thumbnail

Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp <br> Bài 3: Các phép toán tập hợp <br> Lớp 10;Toán <br>

Số câu hỏi: 23 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

164,576 lượt xem 12,653 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho các tập hợp: A = { m | m là ước của 16} } ; B = { n | n là ước của 24}. Tập hợp A B  là:

A.  
B.  
{ 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
C.  
{ ± 1 ; ± 2 ; ± 4 ; ± 8 }
D.  
{ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 }
Câu 2: 1 điểm

Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) N G = T

(II) N T = G

(III) N G =

(IV) T G = N

(V) T \ N = G

(VI) N \ G = N

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 3: 1 điểm

Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện  X { 1 ; 2 ; 3 } = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } và  X { 1 ; 2 ; 3 ; a } = { 2 ; 3 }

A.  
X = { 2 ; 3 }
B.  
X = {1; 2 ; 3 ; 4 }
C.  
X = { 2 ; 3 ; 4 }
D.  
X = { 2 ; 3 ; 4 ; a }
Câu 4: 1 điểm

Cho  A = { a , b , c , d , e }   và B = { c , d , e , k } . Tập hợp  A B   là:

A.  
{ a , b }
B.  
{ c , d , e }
C.  
{ a , b , c , d , e , k }
D.  
{ a , b , k }
Câu 5: 1 điểm

Cho hai tập hợp  M = { 1 ; 3 ; 6 ; 8 } N = { 3 ; 6 ; 7 ; 9 } . Tập hợp M N  là:

A.  
{ 1 ; 8 }
B.  
{ 7 ; 9 }
C.  
{ 1 ; 7 ; 8 ; 9 }
D.  
{ 1 ; 3 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
Câu 6: 1 điểm

Cho hai tập hợp A = { 2 ; 4 ; 5 ; 8 } B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } . Tập hợp A\B  bằng tập hợp nào sau đây?

A.  
B.  
{ 2 ; 4 }
C.  
{ 5 ; 8 }
D.  
{ 5 ; 8 ; 1 ; 3 }
Câu 7: 1 điểm

Cho các tập hợp A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } , B = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 } .Tập hợp ( A \ B ) ( B \ A ) bằng:

A.  
{ 1 ; 2 }
B.  
{ 6 ; 7 }
C.  
D.  
{ 1 ; 2 ; 6 ; 7 }
Câu 8: 1 điểm

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A.  
x A \ B x A x B
B.  
x A \ B x A x B
C.  
x A \ B x B x A
D.  
x A \ B x A x B
Câu 9: 1 điểm

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A = { x : P ( x ) = 0 } ; B = { x : Q ( x ) = 0 } ; C = x : P ( x ) Q ( x ) = 0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
C = A B
B.  
C = A B
C.  
C = A \ B
D.  
C = B \ A
Câu 10: 1 điểm

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A = { x : P ( x ) = 0 } ; B = { x : Q ( x ) = 0 } ; C = x : P ( x ) 2 + Q ( x ) 2 = 0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
C = A B
B.  
C = A B
C.  
C = A \ B
D.  
C = B \ A
Câu 11: 1 điểm

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A = { x : P ( x ) = 0 } ; B = { x : Q ( x ) = 0 } ; C = x : P ( x ) . Q ( x ) = 0 .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
C = A \ B
B.  
C = B \ A
C.  
C = A B
D.  
C = A B
Câu 12: 1 điểm

Cho tập hợp X và các mệnh đề:

(I) X X = X

(II) X X = X

(III) X =

(IV) X =

(V) X \ X = X

(VI) \ X =

(VII) X \ =

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 1 điểm

Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A B .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
A B = A
B.  
A B = B
C.  
A \ B =
D.  
B \ A = B
Câu 14: 1 điểm

Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
A B
B.  
B \ A
C.  
C A B
D.  
C A ( A B )
Câu 15: 1 điểm

Cho các tập hợp A = { 2 m 3 | m } , B = { 5 n | n } . Khi đó A B là:

A.  
{ 5 ( 2 k 1 ) | k }
B.  
{10k | k }
C.  
{3 ( 2 k 1 ) | k }
D.  
{7k-3 | k }
Câu 16: 1 điểm

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:

A.  
5
B.  
11
C.  
15
D.  
7
Câu 17: 1 điểm

Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số | A | , | A B | , | A B | theo thứ tự không giảm, ta được:

A.  
| A B | , | A B | , | A |
B.  
| A | , | A B | , | A B |
C.  
| A B | , | A | , | A B |
D.  
| A B | , | A | , | A B |
Câu 18: 1 điểm

Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?

A.  
A B = 4 , 12
B.  
A B = 1 ; 2 ; 3 ; 6
C.  
A B =
D.  
A B
Câu 19: 1 điểm

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:

A.  
Tập A có 8 phần tử
B.  
Tập B có 6 phần tử
C.  
C. Tập A  B có 14 phần tử
D.  
Tập B\A có 2 phần tử
Câu 20: 1 điểm

Những tính chất nào sau đây chứng tỏ B là một tập con của A?

A.  
A B = A
B.  
A\B = B
C.  
A B = A
D.  
A B = B
Câu 21: 1 điểm

Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:

A = x R f ( x ) = 0 B = x R g ( x ) = 0 C = x R f ( x ) g ( x ) = 0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
C = A B
B.  
C = A
C.  
C = A\ B
D.  
C = B\ A
Câu 22: 1 điểm

Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:

A = x R f ( x ) = 0 ; B = x R g ( x ) = 0 ; C = x R f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
C = A B
B.  
C = A B
C.  
C = A\ B
D.  
C = B\ A
Câu 23: 1 điểm

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10,  B = n N / n 6 và  C = n N / 4 n 10  

Khi đó ta có câu đúng là:

A.  
A ( B C ) = n N n < 6 ,   ( A \ B ) ( A \ C ) ( B \ C ) = { 0 ; 10 }
B.  
A ( B C ) = A , ( A \ B ) ( A \ C ) ( B \ C ) = { 0 ; 3 ; 8 }
C.  
A ( B C ) = A , ( A \ B ) ( A \ C ) ( B \ C ) = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 8 ; 10 }
D.  
A ( B C ) = 10 ,   ( A \ B ) ( A \ C ) ( B \ C ) = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 8 ; 10 }

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

155,272 xem11,939 thi

Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

175,715 xem13,511 thi

Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

187,002 xem14,380 thi