thumbnail

Trắc nghiệm Da liễu - Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Da liễu dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý da liễu, phương pháp chẩn đoán và điều trị, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Da liễu Đại học Y Dược Thái Nguyên TUMP bệnh lý da liễu chẩn đoán da liễu điều trị da liễu ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa học phần Da liễu

Số câu hỏi: 69 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

140,968 lượt xem 10,841 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Tác dụng của histamin
A.  
Tăng tính thâm thành mạch, gây phù nề
B.  
Ban đỏ dưới da
C.  
Kích thích các tận cùng thần kinh cảm giác dưới da gây ngứa, phù nề
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 2: 0.4 điểm
Hắc tố bào nằm ở
A.  
Lớp đây
B.  
Lớp sợi
C.  
Lớp hạt
D.  
Lớp bóng
Câu 3: 0.4 điểm
Bỏng da ở độ nào trở lên gây rối loạn toàn thân và hình thành vòng xoắn bệnh lý khi có rối loạn huyết động
A.  
Độ 1
B.  
Đô 3
C.  
Độ 2
D.  
Đô 4
Câu 4: 0.4 điểm
Mô học của da gồm
A.  
Lớp biểu bì
B.  
Lớp hạ bì
C.  
Lớp chân bì
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 5: 0.4 điểm
Lớp hạt có
A.  
1 hàng tế bào
B.  
3-5 hàng tế bào
C.  
5-10 hàng tế bào
D.  
5-20 hàng tế bào
Câu 6: 0.4 điểm
Lớp sơi có
A.  
1 hàng tế bào
B.  
3-5 hàng tế bào
C.  
5-10 hàng tế bào
D.  
5-20 hàng tế bào
Câu 7: 0.4 điểm
Tiều thế thần kinh nằm ở lớp nhú chân bì của da
A.  
Tiêu thế Vater-Pacini
B.  
Tiều thể Krause
C.  
Tiều thế Ruffini
D.  
Tiều thể Meissner
Câu 8: 0.4 điểm
Bộ phận phụ thuộc da ngoại trừ
A.  
Lông
B.  
Móng
C.  
Tuyền bã
D.  
Tuyền thương dia
E.  
Tuyền mô hồi
Câu 9: 0.4 điểm
Bệnh viêm da cấp tính ngoại trừ
A.  
Bệnh chàm
B.  
Viêm da tiếp xúc
C.  
Mày đay
D.  
Vấy nến
Câu 10: 0.4 điểm
Cấu tạo mố học của da gồm
A.  
1 lớp
B.  
2 lớp
C.  
3 lớp
D.  
4 lớp
Câu 11: 0.4 điểm
Sợi liên kết có trong lớp chân bì ngoại trừ
A.  
Sơi chun
B.  
Sợi collagen
C.  
Sợi đàn hồi
Câu 12: 0.4 điểm
Biểu bì da đổi mới theo chu kì
A.  
10-20 ngày
B.  
15-20 ngày
C.  
20-30 ngày
D.  
10-15 ngày
Câu 13: 0.4 điểm
Tế bào nào được tìm thấy nhiều ở trung bì da?
A.  
Tế bào mỡ
B.  
Nguyên bào sợi
C.  
Tế bào sắc tố
D.  
Tế bào sừng
Câu 14: 0.4 điểm
Yếu tố gây ra những rối loạn về da ở tuổi già
A.  
Các tia cực tím của mặt trời
B.  
Sự lão hóa của các tế bào
C.  
Suy giảm hệ thống mạch máu nuôi dưỡng và miễn dịch
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 15: 0.4 điểm
Lớp tế bào có khả năng sinh sản của biểu bì da
A.  
Lớp đáy
B.  
Lớp hạt
C.  
Lớp sợi
D.  
Lớp bóng
E.  
Lớp sừng
Câu 16: 0.4 điểm
Thành phần thuộc lớp biểu bì ngoại trừ
A.  
Lớp tế bào đáy
B.  
Hắc tố bào
C.  
Tế bào Merkel
D.  
Sợi collagen và mạch máu
Câu 17: 0.4 điểm
Các gen có liên quan đến bệnh lupus ban đỏ
A.  
HLA-B8
B.  
HLA-DR3
C.  
HLA-DRw52
D.  
HLA-DQW1
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 18: 0.4 điểm
Tế bào Langerhands có chủ yếu ở
A.  
Lớp đáy
B.  
Vùng ngoại vi của lớp sợi
C.  
Vùng bên trong lớp sợi
D.  
Lớp hạt
E.  
Lớp sừng
Câu 19: 0.4 điểm
Tế bào Langerhans - trình diện kháng nguyên ở thượng bì có nguồn gốc từ đâu?
A.  
Biệt hóa từ tế bào đáy
B.  
Ngoại bì bề mặt phôi thai
C.  
Tủy xương
D.  
Ngoại bì mào thần kinh
Câu 20: 0.4 điểm
Hạt có liên quan đến hiện tượng sửng hóa của biểu mô
A.  
Melanin
B.  
Keratohyalin
C.  
Cytokin
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 21: 0.4 điểm
Biểu bì của da thuộc
A.  
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
B.  
Biểu mô lát tăng sừng hóa
C.  
Biểu mô vây
D.  
Biểu mô trụ đơn
Câu 22: 0.4 điểm
Bệnh năm được chia thành
A.  
3 nhóm
B.  
4 nhóm
C.  
5 nhóm
D.  
6 nhóm
Câu 23: 0.4 điểm
Bào tương lớp sợi và lớp đáy có các hat melanin
A.  
Đứng
B.  
Sai
Câu 24: 0.4 điểm
Yếu tố liên quan trực tiếp đến bệnh lupus ban đỏ
A.  
Di truyền
B.  
Rồi loạn miễn dịch
C.  
Cả A, B dùng
Câu 25: 0.4 điểm
Tế bào nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thượng bì da người?
A.  
Tế bào sừng hóa
B.  
Tế bào Langerhans
C.  
Tế bào sắc tố
D.  
Tế bào Merkel

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 3 câu hỏi 1 giờ

147,723 xem11,356 thi

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

179,869 xem13,829 thi

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 5 câu hỏi 1 giờ

191,310 xem14,709 thi

Trắc Nghiệm Đa Trí Thông Minh MI (Multiple Intelligences)

1 mã đề 80 câu hỏi 25 phút

147,767 xem11,303 thi

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

148,827 xem11,442 thi

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 6 câu hỏi 1 giờ

156,583 xem12,036 thi

Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

160,134 xem12,308 thi

Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 5 câu hỏi 1 giờ

151,497 xem11,649 thi

Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

190,854 xem14,667 thi