thumbnail

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án (Thông hiểu)

Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tập (trang 104-105)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

170,462 lượt xem 13,109 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, a 2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  
a 2
B.  
4 a 2
C.  
2 a 2
D.  
a 3
Câu 2: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  
a 2
B.  
2 a 3
C.  
2 a 4
D.  
a 3
Câu 3: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A.  
25   c m 3
B.  
50   c m 3
C.  
125   c m 3
D.  
625   c m 3
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:

A.  
a 3 ( c m 3 )
B.  
2 a 3 ( c m 3 )
C.  
3 a 3 ( c m 3 )
D.  
6 a ( c m 3 )
Câu 5: 1 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A’B’ và AD là bao nhiêu cm

Hình ảnh

A.  
3 cm và 6 cm
B.  
6 cm và 9 cm
C.  
6 cm và 3 cm
D.  
9 cm và 6 cm
Câu 6: 1 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ là CC’= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

Hình ảnh

A.  
AD = 3 m
B.  
D’C’ = 4 cm
C.  
AA’ = 4 cm
D.  
A’B’ = 6 cm
Câu 7: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Đường thẳng BB’ vuông góc với các mặt phẳng nào?

A.  
(ABCD)
B.  
(A’B’BA)
C.  
(BCC’B’)
D.  
(ABC’D’)
Câu 8: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

Hình ảnh

A.  
AE, AB, BF, CG
B.  
AE, BF, AB, DH
C.  
AE, DH, CG, BF
D.  
AE, AB, CD, CG
Câu 9: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

Hình ảnh

A.  
AE
B.  
BF
C.  
CG
D.  
AB
Câu 10: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Đường thẳng BB’ vuông góc với các mặt phẳng nào?

A.  
(ABCD) và (A’B’C’D’)
B.  
(ABCD) và (A’B’BA)
C.  
(BCC’B’) và (A’B’C’D’)
D.  
(ABCD) và (ABC’D’)

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

147,20011,318

Trắc nghiệm Thể tích của hình chóp đều có đáp án (Thông hiểu)Lớp 8Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

158,60612,196

Trắc nghiệm Thể tích của hình chóp đều có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán

1 mã đề 7 câu hỏi 1 giờ

167,78812,902

Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán

1 mã đề 6 câu hỏi 1 giờ

178,66313,739

Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán

1 mã đề 4 câu hỏi 1 giờ

190,66414,662

Trắc nghiệm Thể tích của một hình có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán

1 mã đề 6 câu hỏi 1 giờ

170,49313,111