thumbnail

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân

Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân <br> Số thập phân bằng nhau <br> Lớp 5;Toán <br>

Số câu hỏi: 12 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

188,138 lượt xem 14,460 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:

A.  
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B.  
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 2: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A.  
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B.  
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
C.  
Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: 1 điểm

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A.  
90,1
B.  
9,010
C.  
90,10
D.  
900,100
Câu 4: 1 điểm

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

27,345 c 30,01

A.  
>
B.  
<
C.  
=
Câu 5: 1 điểm

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

58,6 c 58,345

A.  
>
B.  
<
C.  
=
Câu 6: 1 điểm

Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

34 25  c 1,4

A.  
>
B.  
=
C.  
<
Câu 1: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là c.

Câu 7: 1 điểm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A.  
0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
B.  
0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
C.  
0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
D.  
28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
Câu 2: 1 điểm

Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

81,45 > c > c > c > 78,99

Câu 8: 1 điểm

Tìm chữ số a , biết  97 , 614   <   97 , a 12   a < 8

A.  
a=3
B.  
a=4
C.  
a=6
D.  
a=7
Câu 3: 1 điểm

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là c.

Câu 4: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 157,24 = c

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Trừ số đo thời gian

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

178,364 xem13,715 thi

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 3: (có đáp án) Ôn tập về số thập phân

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

164,621 xem12,657 thi

Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 3 có đáp án

1 mã đề 11 câu hỏi 1 giờ

178,857 xem13,752 thi

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Ôn tập về phép chia

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

147,014 xem11,303 thi