Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Lớp 6;Toán

Bộ sưu tập: TOÁN 6

Số câu hỏi: 26 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

147,223 lượt xem 11,315 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn câu sai

A.  
a m . a n = a m + n
B.  
a m : a n = a m - n và a khác 0
C.  
a 0 = 1
D.  
a 1 = 0
Câu 2: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
B.  
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
C.  
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
D.  
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Câu 3: 1 điểm

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

A.  
4 5
B.  
4 4
C.  
4 6
D.  
4 3
Câu 4: 1 điểm

Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được

A.  
11 4
B.  
11 8
C.  
11 5
D.  
11 6
Câu 5: 1 điểm

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

A.  
10 5
B.  
10 4
C.  
100 2
D.  
20 5
Câu 6: 1 điểm

Tích 5.5.25.125 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

A.  
5 7
B.  
25 3
C.  
5 8
D.  
20 5
Câu 7: 1 điểm

Tính giá trị của lũy thừa 2 6 ta được

A.  
32   
B.  
64
C.  
16
D.  
128
Câu 8: 1 điểm

Tính giá trị của lũy thừa 3 4 , ta được

A.  
27
B.  
81
C.  
12
D.  
64
Câu 9: 1 điểm

Viết tích a 4 . a 6 dưới dạng một lũy thừa ta được

A.  
a 8
B.  
a 9
C.  
a 10
D.  
a 2
Câu 10: 1 điểm

Viết tích a 7 . a 8 dưới dạng một lũy thừa ta được

A.  
a 56
B.  
a 14
C.  
a 15
D.  
a
Câu 11: 1 điểm

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 17 8 : 17 3 ?

A.  
5 17
B.  
17 5
C.  
17 11
D.  
17 6
Câu 12: 1 điểm

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 21 9 : 21 4 ?

A.  
5 21
B.  
21 5
C.  
21 13
D.  
21 2
Câu 13: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
5 2 . 5 3 . 5 4 = 5 10
B.  
5 2 . 5 3 : 5 4 = 5
C.  
5 5 : 5 = 5
D.  
5 1 = 1
Câu 14: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
5 2 . 5 7 . 5 3 = 5 12
B.  
7 12 : 7 8 = 7 4
C.  
2021 0 = 0
D.  
2021 1 = 2021
Câu 15: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
5 3 < 3 5
B.  
3 4 > 2 5
C.  
4 3 = 2 6
D.  
4 3 > 8 2
Câu 16: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
2 3 < 3 2
B.  
3 3 > 2 5
C.  
2 4 = 4 2
D.  
3 4 < 5 3
Câu 17: 1 điểm

Tính 2 4 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

A.  
21 20
B.  
2 4
C.  
2 5
D.  

D.  2 10

Câu 18: 1 điểm

Tính 9 2 + 44 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

A.  
5 5
B.  
25 2
C.  
5 3
D.  
11 3
Câu 19: 1 điểm

Tìm số tự nhiên n biết 3 n = 81

A.  
a. n= 2
B.  
n=4
C.  
n=5     
D.  
n=8
Câu 20: 1 điểm

Tìm số tự nhiên n biết 4 n = 64

A.  
n=2
B.  
n=3
C.  
n=4
D.  
n=5
Câu 21: 1 điểm

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4 x = 4 3 . 4 5 ?

A.  
x=32        
B.  
x=16
C.  
x=4      
D.  
x=8
Câu 22: 1 điểm

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 12 x = 12 7 . 12 4

A.  
x=6
B.  
x=4
C.  
x=11
D.  
x=3
Câu 23: 1 điểm

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 20 2018 < 20 m < 20 2020 ?

A.  
m=2020
B.  
m=2018  
C.  
m=2019
D.  
m=20
Câu 24: 1 điểm

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 20 2018 20 m + 1 < 20 2022 ?

A.  
1
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5 n <90?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 26: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 6 n <220?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1