thumbnail

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1(có đáp án): Đại lượng tỉ lệ thuận

Chương 2: Hàm số và đồ thị <br> Bài 1: Đại lượng tỉ tệ thuận <br> Lớp 7;Toán <br>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 7

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

172,030 lượt xem 13,219 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 2 x
B.  
y = x
C.  
y = 1 2 x
D.  
y = 2 x
Câu 2: 1 điểm

Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 3 x
B.  
y = 3 x
C.  
y = 3 x
D.  
y = 1 3 x
Câu 3: 1 điểm

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 12 thì y = -3

A.  
k = 1 4
B.  
k = -4
C.  
k = 4
D.  
k =  1 4
Câu 4: 1 điểm

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30 thì 

A.  
A. k =  - 1 3
B.  
k = -3
C.  
k = 3
D.  
D. k =  1 3
Câu 5: 1 điểm

Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ -3 . Cho bảng giá trị sau

Hình ảnh

Khi đó:

A.  
y 1 = 4 3 ; x 2 = 2 ; y 3 = 3
B.  
y 1 = 4 3 ; x 2 = 2 ; y 3 = 1 3
C.  
y 1 = 3 4 ; x 2 = 2 ; y 3 = 1 3
D.  
y 1 = 4 3 ; x 2 = 2 ; y 3 = 1 3
Câu 6: 1 điểm

Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ -5 . Cho bảng giá trị sau

Hình ảnh

Khi đó:

A.  
y 1 = 25 ; x 2 = 1 25 ; y 3 = 5
B.  
y 1 = 1 ; x 2 = 1 ; y 3 = 1 5
C.  
y 1 = 25 ; x 2 = 1 25 ; y 3 = 5
D.  
y 1 = 1 ; x 2 = 1 ; y 3 = 1 5
Câu 7: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x và  y 1 ;   y 2  là hai gía trị của y .  Tìm  x 1 ,   y 1  biết 2 y 1  + 3 x 1 = 24 , x 2  = 6 , y 2  = 3

A.  
x 1 = 12 ; y 1 = 6
B.  
x 1 = 12 ; y 1 = 6
C.  
x 1 = 12 ; y 1 = 6
D.  
x 1 = 12 ; y 1 = 6
Câu 8: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận  x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x và  y 1 ,   y 2 là hai giá trị của y .  Tìm x 1 ,   y 1  biết:  y 1  - x 1  = -7 ,  x 2  = -4 ,  y 2  = 3

A.  
x 1 = 28 ; y 1 = 21
B.  
x 1 = 3 ; y 1 = 4
C.  
x 1 = 4 ; y 1 = 3
D.  
x 1 = 4 ; y 1 = 3
Câu 9: 1 điểm

Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6 . Khi đó phần lớn nhất là số:

A.  
36
B.  
54
C.  
27
D.  
45
Câu 10: 1 điểm

Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5 ;6 ;8 . Khi đó phần bé nhất là số:

A.  
35
B.  
42
C.  
56
D.  
53
Câu 11: 1 điểm

Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với  3 5 ;   1 3 4 ;   9 10 . Khi đó phần lớn nhất số:

A.  
36
B.  
105
C.  
54
D.  
45
Câu 12: 1 điểm

Cứ 100kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kg gạo?

A.  
200 kg
B.  
12 kg
C.  
120 kg
D.  
1200 kg
Câu 13: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận  x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và  y 1 ;   y 2 là hai giá trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 5 x
B.  
y = 5 x
C.  
y = 3 x
D.  
y = 2 x
Câu 14: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận  x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và  y 1 ;   y 2 là hai giá trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 4 x
B.  
y=12x
C.  
y=4x
D.  
y=2x
Câu 15: 1 điểm

Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ;5;7 .  Biết tổng  độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác 

A.  
20m
B.  
12m
C.  
15m
D.  
16m
Câu 16: 1 điểm

Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lạilà 16m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác

A.  
16m
B.  
12m
C.  
20m
D.  
10m
Câu 17: 1 điểm

Khi có y = k.x (với k khác 0) ta nói

A.  
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B.  
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C.  
x và y không tỉ lệ thuận với nhau
D.  
Không kết luận được gì về x và y
Câu 18: 1 điểm

Khi có x = k.y (với k khác 0) ta nói

A.  
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B.  
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C.  
x và y không tỉ lệ thuận với nhau
D.  
Không kết luận được gì về x và y
Câu 19: 1 điểm

Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng . Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A.  
104 lít
B.  
140 lít
C.  
110 lít
D.  
96 lít
Câu 20: 1 điểm

Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 105 lít xăng . Hỏi dùng 20 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A.  
104 lít
B.  
140 lít
C.  
110 lít
D.  
96 lít
Câu 21: 1 điểm

Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3,5,7 .  Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu

A.  
11 triệu
B.  
15 triệu
C.  
10,5 triệu
D.  
10 triệu
Câu 22: 1 điểm

Ba công nhân A,B,C có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2,4,6 . Tính số tiền A được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của ba người là 15 triệu

A.  
7,5 triệu
B.  
5 triệu
C.  
2,5 triệu
D.  
10 triệu

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Hai góc đối đỉnh (Có đáp án)

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

189,615 xem14,578 thi

Trắc nghiệm Bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án

3 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

165,809 xem12,748 thi

Trắc nghiệm bài tập theo tuần toán 7-Tuần 1 có đáp án

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

158,391 xem12,178 thi