thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8: Bài tập ôn tập Chương 3

Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Ôn tập chương 3
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:

A.  
x y = 2 x + y = 4
B.  
2 x y = 0 x + y = 4
C.  
x + y = 4 2 x + y = 4
D.  
x 2 + y 2 = 10 x y = 2
Câu 2: 1 điểm

Với m = 1 thì hệ phương trình x y = m + 1 x + 2 y = 2 m + 3 có cặp nghiệm (x; y) là:

A.  
(3; 1)
B.  
(1; 3)
C.  
(−1; −3)
D.  
(−3; −1)
Câu 3: 1 điểm

Cặp số (x; y) là nghiệm của hệ phương trình 3 x 4 y = 2 2 x + y = 6 là:

A.  
(−1; −2)
B.  
(2; 2)
C.  
(2; −1)
D.  
(3; 2)
Câu 4: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình 4 5 x + 1 2 y = m + 1 x y = 2 nhận (3; 1) là nghiệm:

A.  
m = 1 2
B.  
m = 19 10
C.  
m = 3 10
D.  
Không có giá trị m
Câu 5: 1 điểm

Tìm cặp giá trị (a; b) để hai hệ phương trình sau tương đương (I)  và a x y = 2 2 a x + b y = 7 (II)

A.  
(−1; −1)
B.  
(1; 2)
C.  
(−1; 1)
D.  
(1; 1)
Câu 6: 1 điểm

Tìm m ≠ 2 để hệ phương trình m 2 x + 4 m y = 1 x 2 y = 1 2 m có vô số nghiệm

A.  
m = 0; m = −2
B.  
m = −2
C.  
m = 0
D.  
Không có giá trị m
Câu 7: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình m x + y = 2 m x + m y = m + 1 có vô số nghiệm

A.  
m = 1
B.  
m = −1
C.  
C.  m = ± 1
D.  
m ± 1
Câu 8: 1 điểm

Nghiệm (x; y) của hệ phương trình 2 x + 2 y + 1 2 x + y = 3 4 x + 2 y + 3 2 x + y = 1 là:

A.  
13 60 ; 7 30
B.  
13 60 ; 7 30
C.  
13 60 ; 7 30
D.  
13 60 ; 7 30
Câu 9: 1 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình sau: | x | + 4 | y | = 18 3 | x | + | y | = 10 là:

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 10: 1 điểm

Cho hệ phương trình x + m y = 1 m x y = m . Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:

A.  
2x + y = 3
B.  
x y = 3
C.  
xy = 3
D.  
x 2 + y 2 = 1
Câu 11: 1 điểm

Tìm giá tị của m để hệ phương trình x + y = 2 m x y = m có nghiệm duy nhất.

A.  
m = −1
B.  
m = 0; m = 1
C.  
m = 0; m = −2
D.  
m = −2; m = 1
Câu 12: 1 điểm

Giá trị của a để hệ phương trình x + a y = 1 a x + y = a có nghiệm x < 1 y < 1 là:

A.  
a = 1
B.  
a = 0
C.  
a = 0; a = 1
D.  
a ≠ 0; a ≠ 1
Câu 13: 1 điểm

Cho hệ phương trình x + m + 1 y = 1 4 x y = 2 . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn  x 2 + y 2 = 1 4

A.  
m = 41 8
B.  
m = 51 8
C.  
m = 8 41
D.  
m = 2 5
Câu 14: 1 điểm

Hai bạn A và B đi xe máy khởi hành từ 2 địa điểm cách nhau 150 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2h. Tìm vận tốc của mỗi người biết nếu A tăng vận tốc thêm 5 km/h và B giảm vận tốc 5 km/h thì vận tốc của A gấp đôi vận tốc của B.

A.  
12 km/h và 15 km/h
B.  
40 km/h và 45 km/h
C.  
25 km/h và 35 km/h
D.  
45 km/h và 30 km/h
Câu 15: 1 điểm

Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ca nô tăng vận tốc thêm 3 km/h thì thời gian rút ngắn được 2h. Nếu ca nô giảm vận tốc đi 3 km/h thì thời gian tăng 3h. Tính vận tốc và thời gian dự định của ca nô.

A.  
10 km/h và 10h
B.  
15 km/h và 12h
C.  
20 km/h và 8h
D.  
15 V và 11h
Câu 16: 1 điểm

Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB.

A.  
225 km
B.  
200 km
C.  
150 km
D.  
100 km
Câu 17: 1 điểm

Tháng thứ nhất, 2 tổ sản xuất được 1200 sản phẩm. Tháng thứ hai, tổ I vượt mức 30% và tổ II bị giảm năng suất 22% so với tháng thứ nhất. Vì vậy 2 tổ đã sản xuất được 1300 sản phẩm. Hỏi tháng thứ hai, tổ 2 sản xuất được bao nhiêu sản phẩm.

A.  
400 sản phẩm
B.  
450 sản phẩm
C.  
390 sản phẩm
D.  
500 sản phẩm
Câu 18: 1 điểm

Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là:

A.  
160 và 140
B.  
180 và 120
C.  
200 và 100
D.  
Tất cả đều sai
Câu 19: 1 điểm

Có 2 loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng quặng chứa 75% sắt đem trộn với quặng chứa 50% sắt để được 35 tấn quặng chứa 66% sắt.

A.  
16 tấn
B.  
9 tấn
C.  
10 tấn
D.  
8 tấn
Câu 20: 1 điểm

Hai đội xe được điều đi chở đất. Nếu cả 2 đội cùng làm thì trong 12 ngày xong việc. Nhưng 2 đội chỉ cùng làm trong 8 ngày thì đội 2 phải đi làm việc khác nên đội 1 phải tiếp tục làm 1 mình trong 7 ngày thì xong việc. Hỏi mỗi đội làm 1 mình thì trong bao lâu xong việc.

A.  
19 ngày
B.  
21 ngày
C.  
20 ngày
D.  
28 ngày
Câu 21: 1 điểm

Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước thì sau 1,5h sẽ đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy trong 0,25h rồi khóa lại và mở vòi 2 chảy trong 1/3h thì được 1/5 bể. Hỏi nếu vòi 2 chảy riêng thì bao lâu đầy bể.

A.  
2,5h
B.  
2h
C.  
3h
D.  
4h
Câu 22: 1 điểm

Hai công nhân cùng làm một công việc. Công nhân thứ nhất làm được 1,5 ngày thì công nhân thứ 2 đến làm cùng và sau 5,5 ngày nữa là xong công việc. Biết rằng người thứ 2 hoàn thành công việc đó nhanh hơn người thứ nhất là 3 ngày. Hỏi nếu làm một mình thì thời gian làm xong công việc của người thứ nhất và người thứ hai lần lượt là:

A.  
14 ngày và 11 ngày
B.  
14 ngày và 12 ngày
C.  
12 ngày và 11 ngày
D.  
13 ngày và 11 ngày
Câu 23: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chu vi 300 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 cm và giảm chiều dài 5 cm

, thì diện tích tăng 275 c m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.

A.  
120 cm và 30 cm
B.  
105 cm và 45 cm
C.  
70 cm và 80 cm
D.  
90 cm và 60 cm
Câu 24: 1 điểm

Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 m 2 . Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích thửa ruộng không đổi.

A.  
36m
B.  
10m
C.  
18m
D.  
20m
Câu 25: 1 điểm

Cho hệ phương trình 2 x + m y = 1 m x + 2 y = 1 . Gọi M ( x 0 ;   y 0 ) trong đó ( x 0 ;   y 0 ) là nghiệm duy nhất của hệ. Phương trình đường thẳng cố định mà M chạy trên đường thẳng đó là:

A.  
(d): y = 2x – 1
B.  
(d): y = x – 1
C.  
(d): x = y
D.  
(d): y = x + 1
Câu 26: 1 điểm

Giải hệ phương trình x 2 + 1 + y y + x = 4 y x 2 + 1 y + x 2 = y có nghiệm (x; y) là:

A.  
(1; 2); (2; 1)
B.  
(1; −1); (2; 5)
C.  
(−2; 5); (1; 0)
D.  
1; 2); (−2; 5)
Câu 27: 1 điểm

Hệ phương trình nào trong các phương trình sau là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.  
x 2 y = 3 x + y = 1
B.  
2 x + y = 6 x z = 5
C.  
3 x + 2 y = 5 x = y
D.  
2 x + 3 y + 4 z = 5 x + y + z = 1 y + 2 z = 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhLớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,270 lượt xem 79,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lớp 9;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,748 lượt xem 80,080 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 2)Lớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 9;Toán

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,668 lượt xem 86,492 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 (có đáp án): Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếpLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,492 lượt xem 100,401 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án): Ứng dụng thức tế tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 2)Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,861 lượt xem 81,214 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,337 lượt xem 83,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhauLớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Lớp 9;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,879 lượt xem 100,072 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,049 lượt xem 79,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án): Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 2)Lớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lớp 9;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,153 lượt xem 87,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!