thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 4, 5, 6, 7 Miễn Phí Có Đáp Án - Đại Học Tôn Đức Thắng

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học chương 4, 5, 6, 7 miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng. Bộ đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức chuyên ngành. Tài liệu phù hợp cho việc tự học, ôn tập nhóm và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Dễ dàng truy cập và sử dụng mọi lúc, mọi nơi.

Từ khoá: Chủ nghĩa Xã hội Khoa học trắc nghiệm CNXHKH Đại học Tôn Đức Thắng đề thi chương 4 đề thi chương 5 đề thi chương 6 đề thi chương 7 miễn phí có đáp án ôn thi đại học tài liệu học tập đề thi thử học tập hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong cơ cấu xã hội – giai cấp là tổng thể các giai cấp, tầng lớp, nhóm xã hội có mối quan hệ gắn bó, hợp tác với nhau là do yếu tố nào quyết định?
A.  
Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B.  
Xóa bỏ xã hội cũ lạc hậu, lỗi thời
C.  
Phát triển xã hội mới tương lai
D.  
Cả b và c đều đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và .... nằm trong sự thống nhất biện chứng, được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
A.  
Pháp luật.
B.  
Tự do.
C.  
Công bằng.
D.  
Quyền lực.
Câu 3: 0.2 điểm
Gia đình bao gồm cha mẹ và con cái được gọi là:
A.  
Gia đình truyền thống
B.  
Gia đình hạt nhân
C.  
Gia đình 4 thế hệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 4: 0.2 điểm
Nền dân chủ tiến bộ nhất trong lịch sử nhân loại là:
A.  
Dân chủ tư sản
B.  
Dân chủ chủ nô
C.  
Dân chủ xã hội chủ nghĩa
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 5: 0.2 điểm
Dân chủ và thực hiện dân chủ là nhu cầu thế nào của con người?
A.  
Khách quan.
B.  
Cần thiết.
C.  
Bắt buộc.
D.  
Quan trọng.
Câu 6: 0.2 điểm
Muốn xóa bỏ tôn giáo cần phải:
A.  
Xóa bỏ áp bức bất công
B.  
Xóa bỏ nghèo đói và thất học
C.  
Nâng cao trình độ nhận thức cho nhân dân
D.  
Cả A, B, C
Câu 7: 0.2 điểm
Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa nước ta bao gồm:
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và đoàn thể nhân dân.
B.  
Đảng Cộng sản, Nhà nước, Mặt trận tổ quốc.
C.  
Đảng Cộng sản, Nhà nước và các tổ chức chức xã hội.
D.  
Đảng Cộng sản, Nhà nước, và đoàn thể nhân dân.
Câu 8: 0.2 điểm
Trong hệ thống xã hội vị trí, vai trò của các loại cơ cấu xã hội có ngang bằng nhau không?
A.  
Không ngang bằng nhau
B.  
Tất cả đều ngang bằng nhau
C.  
Tùy vào vị trí, vai trò
D.  
Do xã hội qui định
Câu 9: 0.2 điểm
Dân chủ xã hội chủ nghĩa đã được phôi thai từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở đâu?
A.  
Công xã Pari năm 1871 (Pháp)
B.  
Cách mạng tháng Tám (1945)
C.  
Cách mạng Tân Hợi (1911)
D.  
Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
Câu 10: 0.2 điểm
Ở cấp độ gia đình Việt Nam, hoạt động phổ biến, thậm chí trở thành truyền thống, nét đẹp văn hóa của mỗi gia đình, dòng họ là:
A.  
Thờ cúng thành hoàng làng
B.  
Thờ cúng tổ tiên
C.  
Thờ cúng các anh hung liệt sĩ
D.  
Cả A, B, C
Câu 11: 0.2 điểm
Động lực cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A.  
Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân
B.  
Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
C.  
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Phụ nữ là một lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao độngtạo dựng nên xã hội và đóng góp phần to lớn vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội,phụ nữ thể hiện vai trò quan trọng của mình như thế nào?
A.  
Mọi lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình.
B.  
Mọi lĩnh vực của đời sống xã hội và kinh tế.
C.  
Mọi lĩnh vực của đời sống xã hội và chính trị.
D.  
Mọi lĩnh vực của đời sống xã hội và văn hóa.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớplao động khác vừa là lực lượng sản xuất cơ bản vừa là gì để thực hiện tốt khối liênminh đó?
A.  
Lực lượng chính trị xã hội to lớn.
B.  
Lực lượng sản xuất hàng đầu
C.  
Lực lượng tiến bộ trong xã hội.
D.  
Lực lượng nòng cốt, tiên phong.
Câu 14: 0.2 điểm
Đội ngũ thanh niên là chủ nhân tương lai của đất nước là lực lượng xung kích trongxây dựng và bảo vệ tổ quốChăm lo, phát triển cho thanh niên vừa là mục tiêu vừa làđộng lực nhằm đảm bảo điều gì?
A.  
Sự ổn định và phát triển bền vững của đất nước.
B.  
Sự ổn định và phát triển bền vững của thanh niên.
C.  
Sự ổn định và phát triển bền vững của kinh tế.
D.  
Sự ổn định và phát triển bền vững của chính trị.
Câu 15: 0.2 điểm
Gia đình bao gồm ông bà, cha mẹ và con cái được gọi là:
A.  
Gia đình truyền thống
B.  
Gia đình hạt nhân
C.  
Gia đình 4 thế hệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 16: 0.2 điểm
Chức năng nào thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của chamẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội?
A.  
Tái sản xuất ra con người
B.  
Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
C.  
Duy trì tình cảm gia đình
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Nguồn gôc xã hội của tôn giáo là:
A.  
Trình độ thấp kém của lực lượng sản xuất
B.  
Do sự bần cùng về kinh tế
C.  
Do sự thất vọng, bất lực của con người trước các bất công xã hội
D.  
Cả A, B,C
Câu 18: 0.2 điểm
Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
A.  
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B.  
Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.  
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D.  
Các đoàn thể nhân dân.
Câu 19: 0.2 điểm
Dân chủ là gì?
A.  
Là quyền lực thuộc về nhân dân.
B.  
Là quyền của con người.
C.  
Là quyền tự do của mỗi người.
D.  
Là trật tự xã hội.
Câu 20: 0.2 điểm
Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A.  
Giai cấp tư sản
B.  
Giai cấp nông dân
C.  
Giai cấp công nhân
D.  
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 21: 0.2 điểm
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
A.  
Cơ cấu xã hội – dân tộc
B.  
Cơ cấu xã hội - dân số
C.  
Cơ cấu xã hội - giai cấp
D.  
Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
Câu 22: 0.2 điểm
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A.  
Cơ cấu xã hội - kinh tế
B.  
Cơ cấu xã hội - dân số
C.  
Cơ cấu xã hội - dân tộc
D.  
Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 23: 0.2 điểm
Nội dung cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A.  
Thực hiện đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giai cấp thống trị.
B.  
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C.  
Đưa nhân dân lao động trở thành người làm chủ xã hội, mở rộng không ngừng dân chủ.
D.  
Cả a, b và c.
Câu 24: 0.2 điểm
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thếnào?
A.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
B.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhaan thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
C.  
Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
D.  
Tất cả đều sai
Câu 25: 0.2 điểm
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường tập trung ở đâu?
A.  
Ở thành thị
B.  
Ở đồng bằng
C.  
Ở miền núi
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 26: 0.2 điểm
Tiêu chí cơ bản để phân biệt các tộc người khác nhau là:
A.  
Cộng đồng về ngôn ngữ
B.  
Cộng đồng về văn hóa
C.  
Ý thức tự giác tộc người
D.  
Cả A, B, C
Câu 27: 0.2 điểm
Việt Nam có bao nhiêu dân tộc
A.  
50
B.  
51
C.  
52
D.  
54
Câu 28: 0.2 điểm
Đại hội toàn quốc lần thứ XII, Đảng ta khẳng định “Đại đoàn kết toàn dân tộc làđường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam trong xây dựng bảo vệ Tổ quốTăngcường khối đại đoàn kết toàn dân nên nền tảng….do Đảng lãnh đạo”
A.  
Công nhân, nông dân, trí thứ
B.  
Công nhân, nông dân, tầng lớp.
C.  
Công nhân, nông dân, doanh nhân.
D.  
Công nhân, nông dân, thanh niên.
Câu 29: 0.2 điểm
“Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền ______ của các dân tộc”.
A.  
Phát triển
B.  
Sống còn
C.  
Thiêng liêng
D.  
Cao cả
Câu 30: 0.2 điểm
Chức năng thường xuyên của gia đình là:
A.  
Tái sản xuất ra con người
B.  
Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
C.  
Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Vai trò của gia đình đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội?
A.  
Gia đình có vai trò cơ bản đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.
B.  
Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xãhội.
C.  
Gia đình có vai trò to lớn đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.
D.  
Gia đình có vai trò không quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triểncủa xã hội.
Câu 32: 0.2 điểm
Công cụ quản lý xã hội cơ bản nhất ở các nước XHCN là:
A.  
Nhà nước XHCN.
B.  
Các tổ chức quần chúng.
C.  
Chính phủ.
D.  
Quốc hội
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm chung của dân tộc Việt Nam
A.  
Kinh tế, xã hội phát triển không đồng đều
B.  
Các dân tộc thiểu số cư trú trên địa bàn có vị trí quan trọng
C.  
Cư trú đan xen giữa các dân tộc ngày càng tăng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Ngôn ngữ chung của dân tộc Việt Nam
A.  
Tiếng Lào
B.  
Tiếng Khơme
C.  
Tiếng Việt
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Mục tiêu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A.  
Giành chính quyền về tay giai cấp nông dân
B.  
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C.  
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D.  
Cả a, b và c đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội vẫn còn tồn tại những hệ tư tưởng cũnhững phong tục tập quán cũ lạc hậu; các thế lực thù địch vẫn tìm mọi cách chống pháchính quyền cách mạng, chống phá chế độ mới, cần đứng trên lập trường tư tưởng –chính trị của giai cấp nào để thực hiện liên minh nhằm phát huy khối đại đoàn kết toàndân tộc?
A.  
Giai cấp công nhân.
B.  
Giai cấp nông dân.
C.  
Giai cấp lãnh đạo.
D.  
Giai cấp công-nông-trí thức.
Câu 37: 0.2 điểm
Cơ sở tồn tại của tôn giáo là:
A.  
Sự nhận thức của con người
B.  
Niềm tin của con người
C.  
Sự tưởng tưởng của con người
D.  
Cả A, B, C
Câu 38: 0.2 điểm
Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
A.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
B.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ
C.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
D.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
Câu 39: 0.2 điểm
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức ?
A.  
Kinh tế
B.  
Chính trị
C.  
Tư tưởng
D.  
Văn hoá- xã h
Câu 40: 0.2 điểm

Câu 14: Đặc điểm cơ bản của tôn giáo ở Việt Nam hiện nay

A.  

Các tôn giáo cùng chung sống hòa bình

B.  

Các tôn giáo thường xảy ra xung đột

C.  

Giữa các tôn giáo không có mối liên hệ

D.  

Tất cả đều đúng

Câu 41: 0.2 điểm
Trong một quốc gia nhiều dân tộc sự bình đẳng toàn diện về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội...giữa các dân tộc được bảo vệ bởi:
A.  
Giai cấp thống trị
B.  
Các Đảng phái
C.  
Các tổ chức chính trị xã hội
D.  
Pháp luật
Câu 42: 0.2 điểm
Trong các dân tộc ở Việt Nam, dân tộc nào có số người đông nhất?
A.  
Kinh
B.  
Mường
C.  
Tày
D.  
Nùng
Câu 43: 0.2 điểm
Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
A.  
Phạm trù chính trị
B.  
Phạm trù lịch sử
C.  
Phạm trù văn hóa
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Quan điểm của ĐCSVN về vấn đề dân tộc
A.  
Không đầu tư phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộC.
B.  
Các dân tộc trong nước không có quyền bình đẳng
C.  
Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc, miền núi
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên cơ sở nào?
A.  
Nhân dân lao động làm chủ tư liệu sản xuất.
B.  
Đấu tranh giai cấp.
C.  
Chế độ bầu cử.
D.  
Hệ thống chính trị.
Câu 46: 0.2 điểm
Bản chất của tôn giáo là gì?
A.  
Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
B.  
Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
C.  
Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội
D.  
Là nhu cầu tâm linh của con người.
Câu 47: 0.2 điểm
Để gọi là cơ cấu xã hội – có giai cấp thì có bao nhiêu loại cơ cấu?
A.  
Có 5 loại cơ cấu xã hội
B.  
Có 4 loại cơ cấu xã hội
C.  
Có 3 loại cơ cấu xã hội
D.  
Có 6 loại cơ cấu xã hội
Câu 48: 0.2 điểm
Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóA.
A.  
Tâm lý, tính cách của một dân tộc
B.  
Trình độ phát triển của dân tộc
C.  
Bản chất con người của dân tộc
D.  
Năng lực sản xuất
Câu 49: 0.2 điểm
Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp kết thúc khi nào?
A.  
Xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản
B.  
Xây dựng được nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C.  
Xóa bỏ được giai cấp bóc lột
D.  
Xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước.
Câu 50: 0.2 điểm
Xét ở góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tính tất yếu kinh tế của liênminh lại nổi lên với tư cách là nhân tố quyết định nhất cho điều gì?
A.  
Thắng lợi hoàn toàn của CNXH.
B.  
Thắng lợi của cuộc Cách mạng.
C.  
Thắng lợi hoàn toàn của CNCS.
D.  
Thắng lợi của chuyên chính vô sản.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,681 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,952 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,390 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,511 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Lượng giác. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và ứng dụng lượng giác trong bài thi.

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,842 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,979 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,351 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,214 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam DDN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam DDN. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,390 lượt xem 26,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!