thumbnail

UML - Thiết Kế Hướng Đối Tượng - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “UML - Thiết kế hướng đối tượng” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về mô hình UML, phương pháp thiết kế phần mềm theo hướng đối tượng, các biểu đồ và ký hiệu UML, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: UML, thiết kế hướng đối tượng, trắc nghiệm UML, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, HUBT, ôn thi UML, mô hình hóa UML, đề thi UML có đáp án, thiết kế phần mềm, kiểm tra thiết kế hướng đối tượng

Thời gian làm bài: 20 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.5 điểm
Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động được bắt đầu đồng thời?
A.  
Thanh đồng bộ kết hợp.
B.  
Thanh đồng bộ chia nhánh.
C.  
Thanh đồng bộ nối tiếp.
D.  
Thanh đồng bộ song song.
Câu 2: 0.5 điểm
Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng?
A.  
Biểu đồ trạng thái.
B.  
Biểu đồ tuần tự.
C.  
Biểu đồ hoạt động.
D.  
Biểu đồ ca sử dụng.
Câu 3: 0.5 điểm
Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:
A.  
Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
B.  
Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
C.  
Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
D.  
Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
Câu 4: 0.5 điểm
Khung nhìn (View) trong UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng.
B.  
Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc.
C.  
Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.  
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.
Câu 5: 0.5 điểm
Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào?
A.  
Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
B.  
Tên phương thức, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.  
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
D.  
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Câu 6: 0.5 điểm
Trong các thành phần của UML, Use case là gì?
A.  
Đối tượng.
B.  
Lớp.
C.  
Tác nhân.
D.  
Ca cử dụng.
Câu 7: 0.5 điểm
Thuộc tính mô tả gì?
A.  
Chức năng của đối tượng
B.  
Nhiệm vụ của đối tượng
C.  
Tính chất của đối tượng.
D.  
Hoạt động của đối tượng
Câu 8: 0.5 điểm
Loại sơ đồ nào sau đây biểu diễn mối qua hệ giữa các đối tượng, các tác nhân theo thứ tự thời gian.
A.  
Use case diagram
B.  
Object diagram
C.  
State diagram
D.  
Sequence diagram
Câu 9: 0.5 điểm
Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?
A.  
Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
B.  
Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái.
C.  
Là một điều kiện.
D.  
Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái.
Câu 10: 0.5 điểm
Quan hệ thừa kế (Generalization):
A.  
Là quan hệ mà đối tượng tổng quát sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng cụ thể.
B.  
Là quan hệ mà các đối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
C.  
Là quan hệ mà các đối tượng trong cùng một lớp sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau
D.  
Là quan hệ mà đối tượng cụ thể sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng tổng quát.
Câu 11: 0.5 điểm
Trong Rational Rose, Thiết lập màu đường kẻ?
A.  
Chọn đối tượng → Chọn Format-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
B.  
Chọn đối tượng → Chọn Tools-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
C.  
Chọn đối tượng → Chọn Query-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
D.  
Chọn đối tượng → Chọn Edit-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
Câu 12: 0.5 điểm
Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái?
A.  
Trạng thái bắt đầu.
B.  
Trạng thái kết thúc.
C.  
Hộp quyết định và rẽ nhánh.
D.  
Tất cả các đáp án.
Câu 13: 0.5 điểm

Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:

A.  
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng độc lập.
B.  
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
C.  
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
D.  
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ thuộc.
Câu 14: 0.5 điểm
Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?
A.  
Use case Diagram.
B.  
Activity Diagram.
C.  
Collaboration Diagram.
D.  
State diagram.
Câu 15: 0.5 điểm
UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nu, bao gồm những biểu đồ khác nhau.
B.  
Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
C.  
Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
D.  
Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
Câu 16: 0.5 điểm
Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm “Đối tượng” là các khái niệm nào?
A.  
Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ.
B.  
Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
C.  
Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
D.  
Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ.
Câu 17: 0.5 điểm

Xây dựng biểu đồ hoạt động, bước đầu tiên thực hiện gì?

A.  
Xác định các nghiệp vụ cần mô tả
B.  
Xác định trạng thái đầu tiên
C.  
Xác định trạng thái kết thúc
D.  
Xác định các hoạt động
Câu 18: 0.5 điểm
Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan hệ giữa các ca sử dụng?
A.  
Use Case Diagram.
B.  
Activity Diagram.
C.  
Steta Diagram.
D.  
Sequence Diagram.
Câu 19: 0.5 điểm
Trong UML, Sequence Diagram thường được vẽ trong khung nhìn nào?
A.  
Use Case view.
B.  
Logic view.
C.  
Component view.
D.  
Deployment view.
Câu 20: 0.5 điểm
Trong biểu đồ thành phần, Component Dependence có chức năng gì?
A.  
Thể hiện quan hệ giữa các thành phần với nhau
B.  
Chỉ ra khía cạnh tổ chức các thành phần code
C.  
Giúp chi tiết việc triển khai mô hình
D.  
Cho biết cấu trúc của hệ thống

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920

Xem thêm đề thi tương tự