thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Viêm Cầu Thận Mạn (Miễn Phí, Có Đáp Án)

<p>Ôn luyện với <strong>đề thi trắc nghiệm Viêm Cầu Thận Mạn - NCS2</strong>, bao gồm các câu hỏi về cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán, triệu chứng lâm sàng, phương pháp điều trị và phòng ngừa bệnh viêm cầu thận mạn. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.</p>

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Viêm cầu thận mạnđề thi có đáp ánôn thi y khoatài liệu Viêm cầu thận mạncâu hỏi trắc nghiệm y họcĐề thi Viêm cầu thận mạnNCS2đề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi chuyên ngành viêm cầu thận

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 45 phút

89,060 lượt xem 6,850 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ:
A.  
Viêm nút quanh động mạch
B.  
Viêm khớp dạng thấp
C.  
Xơ cứng bì
D.  
Xơ tuỷ
Câu 2: 0.33 điểm
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A.  
Tổn thương tối thiểu
B.  
Thoái hóa ổ, đoạn
C.  
Bệnh cầu thận thể màng
D.  
Bệnh cầu thận tăng sinh màng
Câu 3: 0.33 điểm
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A.  
Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
B.  
Chụp CT-Scanner thận
C.  
Siêu âm thận và UIV
D.  
Sinh thiết thận
Câu 4: 0.33 điểm
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:
A.  
Siêu âm, UIV, CT Scanner
B.  
Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng
C.  
UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ
D.  
CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc
Câu 5: 0.33 điểm
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Glucose niệu (+)
B.  
Urê niệu tăng cao
C.  
Tiểu máu đại thể thường gặp
D.  
Tiểu máu vi thể thường gặp
Câu 6: 0.33 điểm
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):
A.  
Wegenes
B.  
Angio keratose Familiale
C.  
Defabry
D.  
Goutte
Câu 7: 0.33 điểm
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:
A.  
Viêm cốt tuỷ
B.  
Viêm khớp cấp
C.  
Thoái khớp
D.  
Viêm quanh khớp
Câu 8: 0.33 điểm
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
A.  
0,5 - 1
B.  
1 - 2
C.  
2 - 3
D.  
3 - 4
Câu 9: 0.33 điểm
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%):
A.  
10
B.  
30
C.  
50
D.  
70
Câu 10: 0.33 điểm
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào:
A.  
Thường đái máu đại thể
B.  
Thường đái máu vi thể
C.  
Protein niệu trung bình
D.  
Ứ đọng trong mao mạch IgA
Câu 11: 0.33 điểm
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:
A.  
Protein niệu
B.  
Tiểu hồng cầu
C.  
Tiểu bạch cầu
D.  
Suy thận
Câu 12: 0.33 điểm
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:
A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 13: 0.33 điểm
Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là:
A.  
Beta methazon
B.  
Cortizon
C.  
Methyl prednisolon
D.  
Prednisolon
Câu 14: 0.33 điểm
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần:
A.  
1 - 2
B.  
2 - 4
C.  
4 - 6
D.  
6 - 8
Câu 15: 0.33 điểm
VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là:
A.  
Tổn thương cầu thận tối thiểu
B.  
Không mất các tế bào có chân
C.  
Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
D.  
Ứ đọng bộ thể
Câu 16: 0.33 điểm
Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
A.  
Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm
B.  
Có biểu hiện của thận teo
C.  
Có giảm chức năng thận
D.  
Thường có tăng huyết áp
Câu 17: 0.33 điểm
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương:
A.  
Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn
B.  
Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào
C.  
Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch
D.  
Tất cả các loại trên
Câu 18: 0.33 điểm
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:
A.  
Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách
B.  
Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách
C.  
Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách
D.  
Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách
Câu 19: 0.33 điểm
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A.  
Suy tim
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Hội chứng gan thận
D.  
Phù phổi cấp
Câu 20: 0.33 điểm
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A.  
Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề
B.  
Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề
C.  
Hai thận thường bé, bờ gồ ghề
D.  
Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề
Câu 21: 0.33 điểm
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Trụ hồng cầu
B.  
Trụ hạt
C.  
Trụ trong
D.  
Cả 3 loại trên
Câu 22: 0.33 điểm
Trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể
B.  
Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể
C.  
Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể
D.  
Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể
Câu 23: 0.33 điểm
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Trên 40%
B.  
Trên 50%
C.  
Trên 60%
D.  
Trên 80%
Câu 24: 0.33 điểm
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Luôn luôn trên 3,5 g/24 h
B.  
Là Protein niệu chọn lọc
C.  
Thường từ 2 - 3 g/24 h
D.  
Chỉ ở dạng vết
Câu 25: 0.33 điểm
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm:
A.  
Thường có Protein niệu, đái máu vi thể
B.  
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa
C.  
Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận
D.  
Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid
Câu 26: 0.33 điểm
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
A.  
Viêm cầu thận do Schölein-Henoch
B.  
Hội chứng Goodpasture
C.  
Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose
D.  
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
Câu 27: 0.33 điểm
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A.  
Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
B.  
Hội chứng thận hư
C.  
Hội chứng Goodpasture
D.  
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
Câu 28: 0.33 điểm
Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A.  
Hội chứng thận hư
B.  
Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
C.  
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
D.  
Tất cả các loại trên
Câu 29: 0.33 điểm
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
A.  
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%.
B.  
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90%.
C.  
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu.
D.  
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao.
Câu 30: 0.33 điểm
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng:
A.  
10% suy thận mạn
B.  
25% suy thận mạn
C.  
50% suy thận mạn
D.  
75% suy thận mạn

Đề thi tương tự

Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,480 xem10,180 thi