Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

A.  
concealed
B.  
disclosed
C.  
misled
D.  
influenced

Đáp án đúng là: A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

reveal - revealed - revealed: bộc lộ, tiết lộ

A. conceal - concealed - concealed: giấu giếm, che đậy

B. disclose - disclosed - disclosed: vạch trần, phơi bày

C. mislead - misled - misled: làm cho lạc đường, làm cho lạc lối

D. influence - influenced - influenced: ảnh hưởng, tác động

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối tại văn phòng.


 

Câu hỏi tương tự:


Đề thi chứa câu hỏi này:

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh

8 mã đề 368 câu hỏi 1 giờ

118,022 lượt xem 63,490 lượt làm bài