Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.

A.  
dismissed
B.  
ejected
C.  
evicted
D.  
dropped

Đáp án đúng là: A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải chi tiết:

sack - sacked - sacked: sa thải, cách chức

A. dismiss - dismissed - dismissed: giải tán, sa thải

B. eject - ejected - ejected: đuổi ra, tống ra

C. evict - evicted - evicted: đuổi

D. drop - dropped - dropped: rớt xuống, gục xuống

=> sack (v) = dismiss (v): sa thải, đuổi việc

Tạm dịch: Anh ta bị đuổi việc sau khi người quản lý phát hiện ra rằng anh ta đã ăn cắp một số tiền từ các đồng nghiệp của mình


 

Câu hỏi tương tự:


Đề thi chứa câu hỏi này:

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh

8 mã đề 368 câu hỏi 1 giờ

118,023 lượt xem 63,490 lượt làm bài