Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Năm
2015
2019
Châu Á
60,7
59,5
Châu Phi
16,4
16,8
Châu Âu
10,1
9,6
Các châu lục khác
12,8
14,1
Thế giới
100,0
100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăngB. Châu Âu giảm, châu Phi giảmC. Châu Á tăng, châu lục khác giảmD. Châu lục khác giảm, châu Á giảm Đáp án đúng là: A
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2019 |
Châu Á |
60,7 |
59,5 |
Châu Phi |
16,4 |
16,8 |
Châu Âu |
10,1 |
9,6 |
Các châu lục khác |
12,8 |
14,1 |
Thế giới |
100,0 |
100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
Phương pháp giải: Kĩ năng nhận xét bảng số liệu
Giải chi tiết:
Nhận xét:
- A đúng: châu Á giảm (60,7% xuống 59,5%), châu Phi tăng (16,4% lên 16,8%)
- B sai: vì châu Phi tăng (16,4% lên 16,8%)
- C sai: vì châu Á giảm (60,7% xuống 59,5%)
- D sai: vì châu lục khác tăng (12,8% lên 14,1%)
Câu hỏi tương tự:
#10935 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành Năm |
Tổng số |
Bán lẻ |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
Dịch vụ và du lịch |
1995 |
||||
2019 |
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh?
Lượt xem: 185,941 Cập nhật lúc: 03:41 20/11/2024
#10930 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
2001 |
2007 |
2013 |
2019 |
TỔNG SỐ |
2009,0 |
7712,0 |
24820,6 |
44259,1 |
Kinh tế Nhà nước |
1001,1 |
2972,2 |
6628,5 |
5216,7 |
Khu vực ngoài Nhà nước |
464,0 |
3323,3 |
15682,4 |
33747,1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
543,0 |
1416,5 |
2509,7 |
5295,3 |
Đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng với tình hình doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2009 – 2018?
Lượt xem: 185,857 Cập nhật lúc: 00:33 20/11/2024
#10672 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
2019 |
Dân số (triệu người) |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lượt xem: 181,468 Cập nhật lúc: 01:26 20/11/2024
#11119 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ
Diện tích (Nghìn km) |
Dân số 2017 (Triệu người) |
|
Ắc- hen-ti-na |
2.780,4 |
44,3 |
Bô-li-vi-a |
1.098,6 |
11,1 |
Bra-xin |
8.515,8 |
207,9 |
Chi - lê |
756,1 |
18,4 |
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ?
Lượt xem: 189,046 Cập nhật lúc: 23:06 10/11/2024
#10895 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ | PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.
Dựa theo bảng số liệu, phát biểu nào đúng?
Lượt xem: 185,261 Cập nhật lúc: 03:51 20/11/2024
#10855 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2017
Mùa vụ |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Mùa |
1713,6 |
7886,0 |
Đông xuân |
3117,1 |
19415,7 |
Hè thu |
2878,0 |
15461,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lượt xem: 184,583 Cập nhật lúc: 00:38 20/11/2024
#10955 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia |
Việt Nam |
Lào |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
331,1 |
236,8 |
513,1 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
93,7 |
7,0 |
66,1 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
Lượt xem: 186,280 Cập nhật lúc: 22:36 21/11/2024
#10664 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4107,4 |
24441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
Lượt xem: 181,338 Cập nhật lúc: 22:42 21/11/2024
#10836 THPT Quốc giaĐịa lý
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI NĂNG LƯỢNG CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
Năm |
2010 |
2017 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
1079 |
543 |
Than (nghìn tấn) |
240 |
737 |
Điện (triệu kwh) |
8625 |
20055 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm 2017 so với năm 2010?
Lượt xem: 184,257 Cập nhật lúc: 00:34 20/11/2024
Đề thi chứa câu hỏi này:
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
131,325 lượt xem 70,693 lượt làm bài