thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)

Năm

2015

2019

Châu Á

60,7

59,5

Châu Phi

16,4

16,8

Châu Âu

10,1

9,6

Các châu lục khác

12,8

14,1

Thế giới

100,0

100,0

(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?

A.  
Châu Á giảm, châu Phi tăng
B.  
Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C.  
Châu Á tăng, châu lục khác giảm
D.  
Châu lục khác giảm, châu Á giảm
Câu 2: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA

(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?

A.  
Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi
B.  
Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C.  
Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên
D.  
Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị
Câu 3: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây?

A.  
Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc
B.  
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C.  
Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D.  
Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
Câu 4: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A.  
Trung Quốc, Campuchia
B.  
Trung Quốc, Lào
C.  
Thái Lan, Campuchia
D.  
Lào, Campuchia
Câu 5: 0.25 điểm

Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là?

A.  
địa hình
B.  
độ vĩ
C.  
độ lục địa
D.  
mạng lưới sông ngòi
Câu 6: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do?

A.  
khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương
B.  
gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C.  
địa hình và hoàn lưu khí quyển
D.  
hoạt động của bão và gió Tín phong
Câu 7: 0.25 điểm

Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta?

A.  
Dầu khí
B.  
Than đá
C.  
Titan
D.  
Bô-xít
Câu 8: 0.25 điểm

Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là?

A.  
đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
B.  
đới rừng nhiệt đới gió mùa
C.  
đới rừng ôn đới gió mùa
D.  
đới rừng cận xích đạo gió mùa
Câu 9: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía nam?

A.  
Đông Bắc Bộ
B.  
Nam Trung Bộ
C.  
Trung và Nam Bắc Bộ
D.  
Tây Bắc Bộ
Câu 10: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta?

A.  
Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B.  
Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C.  
Địa hình cao nhất nước ta
D.  
Hướng núi chính là vòng cung
Câu 11: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lưu lượng nước

1040

885

765

889

1480

3510

5590

6660

4990

3100

2199

1370

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)

Theo bảng số liệu, sông Hồng tại trạm Hà Nội có đỉnh lũ rơi vào tháng nào sau đây?

A.  
Tháng I
B.  
Tháng VIII.
C.  
Tháng XII
D.  
Tháng III
Câu 12: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết Sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào?

A.  
Vũ Quang
B.  
Bạch Mã
C.  
Tràm Chim
D.  
U Minh Thượng
Câu 13: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trong 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A.  
Cả
B.  
Thương
C.  
Lục Nam
D.  
Cầu
Câu 14: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A.  
Đà
B.  
Lục Nam
C.  
Cầu
D.  
Thương
Câu 15: 0.25 điểm

Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là?

A.  
vùng biển Bắc Trung Bộ
B.  
vùng biển Bắc Bộ
C.  
vùng biển Nam Trung Bộ
D.  
vùng biển Nam Bộ
Câu 16: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là?

A.  
Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B.  
Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C.  
Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
D.  
Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
Câu 17: 0.25 điểm

Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây?

A.  
Đông Bắc
B.  
Tây Nam
C.  
Tây Bắc
D.  
Đông Nam
Câu 18: 0.25 điểm

Nước ta có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

A.  
Sơn nguyên rộng
B.  
Bán bình nguyên
C.  
Đồi núi thấp
D.  
Đồi núi cao
Câu 19: 0.25 điểm

Cho biểu đồ GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
B.  
Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
C.  
Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
D.  
Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm
Câu 20: 0.25 điểm

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?

A.  
Ngập lụt
B.  
Hạn hán
C.  
Lũ quét
D.  
Động đất
Câu 21: 0.25 điểm

Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?

A.  
Tây Nguyên
B.  
Đông Bắc Bộ
C.  
Tây Nam Bộ
D.  
Đông Nam Bộ
Câu 22: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực của hệ thống sông nào nằm ở Bắc Trung Bộ và Tây Bắc?

A.  
Sông Thái Bình
B.  
Sông Cả
C.  
Sông Thu Bồn
D.  
Sông Hồng
Câu 23: 0.25 điểm

Vùng nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?

A.  
Trường Sơn Bắc
B.  
Tây Bắc
C.  
Trường Sơn Nam
D.  
Đông Bắc
Câu 24: 0.25 điểm

Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định?

A.  
từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý
B.  
từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý
C.  
từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý
D.  
từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý
Câu 25: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?

A.  
Là một biển tương đối kín
B.  
Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C.  
Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D.  
Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
Câu 26: 0.25 điểm

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?

A.  
Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài
B.  
Suy giảm về số lượng thành phần loài
C.  
Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D.  
Suy giảm về kiều hệ sinh thái
Câu 27: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 cho biết cao nguyên/sơn nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta?

A.  
Đồng Văn
B.  
Sơn La
C.  
Mộc Châu
D.  
Di Linh
Câu 28: 0.25 điểm

Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do?

A.  
ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
B.  
ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo
C.  
ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
D.  
ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
Câu 29: 0.25 điểm

Đây là biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học?

A.  
đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B.  
nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C.  
tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D.  
xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 30: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A.  
Bình Phước
B.  
Đồng Nai
C.  
Tây Ninh
D.  
Ninh Thuận
Câu 31: 0.25 điểm

Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông- Tây chủ yếu do?

A.  
tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi
B.  
sự tác động mạnh mẽ của con người
C.  
độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
D.  
độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc - đông nam
Câu 32: 0.25 điểm

Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào duới đây?

A.  
Đai ôn đới gió mùa trên núi
B.  
Đai nhiệt đới gió mùa
C.  
Đai xích đạo gió mùa
D.  
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
Câu 33: 0.25 điểm

Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nuớc ta có sự phân hóa thành 3 đai rõ rệt là?

A.  
ùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.
B.  
vùng biển - vùng đất - vùng trời
C.  
vùng biển - vùng đồng bằng - vùng cao nguyên
D.  
vùng biển và thềm lục địa -vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi
Câu 34: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết bão đổ bộ vào nước ta mạnh nhất tháng nào?

A.  
8
B.  
9
C.  
6
D.  
7
Câu 35: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?

A.  
Bạch Hổ
B.  
Rạng Đông
C.  
Tiền Hải
D.  
Kiên Lương
Câu 36: 0.25 điểm

Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do?

A.  
vùng có lượng mưa quá lớn
B.  
địa hình thấp, bằng phẳng
C.  
mưa lớn và triều cường
D.  
thủy triều dâng cao
Câu 37: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm?

A.  
Quỳ Châu
B.  
Cổ Định
C.  
Tĩnh Túc
D.  
Lũng Cú
Câu 38: 0.25 điểm

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là?

A.  
Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
B.  
Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
C.  
Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D.  
Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu
Câu 39: 0.25 điểm

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do?

A.  
địa hình cao đón gió gây mưa
B.  
gió Tín phong mang mưa đến
C.  
các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D.  
nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
Câu 40: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Trung Trung Bộ
C.  
Tây Bắc
D.  
Đông Bắc

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,627 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,032 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,056 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,381 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,678 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,679 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,639 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,624 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,238 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,603 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!