Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường
Quần thể
Số lượng cá thể
Diện tích môi trường sống (ha)
Mật độ
A
700
120
5,83 cá thể/ha
B
840
312
2,69 cá thể/ha
C
578
205
2,82 cá thể/ha
D
370
180
2,06 cá thể/ha
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao
A. A→D→C→BB. D → A → C → BC. D→B→C→AD. A→C → B → D. Đáp án đúng là: C
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Diện tích môi trường sống (ha) |
Mật độ |
A |
700 |
120 |
5,83 cá thể/ha |
B | 840 | 312 | 2,69 cá thể/ha |
C | 578 | 205 | 2,82 cá thể/ha |
D | 370 | 180 | 2,06 cá thể/ha |
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao
A.
A→D→C→B
B.
D → A → C → B
C.
D→B→C→A
D.
A→C → B → D.
Đáp án đúng là: C
Mật độ bằng số lượng cá thể/diện tích
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Diện tích môi trường sống (ha) |
Mật độ |
A |
700 |
120 |
5,83 cá thể/ha |
B | 840 | 312 | 2,69 cá thể/ha |
C | 578 | 205 | 2,82 cá thể/ha |
D | 370 | 180 | 2,06 cá thể/ha |
Trình tự các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao là D→B→C→A