thumbnail

ĐỀ 10 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

−3.

C.  

−1.

D.  

2.

Câu 2: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+6f \left( x \right) = 2 x + 6

A.  

x2+Cx^{2} + C.

B.  

x2+6x+Cx^{2} + 6 x + C.

C.  

2x2+C2 x^{2} + C.

D.  

2x2+6x+C2 x^{2} + 6 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x)=2\log_{3} \left( 2 x \right) = 2

A.  

x=92x = \dfrac{9}{2}.

B.  

x=9x = 9.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=8x = 8.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho điểm A(2; 2; 1)A \left( 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 1 \right). Tính độ dài đoạn thẳng OAO A.

A.  

OA=5O A = \sqrt{5}

B.  

OA=5O A = 5

C.  

OA=3O A = 3

D.  

OA=9O A = 9

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} là:

A.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

B.  

y=1y = - 1.

C.  

y=1y = 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x23x)4y = \left( x^{2} - 3 x \right)^{- 4}.

A.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

B.  

.

C.  

D=(;0)(3;+)D = \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right).

D.  

D=RD = R

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x ​ y z, cho đường thẳng d:x12=y35=z+23d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 3}{- 5} = \dfrac{z + 2}{3}. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng dd

A.  

u=(1; 3; 2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 2 \right).

B.  

u=(2; 5; 3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

u=(2; 5; 3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; \textrm{ } - 5 ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

u=(1; 3; 2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=1+2iz = - 1 + 2 i là điểm nào dưới đây?

A.  

Q(1;2)Q \left( 1 ; 2 \right).

B.  

P(1;2)P \left( - 1 ; 2 \right).

C.  

N(1;2)N \left( 1 ; - 2 \right).

D.  

M(1;2)M \left( - 1 ; - 2 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;7),B(3;8;1)A \left( 1 ; - 2 ; 7 \right) , B \left( - 3 ; 8 ; - 1 \right). Mặt cầu đường kính ABA B có phương trình là

A.  

(x+1)2+(y3)2+(z3)2=45\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = \sqrt{45}.

B.  

(x1)2+(y+3)2+(z+3)2=45\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 45.

C.  

(x1)2+(y3)2+(z+3)2=45\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = \sqrt{45}.

D.  

(x+1)2+(y3)2+(z3)2=45\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 45.

Câu 11: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1a \neq 1, (log)1a1b3\left(log\right)_{\dfrac{1}{a}} \dfrac{1}{b^{3}} bằng

A.  

(3log)ab\left(3log\right)_{a} b.

B.  

(log)ab\left(log\right)_{a} b.

C.  

(3log)ab- \left(3log\right)_{a} b.

D.  

13(log)ab\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{a} b.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

B.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

C.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

D.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng

A.  

14.

B.  

42.

C.  

126.

D.  

12.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>32^{x} > 3

A.  

((log)32;+),\left( \left(log\right)_{3} 2 ; + \infty \right) ,

B.  

(;(log)23),\left( - \infty ; \left(log\right)_{2} 3 \right) ,

C.  

(;(log)32)\left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 2 \right),

D.  

((log)23;+)\left( \left(log\right)_{2} 3 ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

(log)3x2\left(log\right)_{3} x^{2}

B.  

y=log(x3)y = log \left( x^{3} \right)

C.  

y=(e4)xy = \left( \dfrac{\text{e}}{4} \right)^{x}

D.  

y=(25)xy = \left( \dfrac{2}{5} \right)^{- x}

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, Cho mặt phẳng (α):2xy+3z+5=0\left( \alpha \right) : 2 x - y + 3 z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right) ?

A.  

n3=(2;1;3).\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( - 2 ; 1 ; 3 \right) .

B.  

n4=(2;1;3).\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 2 ; 1 ; - 3 \right) .

C.  

n2=(2;1;3).\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) .

D.  

n1=(2;1;3).\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; 1 ; 3 \right) .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x+2())3f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \left(\right)\right)^{3}, xR\forall x \in R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1

B.  

3

C.  

2

D.  

5

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 4 thì 02[12f(x)+2]dx\int_{0}^{2} \left[\right. \dfrac{1}{2} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

8.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu 15f(x)dx=3\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 3 thì 51f(x)dx\int_{5}^{- 1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=8a2B = 8 a^{2} và chiều cao h=ah = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

8a38 a^{3}.

B.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

C.  

4a34 a^{3}.

D.  

83a3\dfrac{8}{3} a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=32iz_{1} = 3 - 2 iz2=2+iz_{2} = 2 + i. Số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

5+i5 + i.

B.  

5+i- 5 + i.

C.  

5i5 - i.

D.  

5i- 5 - i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23 \pi a^{2} và bán kính đáy bằng aa. Tính độ dài đường sinh ll của hình nón đã cho.

A.  

l=3al = 3 a.

B.  

l=22al = 2 \sqrt{2} a.

C.  

l=3a2l = \dfrac{3 a}{2}.

D.  

l=5a2l = \dfrac{\sqrt{5} a}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A.  

1

B.  

25

C.  

5

D.  

120

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4+cosxf \left( x \right) = 4 + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=sinx+C\int f \left( x \right) d x = - sin x + C.

B.  

f(x)dx=4x+sinx+C\int f \left( x \right) d x = 4 x + sin x + C.

C.  

f(x)dx=4xsinx+C\int f \left( x \right) d x = 4 x - sin x + C.

D.  

f(x)dx=4x+cosx+C\int f \left( x \right) d x = 4 x + cos x + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.



Số nghiệm thực của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = 2 là:

A.  

0.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π50 \pi và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính rr của đường tròn đáy.

A.  

r=5πr = 5 \sqrt{\pi}

B.  

r=5r = 5

C.  

r=52π2r = \dfrac{5 \sqrt{2 \pi}}{2}

D.  

r=522r = \dfrac{5 \sqrt{2}}{2}

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=9u_{1} = 9 và công sai d=2d = 2. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

11.

B.  

92\dfrac{9}{2}.

C.  

18.

D.  

7.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức 3+7i- 3 + 7 i có phần ảo bằng:

A.  

7

B.  

−7

C.  

−3

D.  

3

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn i.zˉ=5+2ii . \bar{z} = 5 + 2 i. Phần ảo của zz bằng

A.  

5.

B.  

2.

C.  

−5.

D.  

−2.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).



Góc giữa hai đường thẳng AAA A^{'}BCB^{'} C bằng

A.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại B,B , AB=2aA B = 2 aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng

A.  

2a\sqrt{2} a.

B.  

2a2 a.

C.  

aa.

D.  

22a2 \sqrt{2} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)>0,x(0;+)f^{'} \left( x \right) > 0 , \forall x \in \left( 0 ; + \infty \right)f(1)=2f \left( 1 \right) = 2. Mệnh đề nào dưới đây có thể xảy ra

A.  

f(1)=2f \left( - 1 \right) = 2.

B.  

f(2)=1f \left( 2 \right) = 1.

C.  

f(2)+f(4)=4f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) = 4.

D.  

f(2018)>f(2019)f \left( 2018 \right) > f \left( 2019 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn được hai số lẻ bằng

A.  

919\dfrac{9}{19}.

B.  

1019\dfrac{10}{19}.

C.  

419\dfrac{4}{19}.

D.  

519\dfrac{5}{19}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho ff là hàm số liên tục trên [1;2][ 1 ; 2 \left]\right.. Biết FF là nguyên hàm của ff trên [1;2][ 1 ; 2 \left]\right. thỏa F(1)=2F \left( 1 \right) = - 2^{}F(2)=4F \left( 2 \right) = 4^{}. Khi đó 12f(x)dx\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng.

A.  

6.

B.  

2.

C.  

−6.

D.  

−2.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x324xf \left( x \right) = x^{3} - 24 x trên đoạn [2;19]\left[\right. 2 ; 19 \left]\right. bằng

A.  

32232 \sqrt{2}.

B.  

−40.

C.  

322- 32 \sqrt{2}.

D.  

−45.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0a1a \neq 1, khi đó (log)aa\left(log\right)_{a} \sqrt{a} bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

12- \dfrac{1}{2}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm ; B(0;3;1)B \left( 0 ; 3 ; - 1 \right). Phương trình của mặt cầu đường kính ABA B là :

A.  

(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=6\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 6

B.  

(x1)2+(y1)2+(z+2)2=24\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 24

C.  

(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=24\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 24

D.  

(x1)2+(y1)2+(z+2)2=6\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 6

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho E(1;0;2)E \left( - 1 ; 0 ; 2 \right)F(2;1;5)F \left( 2 ; 1 ; - 5 \right). Phương trình đường thẳng EFE F

A.  

x13=y1=z+27\dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 7}

B.  

x+13=y1=z27\dfrac{x + 1}{3} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z - 2}{- 7}

C.  

x11=y1=z+23\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 3}

D.  

x+11=y1=z23\dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z - 2}{3}

Câu 39: 0.2 điểm

Biết phương trình (log)3(3x1).[1+(log)3(3x1)]=6\left(log\right)_{3} \left( 3^{x} - 1 \right) . \left[\right. 1 + \left(log\right)_{3} \left( 3^{x} - 1 \right) \left]\right. = 6 có hai nghiệm là x1<x2x_{1} < x_{2} và tỉ số x1x2=logab\dfrac{x_{1}}{x_{2}} = log \dfrac{a}{b} trong đó a,b(N)a , b \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}aa, bb có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a+ba + b.

A.  

a+b=55a + b = 55.

B.  

a+b=37a + b = 37.

C.  

a+b=56a + b = 56.

D.  

a+b=38a + b = 38.

Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1y = - x^{3} - 3 x^{2} + m x - 1 nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right)

A.  

.

B.  

(;1]\left(\right. - \infty ; - 1 \left]\right..

C.  

.

D.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+3xf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + 3 xg(x)=mx3+nx2x,g \left( x \right) = m x^{3} + n x^{2} - x , với a, b, c, m, nR.a , \textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } m , \textrm{ } n \in \mathbb{R} . Biết hàm số y=f(x)g(x)y = f \left( x \right) - g \left( x \right) có ba điểm cực trị là −1,2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)y=g(x)y = g^{'} \left( x \right) bằng

A.  

323\dfrac{32}{3} \cdot

B.  

719\dfrac{71}{9} \cdot

C.  

716\dfrac{71}{6} \cdot

D.  

649\dfrac{64}{9} \cdot

Câu 42: 0.2 điểm

Xét hai số phức z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn z1=z2=2\left|\right. z_{1} \left|\right. = \left|\right. z_{2} \left|\right. = 22z13z2=27\left|\right. 2 z_{1} - 3 z_{2} \left|\right. = 2 \sqrt{7}. Giá trị của 2z1z2\left|\right. 2 z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng:

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

12.

C.  

272 \sqrt{7}.

D.  

28.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại A, AC=22A , \textrm{ } A C = 2 \sqrt{2}, biết góc giữa ACA C^{'}(ABC)\left( A B C \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}AC=4A C^{'} = 4. Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=83V = \dfrac{8}{3}

B.  

V=163V = \dfrac{16}{3}

C.  

V=833V = \dfrac{8 \sqrt{3}}{3}

D.  

838 \sqrt{3}

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho dường thẳng d:x12=y1=z22d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y}{- 1} = \dfrac{z - 2}{2} và mặt cầu (S):(x2)2+y2+(z1)2=1\left( S \right) : \left( x - 2 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 1. Gọi (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng dd và tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right) lần lượt tại M\text{M}NN. Độ dài dây cung MNM N có giá trị bằng

A.  

4.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDA B C D với AB=4cm,  AD=5cmA B = 4 c m , \textrm{ }\textrm{ } A D = 5 c m. Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp khúc MNPM N P như hình vẽ bên với BM=2cm,  NP=2cm,  PD=3cmB M = 2 c m , \textrm{ }\textrm{ } N P = 2 c m , \textrm{ }\textrm{ } P D = 3 c m và giữ lại hình phẳng lớn (H)\left( H \right). Tính thể tích VV của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H)\left( H \right) quanh trục ABA B.

A.  

V=75π (cm)3V = 75 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

B.  

V=94π (cm)3V = 94 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

V=94π3 (cm)3V = \dfrac{94 \pi}{3} \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

V=244π3(cm)3V = \dfrac{244 \pi}{3} \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho

là các số thực lớn hơn

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức

thỏa mãn

và số phức

có phần thực bằng

. Giá trị nhỏ nhất của

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được (làm tròn 2 chữ số thập phân).

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

có 3 điểm cực trị.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.
Lời giải
Chọn C
Ta có

(

là nghiệm đơn;

là nghiệm bội chẵn).
Lại có


Do

có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình

có nghiệm không chung nhau và


Hàm số

có 3 điểm cực trị

có ba nghiệm bội lẻ phân biệt

.

.
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian

, cho đường thẳng

đi qua

và có một vectơ chỉ phương

. Biết khi

thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu

cố định có tâm

bán kính

đi qua điểm

và tiếp xúc với đường thẳng

. Một khối nón

có đỉnh

và đường tròn đáy của khối nón nằm trên mặt cầu

. Thể tích lớn nhất của khối nón

. Khi đó tổng

bằng

A.  

250.

B.  

256.

C.  

252.

D.  

225.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 10 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,347 lượt xem 4,984 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 10THPT Quốc gia
EDQ #93074

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

19,367 lượt xem 10,423 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 10THPT Quốc giaToán
EDQ #93384

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

91,436 lượt xem 49,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 10THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93375

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

42,051 lượt xem 22,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 10THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93083

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

73,688 lượt xem 39,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 10THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93498

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

14,793 lượt xem 7,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 10THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93085

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

76,034 lượt xem 40,936 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 10THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93152

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

66,282 lượt xem 35,686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tin Học Đại Cương Phần 10 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã KMAĐại học - Cao đẳngTin học

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Tin học đại cương phần 10” từ Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của tin học, kỹ năng sử dụng máy tính, và ứng dụng tin học trong thực tế, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tin học. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

20,575 lượt xem 11,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!