thumbnail

Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 10

EDQ #93375

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A.  
Fe.
B.  
Cs.
C.  
Be.
D.  
Mg.
Câu 2: 0.25 điểm
Chất nào sau đây không phản ứng dung dịch NaOH?
A.  
AlCl3.
B.  
Al(OH)3.
C.  
Al.
D.  
NaAlO2.
Câu 3: 0.25 điểm
Amino axit nào dưới đây có số nhóm amino (-NH2) nhiều hơn số nhóm cacboxyl (-COOH)?
A.  
Glu.
B.  
Gly.
C.  
Val.
D.  
Lys.
Câu 4: 0.25 điểm

Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là?

A.  

anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.

B.  

anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

C.  

anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.

D.  

anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe + 2e → Fe2+.

Câu 5: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  

CrO.

B.  

Cr(OH)2.

C.  

Cr(OH)3.

D.  

CrO3.

Câu 6: 0.25 điểm
Trong phân tử nhôm bromua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử brom là?
A.  
3 : 1.
B.  
2 : 1.
C.  
1 : 3.
D.  
1 : 2.
Câu 7: 0.25 điểm
Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là?
A.  
Au.
B.  
Cu.
C.  
Fe.
D.  
Al.
Câu 8: 0.25 điểm
Este nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được metanol?
A.  
Etyl axetat.
B.  
Propyl fomat.
C.  
Metyl axetat.
D.  
Etyl fomat.
Câu 9: 0.25 điểm
Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là?
A.  
BaCO3.
B.  
BaO.
C.  
BaSO4.
D.  
Ba(OH)2.
Câu 10: 0.25 điểm
Chất nào sau đây không phải là polime?
A.  
Tơ nilon-6.
B.  
Etyl axetat.
C.  
Polietilen.
D.  
Tơ nilon-6,6.
Câu 11: 0.25 điểm
Dung dịch nào sau đây có môi trường pH > 7?
A.  
NaOH.
B.  
CH3COOH.
C.  
NaHSO4.
D.  
HCl.
Câu 12: 0.25 điểm
Một mẫu nước cứng tạm thời có chứa các ion: Ca, Mg, HCO3. Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là?
A.  
NaHCO3.
B.  
Na3PO4.
C.  
MgCl2.
D.  
HCl.
Câu 13: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, chất X dùng pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học E5. Chất X là?
A.  
metanol.
B.  
butan.
C.  
glixerol.
D.  
etanol.
Câu 14: 0.25 điểm
Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A.  
Axit panmitic.
B.  
Axit oleic.
C.  
Axit stearic.
D.  
Axit glutamic.
Câu 15: 0.25 điểm
Trong dãy các ion: Zn2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?
A.  
Ag+.
B.  
Cu2+.
C.  
Fe3+.
D.  
Zn2+.
Câu 16: 0.25 điểm
Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A.  
H2NCH2COOCH3.
B.  
CH3COOH.
C.  
C2H5NH2.
D.  
CH3COOC2H5.
Câu 17: 0.25 điểm
Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A.  
Etylamin.
B.  
Phenylamin.
C.  
Trimetylamin.
D.  
Đimetylamin.
Câu 18: 0.25 điểm
Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A.  
Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B.  
Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C.  
Fe(NO3)2.
D.  
Cu(NO3)2.
Câu 19: 0.25 điểm
Muối natri hidrocacbonat (X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là?
A.  
Na2CO3.
B.  
NaCl.
C.  
NaHSO3.
D.  
NaHCO3.
Câu 20: 0.25 điểm
Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là?
A.  
6.
B.  
11.
C.  
12.
D.  
22.
Câu 21: 0.25 điểm
Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là?
A.  
200.
B.  
100.
C.  
150.
D.  
400.
Câu 22: 0.25 điểm
Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ trong dãy có chứa nguyên tố nitơ là?
A.  
1.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 23: 0.25 điểm
Trong điều kiện không có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí thoát ra?
A.  
Fe3O4.
B.  
Fe2O3.
C.  
Fe(OH)3.
D.  
Fe2(SO4)3.
Câu 24: 0.25 điểm
Cho 13,50 gam một amin mạch hở, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 24,45 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong amin X trên là?
A.  
2.
B.  
1.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 25: 0.25 điểm

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z lần lượt là?

A.  

tinh bột, glucozơ, axit axetic.

B.  

glucozơ, tinh bột, axit axetic.

C.  

tinh bột, axit axetic, glucozơ.

D.  

axit axetic, tinh bột, glucozơ.

Câu 26: 0.25 điểm
Cho m gam dung dịch glucose 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là?
A.  
135.
B.  
108.
C.  
54.
D.  
270.
Câu 27: 0.25 điểm
Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 và FeO bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
A.  
0,81.
B.  
0,72.
C.  
1,35.
D.  
1,08.
Câu 28: 0.25 điểm
Thủy phân chất X trong môi trường kiềm, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Biết rằng, chất Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Công thức cấu tạo của X là?
A.  
HCOO-CH=CH-CH3.
B.  
HCOO-CH2-CHO.
C.  
HCOO-CH=CH2.
D.  
CH3-COO-CH=CH2.
Câu 29: 0.25 điểm
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.  
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
B.  
Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C.  
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSƠ4.
D.  
Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30: 0.25 điểm
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Giá trị của m là?
A.  
62,5.
B.  
250,0.
C.  
187,5.
D.  
312,5.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 32: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 33: 0.25 điểm
Bình “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1kWh = 3600kJ).
A.  
50 số.
B.  
60 số.
C.  
75 số.
D.  
80 số.
Câu 34: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit béo X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng oxi, thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết c + 3a = b). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là?
A.  
66,72 gam.
B.  
67,48 gam.
C.  
65,84 gam.
D.  
64,58 gam.
Câu 35: 0.25 điểm
Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 và dung dịch H2SO4 70% được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:Giai đoạn 1: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 + 6H2O → 2H3PO4 + 3CaSO4.2H2O↓ , Giai đoạn 2: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca­­(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng dung dịch H­2SO4 70% sử dụng để điều chế được 10 tấn phân bón đó là?
A.  
14,0 tấn.
B.  
12,5 tấn.
C.  
13,6 tấn.
D.  
11,2 tấn.
Câu 36: 0.25 điểm
Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HNO3 1,4M và H2SO4 0,75M, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,95 gam chất rắn. Mặt khác, cho bột Cu dư vào dung dịch X thì khối lượng Cu tối đa có thể tan là?
A.  
2,56 gam.
B.  
1,92 gam.
C.  
2,24 gam.
D.  
1,92 gam.
Câu 37: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,13 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 4,16 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,02 mol) và 9,04 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2 và 0,24 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong E là?
A.  
11,00%.
B.  
16,51%.
C.  
10,77%.
D.  
21,05%.
Câu 38: 0.25 điểm
Cho sơ đồ chuyển hóa: Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A.  
MT = 40.
B.  
MA = 170.
C.  
MY = 78.
D.  
MZ = 84.
Câu 39: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M (dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, quá trình điện phân được ghi nhận như sau:




A.  

32

B.  

36.

C.  

.C. 34.

D.  

30.

Câu 40: 0.25 điểm

Este X mạch hở, có công thức phân tử là C10H12O6. Từ X thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

5.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá họcChính thức

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 giúp học sinh lớp 12 luyện tập và làm quen với cấu trúc đề thi thật. Với các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành từ cơ bản đến nâng cao, đề thi này giúp kiểm tra và củng cố kiến thức. Đề thi bao gồm các phần quan trọng như cấu tạo nguyên tử, phản ứng hóa học, và các bài tập về cân bằng phương trình hóa học. Việc luyện tập đề thi thử sẽ giúp học sinh nâng cao kỹ năng làm bài, tự tin bước vào kỳ thi chính thức và đạt kết quả cao.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

138,080 lượt xem 74,326 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,448 lượt xem 71,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,760 lượt xem 72,016 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,564 lượt xem 74,067 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,291 lượt xem 71,764 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,010 lượt xem 73,227 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,410 lượt xem 71,827 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,309 lượt xem 73,927 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,487 lượt xem 72,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!