thumbnail

ĐỀ 3 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

0.

B.  

1.

C.  

7.

D.  

5.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm (2x23x4) dx\int \left( - 2 x^{2} - 3 x - 4 \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

2x333x22+2x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} + 2 x + C.

B.  

2x33+3x224x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} + \dfrac{3 x^{2}}{2} - 4 x + C.

C.  

4x3+C- 4 x - 3 + C.

D.  

2x333x224x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} - \dfrac{3 x^{2}}{2} - 4 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(8x3)=7\log_{2} \left( - 8 x - 3 \right) = 7 là.

A.  

x=131x = 131.

B.  

x=178x = - \dfrac{17}{8}.

C.  

x=1318x = - \dfrac{131}{8}.

D.  

x=1078x = - \dfrac{107}{8}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm P(10;3;9)P \left( 10 ; 3 ; 9 \right)F(6;4;9)F \left( - 6 ; - 4 ; - 9 \right).
Tìm tọa độ vectơ PF\overset{\rightarrow}{P F}.

A.  

(60;12;81)\left( - 60 ; - 12 ; - 81 \right).

B.  

(16;7;18)\left( 16 ; 7 ; 18 \right).

C.  

(16;7;18)\left( - 16 ; - 7 ; - 18 \right).

D.  

(4;1;0)\left( 4 ; - 1 ; 0 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là

A.  

x=2x = 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=2y = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A.  

y=x32x2y = x^{3} - 2 x^{2}.

B.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

C.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

D.  

y=x32xy = \dfrac{x}{3 - 2 x}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số .

A.  

D=(;12)D = \left( - \infty ; - \dfrac{1}{2} \right).

B.  

D=(12;+)D = \left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+15=y26=z49d : \dfrac{x + 1}{5} = \dfrac{y - 2}{6} = \dfrac{z - 4}{9}. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng dd ?

A.  

u4=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 1 ; 2 ; 4 \right).

B.  

u2=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; - 2 ; - 4 \right).

C.  

u1=(5;6;9)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 5 ; - 6 ; - 9 \right).

D.  

u3=(5;6;9)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 5 ; 6 ; 9 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm PP trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A.  

4+5i- 4 + 5 i.

B.  

45i- 4 - 5 i.

C.  

4+5i4 + 5 i.

D.  

45i4 - 5 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(1;3;8)I \left( 1 ; - 3 ; - 8 \right) và bán kính R=23R = 2 \sqrt{3} có phương trình là

A.  

(x+1)2+(y3)2+(z8)2=12\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 8 \right)^{2} = 12.

B.  

(x1)2+(y+3)2+(z+8)2=48\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 8 \right)^{2} = 48.

C.  

(x1)2+(y+3)2+(z+8)2=12\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 8 \right)^{2} = 12.

D.  

(x+1)2+(y3)2+(z8)2=23\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 8 \right)^{2} = 2 \sqrt{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a(1a7)=14\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = 14.

B.  

(log)a(1a7)=114\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = - \dfrac{1}{14}.

C.  

(log)a(1a7)=114\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = \dfrac{1}{14}.

D.  

(log)a(1a7)=14\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = - 14.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a24 a^{2} và chiều cao bằng 4a4 a. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=8a3V = 8 a^{3}.

B.  

V=163a3V = \dfrac{16}{3} a^{3}.

C.  

V=83a3V = \dfrac{8}{3} a^{3}.

D.  

V=16a3V = 16 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (1621)x191\left( \dfrac{16}{21} \right)^{x} \geq 191

A.  

.

B.  

.

C.  

S=((log)1621191;+)S = \left( \left(log\right)_{\dfrac{16}{21}} 191 ; + \infty \right).

D.  

S=(;(log)1621191)S = \left( - \infty ; \left(log\right)_{\dfrac{16}{21}} 191 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=lnxy = ln x.

B.  

y=y=2xy = y = 2^{x}.

C.  

y=(log)32xy = \left(log\right)_{\dfrac{3}{2}} x.

D.  

y=(log)23xy = \left(log\right)_{\dfrac{2}{3}} x.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right).

A.  

n=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 0 ; 1 \right).

B.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

C.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

D.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x6)(x3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 6 \right) \left( x - 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 38f(x) dx=11,38g(x) dx=9\int_{3}^{8} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 11 , \int_{3}^{8} g \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 9. Tính 38[10f(x)+14g(x)] dx\int_{3}^{8} \left[\right. 10 f \left( x \right) + 14 g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

16.

B.  

79.

C.  

−236.

D.  

−280.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho tích phân 411f(x) dx=3\int_{4}^{11} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 3. Tính tích phân 1143f(x) dx\int_{11}^{4} - 3 f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

9.

B.  

0.

C.  

−9.

D.  

−6.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 13a213 a^{2} và chiều cao bằng 6a6 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=39a3V = 39 a^{3}.

B.  

V=193a3V = \dfrac{19}{3} a^{3}.

C.  

V=26a3V = 26 a^{3}.

D.  

V=78a3V = 78 a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3i7z_{1} = - 3 i - 7z2=79iz_{2} = 7 - 9 i. Số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

12i- 12 i.

B.  

12i14- 12 i - 14.

C.  

6i146 i - 14.

D.  

6i- 6 i.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao 4h4 h và độ dài đường sinh ll. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

r=16h2+l2r = \sqrt{- 16 h^{2} + l^{2}}.

B.  

r=h2+l2r = \sqrt{- h^{2} + l^{2}}.

C.  

r=4hlr = 4 h l.

D.  

r=16h2+l2r = \sqrt{16 h^{2} + l^{2}}.

Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

36.

B.  

6.

C.  

30.

D.  

720.

Câu 23: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm 4e9x+10 dx\int 4 e^{9 x + 10} \textrm{ } \text{d} x.

A.  

4e9x+10+C4 e^{9 x + 10} + C.

B.  

36e9x+10+C36 e^{9 x + 10} + C.

C.  

94e9x+10+C\dfrac{9}{4} e^{9 x + 10} + C.

D.  

4e9x+109+C\dfrac{4 e^{9 x + 10}}{9} + C.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao 4h4 h và diện tích xung quanh là SS. Bán kính đáy của hình trụ bằng

A.  

r=S8πhr = \dfrac{S}{8 \pi h}.

B.  

r=2Sπhr = \dfrac{2 S}{\pi h}.

C.  

r=S8hr = \dfrac{S}{8 h}.

D.  

r=S2πhr = \dfrac{S}{2 \pi h}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u4=31u_{4} = 31u8=79u_{8} = 79. Tìm công sai dd.

A.  

d=48d = 48.

B.  

d=12d = 12.

C.  

d=5d = - 5.

D.  

d=7931d = \dfrac{79}{31}.

Câu 26: 0.2 điểm

Số phức z=9i6z = 9 i - 6 có phần ảo bằng

A.  

6.

B.  

−9.

C.  

9.

D.  

−6.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho số phức z=106iz = 10 - 6 i, số phức (8i+9)zˉ\left( 8 i + 9 \right) \bar{z} có số phức liên hợp là

A.  

42+134i42 + 134 i.

B.  

138+134i138 + 134 i.

C.  

42134i42 - 134 i.

D.  

138134i138 - 134 i.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGHA B C D . E F G H. Tính góc giữa hai đường thẳng EGE GBCB C.

A.  

(64)\left(64\right)^{\circ}.

B.  

(45)\left(45\right)^{\circ}.

C.  

33^{\circ}.

D.  

(60)\left(60\right)^{\circ}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật, SB(ABCD)S B \bot \left( A B C D \right). Biết BC=8a,BA=1a,SB=3aB C = 8 a , B A = 1 a , S B = \sqrt{3} a. Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

88185185a\dfrac{88 \sqrt{185}}{185} a.

B.  

820167a\dfrac{8 \sqrt{201}}{67} a.

C.  

119362a\dfrac{11 \sqrt{93}}{62} a.

D.  

67(3+8)67a\dfrac{\sqrt{67} \left( \sqrt{3} + 8 \right)}{67} a.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+2)(x+3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 2 \right) \left( x + 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Một tiệm tranh có 12 bức tranh gỗ và 7 bức tranh Đông Hồ, các bức tranh là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bức tranh từ tiệm tranh. Tính xác suất của biến cố "Cả 6 bức tranh được chọn đều cùng thể loại tranh".

A.  

7204\dfrac{7}{204}.

B.  

13876\dfrac{1}{3876}.

C.  

7146880\dfrac{7}{146880}.

D.  

11323\dfrac{11}{323}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho tích phân 69f(x) dx=4\int_{6}^{9} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 4. Tính tích phân 69[10f(x)+3] dx\int_{6}^{9} \left[\right. - 10 f \left( x \right) + 3 \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

43.

B.  

49.

C.  

61.

D.  

31.

Câu 33: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x33x2+12x2y = - 2 x^{3} - 3 x^{2} + 12 x - 2 trên đoạn [5;5]\left[\right. - 5 ; 5 \left]\right..

A.  

M=113M = 113.

B.  

M=250M = 250.

C.  

M=470M = - 470.

D.  

M=267M = - 267.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)aa15=15\left(log\right)_{a} a^{15} = - 15.

B.  

(log)aa15=115\left(log\right)_{a} a^{15} = - \dfrac{1}{15}.

C.  

(log)aa15=15\left(log\right)_{a} a^{15} = 15.

D.  

(log)aa15=115\left(log\right)_{a} a^{15} = \dfrac{1}{15}.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(5;3;5)I \left( 5 ; - 3 ; 5 \right) và đi qua điểm N(6;5;1)N \left( - 6 ; - 5 ; - 1 \right) có phương trình là

A.  

(x5)2+(y+3)2+(z5)2=161\left( x - 5 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z - 5 \right)^{2} = 161.

B.  

(x+5)2+(y3)2+(z+5)2=161\left( x + 5 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 5 \right)^{2} = \sqrt{161}.

C.  

(x5)2+(y+3)2+(z5)2=644\left( x - 5 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z - 5 \right)^{2} = 644.

D.  

(x+5)2+(y3)2+(z+5)2=161\left( x + 5 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 5 \right)^{2} = 161.

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)7(7a)\left(log\right)_{7} \left( 7 a \right) bằng

A.  

1(log)7a1 - \left(log\right)_{7} a.

B.  

1+(log)7a1 + \left(log\right)_{7} a.

C.  

1+a1 + a.

D.  

aa.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian hệ tọa độ OxyzO x y z, tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình x2+y2+z22x2y4z+m=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 2 y - 4 z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.

A.  

m<6m < 6

B.  

m6m \geq 6

C.  

m6m \leq 6

D.  

m>6m > 6

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M( 1;​ 0; 1)M \left( \textrm{ } 1 ; ​\textrm{ } 0 ; \textrm{ } 1 \right)N( 3;​ 2; 1)N \left( \textrm{ } 3 ; ​\textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 1 \right). Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức 75(log)ba+20245\dfrac{7}{5} \left(log\right)_{b} a + \dfrac{2024}{5} bằng

A.  

20385\dfrac{2038}{5}.

B.  

20245\dfrac{2024}{5}.

C.  

20315\dfrac{2031}{5}.

D.  

20175\dfrac{2017}{5}.

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên dương của mm để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2y = x^{3} - 3 \left( 2 m + 1 \right) x^{2} + \left( 12 m + 5 \right) x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right). Số phần tử của SS bằng

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) được giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P)\left( P \right) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng ab\dfrac{a}{b}, với a, ba , \textrm{ } b là các số nguyên dương và ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Tính T=abT = a - b.

A.  

5.

B.  

7.

C.  

11.

D.  

25.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1z_{1}, z22z_{2} \neq 2 thỏa mãn các điều kiện , z2+2z22\dfrac{z_{2} + 2}{z_{2} - 2} là số thuần ảo và z1+2z2=4\left|\right. z_{1} + 2 z_{2} \left|\right. = 4. Giá trị của 2z1z2\left|\right. 2 z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng

A.  

262 \sqrt{6}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

8.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Biết khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng bằng aa, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng α\alpha với cosα=123cos \alpha = \dfrac{1}{2 \sqrt{3}}. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=3a324V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{4}.

B.  

V=3a322V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{2}.

C.  

V=a322V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

D.  

V=3a328V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{8}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S): (x1)2+(y+1)2+(z2)2=9\left( S \right) : \textrm{ } \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9 và điểm M(1;3;1)M \left( 1 ; 3 ; - 1 \right), biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ MM tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn (C)\left( C \right) có tâm J(a;b;c)J \left( a ; b ; c \right). Giá trị T=2a+b+cT = 2 a + b + c bằng

A.  

T=13425T = \dfrac{134}{25}.

B.  

T=6225T = \dfrac{62}{25}.

C.  

T=8425T = \dfrac{84}{25}.

D.  

T=11625T = \dfrac{116}{25}.

Câu 45: 0.2 điểm

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m2 \textrm{ } m, độ dày thành ống là 10 cm10 \textrm{ } c m. Đường kính ống là 50 cm50 \textrm{ } c m. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó (làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).

A.  

0,57  (m3)0 , 57 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

B.  

0,14  (m3)0 , 14 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

C.  

1,57  (m3)1 , 57 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

D.  

0,25  (m3)0 , 25 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho

,

là các số thực dương thỏa mãn

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong các số phức

thỏa mãn điều kiện

, số phức

có mô đun nhỏ nhất. Phần ảo của

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh

. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).



Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

với

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

có 4 điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian

, cho đường thẳng

đi qua

và có một vectơ chỉ phương

. Biết khi

thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu

cố định có tâm

bán kính

đi qua điểm

và tiếp xúc với đường thẳng

. Một khối nón

có đỉnh

và đường tròn đáy của khối nón nằm trên mặt cầu

. Thể tích lớn nhất của khối nón

. Khi đó tổng

bằng

A.  

250.

B.  

256.

C.  

252.

D.  

225.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 3 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

10 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

9,374 lượt xem 5,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 3THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93398

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,606 lượt xem 27,776 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 3THPT Quốc giaToán
EDQ #93493

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,535 lượt xem 47,663 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 3THPT Quốc gia
EDQ #93057

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,750 lượt xem 44,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 3THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93075

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

16,888 lượt xem 9,079 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 3THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93355

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,417 lượt xem 30,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 3THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93582

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,154 lượt xem 37,751 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn tiếng Anh - Đề 3THPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #93685

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,263 lượt xem 37,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 3THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93095

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,794 lượt xem 46,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!