thumbnail

Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 3

EDQ #93398

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, mỗi nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A.  
1.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
2.
Câu 2: 0.25 điểm
Dung dịch NaOH hòa tan được kim loại nào sau đây sinh ra muối?
A.  
Al.
B.  
Cu.
C.  
K.
D.  
Fe.
Câu 3: 0.25 điểm
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A.  
CH3COOCH3.
B.  
C2H5OH.
C.  
CH3NH2.
D.  
HCOOH.
Câu 4: 0.25 điểm
Để bảo vệ những vật bằng Fe khỏi bị ăn mòn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật đó lớp Sn hoặc lớp Zn. Làm như vậy là để chống ăn mòn theo phương pháp nào sau đây?
A.  
Dùng chất kìm hãm.
B.  
Phương pháp điện hóa.
C.  
Bảo vệ bề mặt.
D.  
Dùng hợp chất chống gỉ.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, thạch cao nung được sử dụng để đúc tượng, làm phấn viết bảng. Trong y học được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành phần chính của thạch cao nung là?
A.  
CaSO4.
B.  
CaSO4.2H2O.
C.  
CaSO4.H2O.
D.  
CaSO3.H2O.
Câu 6: 0.25 điểm
Khi đun nóng trong trong dung dịch H2SO4 đặc dư, sắt tác dụng với H2SO4 tạo muối nào sau đây?
A.  
FeSO4.
B.  
FeS.
C.  
FeSO3.
D.  
Fe2(SO4)3.
Câu 7: 0.25 điểm
Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử yếu nhất?
A.  
Ag.
B.  
Cu.
C.  
Fe.
D.  
Al.
Câu 8: 0.25 điểm
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm không thu được ancol?
A.  
(C17H33COO)3C3H5.
B.  
CH3COOCH3.
C.  
CH3COOCH=CH2.
D.  
CH3OCOC2H5.
Câu 9: 0.25 điểm
Kali tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa?
A.  
H2SO4.
B.  
NaNO3.
C.  
HCl.
D.  
CuSO4.
Câu 10: 0.25 điểm
Cao su buna là sản phẩm thu được khi tiến hành trùng hợp?
A.  
vinyl clorua.
B.  
etilen.
C.  
buta-1,3-đien.
D.  
stiren.
Câu 11: 0.25 điểm

Dãy gồm các ion nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?

A.  

A.

B.  

B.

C.  

C.

D.  

D.

Câu 12: 0.25 điểm
Quặng boxit được dùng sản xuất kim loại nào sau đây?
A.  
Ba.
B.  
Na.
C.  
Al.
D.  
Fe.
Câu 13: 0.25 điểm
Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là?
A.  
SO2.
B.  
CO.
C.  
CO2.
D.  
Cl2.
Câu 14: 0.25 điểm
Phân tử khối của tristearin là?
A.  
882.
B.  
890.
C.  
888.
D.  
884.
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp chung để điều chế kim loại nhóm IA và IIA trong công nghiệp là phương pháp?
A.  
nhiệt luyện.
B.  
điện phân dung dịch.
C.  
điện phân nóng chảy.
D.  
thủy luyện.
Câu 16: 0.25 điểm
Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc II?
A.  
Ancol propylic.
B.  
Ancol etylic.
C.  
Ancol isopropylic.
D.  
Ancol metylic.
Câu 17: 0.25 điểm
Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử peptit Gly-Ala-Gly là?
A.  
8.
B.  
7.
C.  
9.
D.  
6.
Câu 18: 0.25 điểm
Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là?
A.  
+2, +4, +6.
B.  
+2, +3, +6.
C.  
+1, +3, +6.
D.  
+3, +4, +6.
Câu 19: 0.25 điểm
Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức của kali nitrat là?
A.  
KNO2.
B.  
KNO3.
C.  
KCl.
D.  
KHCO3.
Câu 20: 0.25 điểm
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. X là?
A.  
saccarozơ.
B.  
xenlulozơ.
C.  
tinh bột.
D.  
glucozơ.
Câu 21: 0.25 điểm
Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là?
A.  
a < b < 2a.
B.  
a = b.
C.  
b < a < 2b.
D.  
a < b.
Câu 22: 0.25 điểm
Cho các loại tơ sau: enang, visco, nilon-6, lapsan và tơ tằm. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là?
A.  
2.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
5.
Câu 23: 0.25 điểm
Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A.  
Cho Na vào dung dịch FeCl2.
B.  
Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
C.  
Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D.  
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 24: 0.25 điểm
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là?
A.  
CH5N.
B.  
C3H9N.
C.  
C2H7N.
D.  
C3H7N.
Câu 25: 0.25 điểm
Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ, amilozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là?
A.  
3.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 26: 0.25 điểm
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A.  
18,000.
B.  
14,400.
C.  
8,640.
D.  
5,184.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là?
A.  
4,48.
B.  
5,60.
C.  
10,08.
D.  
1,12.
Câu 28: 0.25 điểm

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A.  

A

B.  

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

C.  

C.

D.  

D.

Câu 29: 0.25 điểm
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), sản phẩm thu được có chất rắn T và khí không màu thoát ra. Các chất X. Y lần lượt là ?
A.  
AgNO3, FeCl2.
B.  
Ca(HCO3)2, NaOH.
C.  
Na2CO3, BaCl2.
D.  
AgNO3, Fe(NO3)2.
Câu 30: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là?
A.  
3,6.
B.  
1,8.
C.  
2,7.
D.  
5,4.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

5.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 33: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

14,67 gam.

B.  

30,15 gam.

C.  

1467 gam.

D.  

3015 gam.

Câu 34: 0.25 điểm
E là một triglixerit được tạo bởi hai axit béo (có cùng số cacbon, trong phân tử mỗi axit có không quá ba liên kết π) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hai muối X, Y (nY < nX) có khối lượng hơn kém nhau là 2,94 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E, thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol H2O. Số nguyên tử hiđro có muối X là?
A.  
30.
B.  
28.
C.  
27.
D.  
29.
Câu 35: 0.25 điểm
Một loại phân bón hỗn hợp trên bao bì ghi tỉ lệ 10–20–15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kaili tương ứng. Để sản xuất loại phân bón này, nhà máy A trộn ba loại hoá chất Ca(NO3)2, KH2PO4, KNO3 với nhau. Trong phân bón đó tỉ lệ khối lượng của Ca(NO3)2 là a%; của KH2PO4 là b%. Giả sử các tạp chất không chứa N, P, K. Tổng giá trị (a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
93,8.
B.  
63,1.
C.  
42,4.
D.  
55,5.
Câu 36: 0.25 điểm

Dẫn 0,45 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,65 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, sự phụ thuộc số mol khí CO2 và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

A.  

0,25.

B.  

0,19.

C.  

0,20.

D.  

0,21.

Câu 37: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

34,62%.

B.  

37,50%.

C.  

27,88%.

D.  

28,27%.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A.  

Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.

B.  

Cr2(SO4)3, BaCrO4.

C.  

MgSO4, Mg(OH)2.

D.  

Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2.

Câu 39: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm Fe, Mg, FeS, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Nung 107,4 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm kim loại và các oxit) và 1,2 mol khí hỗn hợp T gồm 2 khí SO2 và NO2. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 được hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng dư thấy thoáng ra 0,02 mol NO duy nhất, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 80,4 gam muối khan. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,05 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66 gam muối khan. Thành phần trăm khối lượng FeS trong E là?
A.  
8,19%.
B.  
4,10%.
C.  
32,77%.
D.  
24,58%.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 2THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93400

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

47,555 lượt xem 25,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 8THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93381

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,633 lượt xem 28,329 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 10THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93375

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,068 lượt xem 22,638 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 4THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93388

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

32,155 lượt xem 17,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 6THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93386

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,715 lượt xem 35,371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 7THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93385

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

82,151 lượt xem 44,212 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 9THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93380

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,695 lượt xem 30,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 1THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93401

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,789 lượt xem 27,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 5THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93387

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,503 lượt xem 41,181 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!