thumbnail

ĐỀ 5 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

−6.

B.  

4.

C.  

0.

D.  

0.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm (5x2+3x+1) dx\int \left( - 5 x^{2} + 3 x + 1 \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

5x33+3x22+x+C- \dfrac{5 x^{3}}{3} + \dfrac{3 x^{2}}{2} + x + C.

B.  

5x33+3x22+5x+C- \dfrac{5 x^{3}}{3} + \dfrac{3 x^{2}}{2} + 5 x + C.

C.  

310x+C3 - 10 x + C.

D.  

5x33+21x22+x+C- \dfrac{5 x^{3}}{3} + \dfrac{21 x^{2}}{2} + x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(10x1)=5\log_{2} \left( 10 x - 1 \right) = 5 là.

A.  

x=3310x = \dfrac{33}{10}.

B.  

x=1110x = \dfrac{11}{10}.

C.  

x=4310x = \dfrac{43}{10}.

D.  

x=33x = 33.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm C(3;1;13)C \left( - 3 ; 1 ; - 13 \right)N(2;11;6)N \left( 2 ; - 11 ; - 6 \right).
Tìm tọa độ vectơ CN\overset{\rightarrow}{C N}.

A.  

(5;12;7)\left( 5 ; - 12 ; 7 \right).

B.  

(5;12;7)\left( - 5 ; 12 ; - 7 \right).

C.  

(6;11;78)\left( - 6 ; - 11 ; 78 \right).

D.  

(1;10;19)\left( - 1 ; - 10 ; - 19 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là

A.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

B.  

y=1y = - 1.

C.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

D.  

x=1x = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A.  

y=x43xy = \dfrac{x}{4 - 3 x}.

B.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x33x22y = x^{3} - 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x43x2y = x^{4} - 3 x^{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số .

A.  

D=(23;+)D = \left( \dfrac{2}{3} ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

D=(;23)D = \left( - \infty ; \dfrac{2}{3} \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+25=y45=z+18d : \dfrac{x + 2}{- 5} = \dfrac{y - 4}{- 5} = \dfrac{z + 1}{8}. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng dd ?

A.  

u3=(5;5;8)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( - 5 ; 5 ; - 8 \right).

B.  

u2=(2;4;1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 ; - 4 ; 1 \right).

C.  

u1=(2;4;1)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 2 ; 4 ; - 1 \right).

D.  

u4=(5;5;8)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 5 ; - 5 ; 8 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm DD trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A.  

54i5 - 4 i.

B.  

5+4i5 + 4 i.

C.  

5+4i- 5 + 4 i.

D.  

54i- 5 - 4 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(1;5;8)I \left( - 1 ; 5 ; 8 \right) và bán kính R=211R = 2 \sqrt{11} có phương trình là

A.  

(x+1)2+(y5)2+(z8)2=44\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z - 8 \right)^{2} = 44.

B.  

(x+1)2+(y5)2+(z8)2=176\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z - 8 \right)^{2} = 176.

C.  

(x1)2+(y+5)2+(z+8)2=44\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z + 8 \right)^{2} = 44.

D.  

(x1)2+(y+5)2+(z+8)2=211\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z + 8 \right)^{2} = 2 \sqrt{11}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a7(1a8)=156\left(log\right)_{\sqrt[7]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{8}} \right) = \dfrac{1}{56}.

B.  

(log)a7(1a8)=156\left(log\right)_{\sqrt[7]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{8}} \right) = - \dfrac{1}{56}.

C.  

(log)a7(1a8)=56\left(log\right)_{\sqrt[7]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{8}} \right) = - 56.

D.  

(log)a7(1a8)=56\left(log\right)_{\sqrt[7]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{8}} \right) = 56.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10a210 a^{2} và chiều cao bằng 3a3 a. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=133a3V = \dfrac{13}{3} a^{3}.

B.  

V=10a3V = 10 a^{3}.

C.  

V=30a3V = 30 a^{3}.

D.  

V=15a3V = 15 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<2703^{x} < 270

A.  

S=(;(log)3270)S = \left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 270 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

S=[(log)3270;+)S = \left[ \left(log\right)_{3} 270 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=lnxy = ln x.

B.  

y=(log)89xy = \left(log\right)_{\dfrac{8}{9}} x.

C.  

y=y=8xy = y = 8^{x}.

D.  

y=(log)98xy = \left(log\right)_{\dfrac{9}{8}} x.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right).

A.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

B.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

C.  

n=(0;1;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 0 ; 1 ; 1 \right).

D.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2)10(x+2)12,xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \right)^{10} \left( x + 2 \right)^{12} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 915f(x) dx=6,915g(x) dx=9\int_{9}^{15} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 6 , \int_{9}^{15} g \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 9. Tính 915[5f(x)8g(x)] dx\int_{9}^{15} \left[\right. 5 f \left( x \right) - 8 g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

24.

B.  

−42.

C.  

102.

D.  

51.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho tích phân 40f(x) dx=11\int_{- 4}^{0} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 11. Tính tích phân 045f(x) dx\int_{0}^{- 4} 5 f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x.

A.  

−6.

B.  

−55.

C.  

16.

D.  

55.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 6a26 a^{2} và chiều cao bằng 7a7 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

B.  

V=42a3V = 42 a^{3}.

C.  

V=14a3V = 14 a^{3}.

D.  

V=133a3V = \dfrac{13}{3} a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=96iz_{1} = 9 - 6 iz2=10i+4z_{2} = 10 i + 4. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

16i516 i - 5.

B.  

4i+54 i + 5.

C.  

516i5 - 16 i.

D.  

4i+54 i + 5.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao hh và độ dài đường sinh 4l4 l. Gọi StpS_{t p} là diện tích toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Stp=4πlr+πr2S_{t p} = 4 \pi l r + \pi r^{2}.

B.  

Stp=πlr+4πr2S_{t p} = \pi l r + 4 \pi r^{2}.

C.  

Stp=πlr+πr2S_{t p} = \pi l r + \pi r^{2}.

D.  

Stp=4πhr+πr2S_{t p} = 4 \pi h r + \pi r^{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

6.

B.  

720.

C.  

30.

D.  

36.

Câu 23: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm 3e18x dx\int - 3 e^{1 - 8 x} \textrm{ } \text{d} x.

A.  

3e18x8+C\dfrac{3 e^{1 - 8 x}}{8} + C.

B.  

24e18x+C24 e^{1 - 8 x} + C.

C.  

3e18x+C- 3 e^{1 - 8 x} + C.

D.  

83e18x+C\dfrac{8}{3} e^{1 - 8 x} + C.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao 2h2 h và diện tích xung quanh là SS. Bán kính đáy của hình trụ bằng

A.  

r=S4hr = \dfrac{S}{4 h}.

B.  

r=2Sπhr = \dfrac{2 S}{\pi h}.

C.  

r=S4πhr = \dfrac{S}{4 \pi h}.

D.  

r=S2πhr = \dfrac{S}{2 \pi h}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u3=28u_{3} = 28u7=72u_{7} = 72. Tìm công sai dd.

A.  

d=11d = 11.

B.  

d=187d = \dfrac{18}{7}.

C.  

d=6d = 6.

D.  

d=44d = 44.

Câu 26: 0.2 điểm

Số phức z=93iz = 9 - 3 i có phần ảo bằng

A.  

9.

B.  

3.

C.  

−3.

D.  

−9.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho số phức z=8i1z = 8 i - 1, phần thực của số phức (3i3)zˉ\left( 3 i - 3 \right) \bar{z} bằng

A.  

21.

B.  

−21.

C.  

27.

D.  

−27.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai đường thẳng ACA^{'} C^{'}BCB C.

A.  

(19)\left(19\right)^{\circ}.

B.  

(45)\left(45\right)^{\circ}.

C.  

(60)\left(60\right)^{\circ}.

D.  

(67)\left(67\right)^{\circ}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right). Biết AB=7a,AD=9a,SA=4aA B = 7 a , A D = 9 a , S A = 4 a. Tính khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

366565a\dfrac{36 \sqrt{65}}{65} a.

B.  

655a\dfrac{\sqrt{65}}{5} a.

C.  

369797a\dfrac{36 \sqrt{97}}{97} a.

D.  

813065a\dfrac{8 \sqrt{130}}{65} a.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+2)(x+3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 2 \right) \left( x + 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

B.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Một nhà sách có 9 cuốn sách tham khảo môn Vật Lí 10 và 7 cuốn sách tham khảo môn Tiếng Anh 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất của biến cố "Cả 5 cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách".

A.  

724960\dfrac{7}{24960}.

B.  

1208\dfrac{1}{208}.

C.  

7208\dfrac{7}{208}.

D.  

3104\dfrac{3}{104}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho tích phân 610f(x) dx=6\int_{6}^{10} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 6. Tính tích phân 610[3f(x)+10] dx\int_{6}^{10} \left[\right. - 3 f \left( x \right) + 10 \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

112.

B.  

−22.

C.  

28.

D.  

58.

Câu 33: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+6xy = - 2 x^{3} + 6 x trên đoạn [3;2]\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right..

A.  

M=36M = - 36.

B.  

M=36M = 36.

C.  

M=4M = - 4.

D.  

M=104M = 104.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a1a19=119\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{19}} = - \dfrac{1}{19}.

B.  

(log)a1a19=19\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{19}} = 19.

C.  

(log)a1a19=119\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{19}} = \dfrac{1}{19}.

D.  

(log)a1a19=19\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{19}} = - 19.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(3;1;4)I \left( 3 ; 1 ; - 4 \right) và đi qua điểm A(6;4;5)A \left( 6 ; - 4 ; - 5 \right) có phương trình là

A.  

(x+3)2+(y+1)2+(z4)2=35\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = \sqrt{35}.

B.  

(x+3)2+(y+1)2+(z4)2=35\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 35.

C.  

(x3)2+(y1)2+(z+4)2=140\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 140.

D.  

(x3)2+(y1)2+(z+4)2=35\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 35.

Câu 36: 0.2 điểm

Với mọi số thực aa dương, (log)2a2\left(log\right)_{2} \dfrac{a}{2} bằng

A.  

12(log)2a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} a.

B.  

(log)2a+1\left(log\right)_{2} a + 1.

C.  

(log)2a1\left(log\right)_{2} a - 1.

D.  

(log)2a2\left(log\right)_{2} a - 2.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho hai điểm I(1;1;1)I \left( 1 ; 1 ; 1 \right)A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A.  

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 5

B.  

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 29

C.  

(x1)2+(y1)2+(z1)2=5\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 5

D.  

(x1)2+(y1)2+(z1)2=25\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 25

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz,\text{Ox} y z , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng

A.  

x+12=y3=z21\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z - 2}{1}

B.  

x11=y3=z+22\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z + 2}{- 2}

C.  

x+12=y3=z22\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z - 2}{- 2}

D.  

x12=y3=z+21\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z + 2}{1}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương thỏa mãn (log)3a2+(log)13b=2\left(log\right)_{3} a^{2} + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} b = 2. Giá trị của ab\dfrac{a}{\sqrt{b}} bằng

A.  

3.

B.  

9.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

19\dfrac{1}{9}.

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi TT là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=x42mx2+1y = x^{4} - 2 m x^{2} + 1 đồng biến trên khoảng (3;+)\left( 3 ; + \infty \right). Tổng giá trị các phần tử của TT bằng

A.  

9.

B.  

45.

C.  

55.

D.  

36.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ, biết f(x)f \left( x \right) đạt cực tiểu tại điểm x=1x = 1 và thỏa mãn [f(x)+1]\left[\right. f \left( x \right) + 1 \left]\right.[f(x)1]\left[\right. f \left( x \right) - 1 \left]\right. lần lượt chia hết cho (x1)2\left( x - 1 \right)^{2}(x+1)2\left( x + 1 \right)^{2}. Gọi S1,S2S_{1} , S_{2} lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S2+8S12 S_{2} + 8 S_{1}

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

35\dfrac{3}{5}.

C.  

4.

D.  

9.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét hai số phức z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn z1=z2=2\left|\right. z_{1} \left|\right. = \left|\right. z_{2} \left|\right. = 22z13z2=27\left|\right. 2 z_{1} - 3 z_{2} \left|\right. = 2 \sqrt{7}. Giá trị của 2z1z2\left|\right. 2 z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng:

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

12.

C.  

272 \sqrt{7}.

D.  

28.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, cạnh BC=a6B C = a \sqrt{6}. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối đa diện ABCACA B^{'} C A^{'} C^{'}.

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

3a332\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}.

C.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+11=y+21=z11d : \dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y + 2}{1} = \dfrac{z - 1}{1} và mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 6 z - 13 = 0. Lấy điểm M(a ;  b ;  c)M \left( a \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } b \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } c \right) với a<0a < 0 thuộc đường thẳng dd sao cho từ MM kẻ được ba tiếp tuyến MAM A, MBM B, MCM C đến mặt cầu (S)\left( S \right) ( A,B,CA , B , C là tiếp điểm) thỏa mãn góc AMB^=60\widehat{A M B} = 60 \circ, BMC^=90\widehat{B M C} = 90 \circ, CMA^=120\widehat{C M A} = 120 \circ. Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

103\dfrac{10}{3}.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m1 m1,2m1 , 2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  

1,8m.1 , 8 m ..

B.  

1,4m.1 , 4 m ..

C.  

2,2m.2 , 2 m ..

D.  

1,6m.1 , 6 m .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho

là các số thực lớn hơn

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho tất cả các số phức

thỏa mãn

. Biết

được biểu diễn bởi điểm

sao cho

ngắn nhất với

. Tìm

.

A.  

9

B.  

11

C.  

D.  

5

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai hàm số

. Biết rằng đồ thị của hàm số

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là

(tham khảo hình vẽ).



Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

có 3 điểm cực trị.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.
Lời giải
Chọn C
Ta có

(

là nghiệm đơn;

là nghiệm bội chẵn).
Lại có


Do

có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình

có nghiệm không chung nhau và


Hàm số

có 3 điểm cực trị

có ba nghiệm bội lẻ phân biệt

.

.
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ

, cho hai mặt cầu

,

và điểm

. Gọi

là tâm của mặt cầu

là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu

. Xét các điểm

thay đổi và thuộc mặt phẳng

sao cho đường thẳng

tiếp xúc với mặt cầu

. Khi đoạn thẳng

ngắn nhất thì

. Tính giá trị của

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 5 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,335 lượt xem 5,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 5THPT Quốc gia
EDQ #93063

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

14,026 lượt xem 7,546 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 5THPT Quốc giaToán
EDQ #93468

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

64,315 lượt xem 34,622 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 5THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93387

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

76,489 lượt xem 41,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 5THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93077

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

14,053 lượt xem 7,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 5THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93333

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

67,389 lượt xem 36,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 5THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93142

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,758 lượt xem 39,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 5THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93541

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,531 lượt xem 46,046 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử viên chức Giáo viên Tiểu học năm 2020 - Đề 5
Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm công chức

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,326 lượt xem 57,785 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!