thumbnail

ĐỀ 9 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

3.

D.  

−1.

Câu 2: 0.2 điểm

Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+4f \left( x \right) = 2 x + 4

A.  

x2+Cx^{2} + C.

B.  

2x2+C2 x^{2} + C.

C.  

2x2+4x+C2 x^{2} + 4 x + C.

D.  

x2+4x+Cx^{2} + 4 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log5(3x)=2\log_{5} \left( 3 x \right) = 2

A.  

x=25x = 25.

B.  

x=323x = \dfrac{32}{3}.

C.  

x=32x = 32.

D.  

x=253x = \dfrac{25}{3}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho ba vecto a(1;2;3);b(2;2;1);c(4;0;4)\overset{\rightarrow}{a} \left( 1 ; 2 ; 3 \right) ; \overset{\rightarrow}{b} \left( 2 ; 2 ; - 1 \right) ; \overset{\rightarrow}{c} \left( 4 ; 0 ; - 4 \right). Tọa độ của vecto d=ab+2c\overset{\rightarrow}{d} = \overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} + 2 \overset{\rightarrow}{c}

A.  

d(7;0;4)\overset{\rightarrow}{d} \left( - 7 ; 0 ; - 4 \right)

B.  

d(7;0;4)\overset{\rightarrow}{d} \left( - 7 ; 0 ; 4 \right)

C.  

d(7;0;4)\overset{\rightarrow}{d} \left( 7 ; 0 ; - 4 \right)

D.  

d(7;0;4)\overset{\rightarrow}{d} \left( 7 ; 0 ; 4 \right)

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)15y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right)

B.  

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:

A.  

u1=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 1 ; 2 ; 3 \right)

B.  

u3=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 ; 1 ; 3 \right)

C.  

u4=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 1 ; 2 ; 1 \right)

D.  

u2=(2;1;1)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 ; 1 ; 1 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=(1+2i)2z = \left( 1 + 2 i \right)^{2} là điểm nào dưới đây?

A.  

P(3 ; 4)P \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

Q(5 ; 4)Q \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

N(4 ; 3)N \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

M(4 ; 5)M \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1 ; 4 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và đi qua điểm A(5 ; 3 ; 2)A \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

A.  

(x1)2+(y4)2+(z3)2=18\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 18.

B.  

(x1)2+(y4)2+(z3)2=16\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 16.

C.  

(x1)2+(y+4)2+(z3)2=16\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 16.

D.  

(x1)2+(y+4)2+(z3)2=18\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 4 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 18.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, log(100a)log \left( 100 a \right) bằng

A.  

1loga1 - log a.

B.  

2+loga2 + log a.

C.  

2loga2 - log a.

D.  

1+loga1 + log a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

B.  

(1;2).\left( - 1 ; 2 \right) .

C.  

(1;2).\left( 1 ; 2 \right) .

D.  

(2;+).\left( 2 ; + \infty \right) .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1,V2V_{1} , V_{2}. Tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

3.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x95^{x - 1} \geq 5^{x^{2} - x - 9}

A.  

[2;4]\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right..

B.  

[4;2]\left[\right. - 4 ; 2 \left]\right..

C.  

.

D.  

(;4][2;+)\left( - \infty ; - 4 \left]\right. \cup \left[\right. 2 ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

A.  

Hàm số y=(2018π)x2+1y = \left( \dfrac{2018}{\pi} \right)^{x^{2} + 1} đồng biến trên R\mathbb{R}.

B.  

Hàm số y=logxy = log x đồng biến trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số y=ln(x)y = ln \left( - x \right) nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

Hàm số y=2xy = 2^{x} đồng biến trên R\mathbb{R}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):x2y+4z1=0\left( \alpha \right) : x - 2 y + 4 z - 1 = 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) ?

A.  

n3=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; - 2 ; 4 \right).

B.  

n1=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 ; 2 ; - 4 \right).

C.  

n2=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 ; 2 ; 4 \right).

D.  

n4=(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( - 1 ; 2 ; 4 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+2)2,xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 2 \right)^{2} , \forall \text{x} \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 03f(x)dx=6\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6 thì 03[13f(x)+2]dx\int_{0}^{3} \left[\right. \dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng?

A.  

8.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

6.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 225f(x)dx=5\int_{2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 5 thì 15f(x)dx\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−7.

B.  

−3.

C.  

4.

D.  

7.

Câu 20: 0.2 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

10.

B.  

30.

C.  

90.

D.  

15.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=12iz_{1} = 1 - 2 iz2=2+iz_{2} = 2 + i. Số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

3+i3 + i

B.  

3i- 3 - i

C.  

3i3 - i

D.  

3+i- 3 + i

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A.  

Sxq=83πS_{x q} = 8 \sqrt{3} \pi

B.  

Sxq=12πS_{x q} = 12 \pi

C.  

Sxq=43πS_{x q} = 4 \sqrt{3} \pi

D.  

Sxq=39πS_{x q} = \sqrt{39} \pi

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

A.  

8.

B.  

1.

C.  

40320.

D.  

64.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x2+4f \left( x \right) = x^{2} + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + C.

B.  

f(x)dx=x2+4x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{2} + 4 x + C.

C.  

f(x)dx=x33+4x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} + 4 x + C.

D.  

f(x)dx=x3+4x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{3} + 4 x + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm thực của phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDA B C D có AB=1A B = 1 và AD=2A D = 2. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của ADA D và BCB C. Quay hình chữ nhật ABCDA B C D xung quanh trục MNM N, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần StpS_{t p} của hình trụ đó.

A.  

Stp=10πS_{t p} = 10 \pi

B.  

Stp=2πS_{t p} = 2 \pi

C.  

Stp=6πS_{t p} = 6 \pi

D.  

Stp=4πS_{t p} = 4 \pi

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=8u_{1} = 8 và công sai d=3d = 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

24.

C.  

5.

D.  

11.

Câu 28: 0.2 điểm

Kí hiệu a,ba , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 322i3 - 2 \sqrt{2} i. Tìm aa, bb.

A.  

a=3; b=2a = 3 ; \textrm{ } b = \sqrt{2}

B.  

a=3; b=22a = 3 ; \textrm{ } b = - 2 \sqrt{2}

C.  

a=3; b=2a = 3 ; \textrm{ } b = 2

D.  

a=3; b=22a = 3 ; \textrm{ } b = 2 \sqrt{2}

Câu 29: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=(2i)(1+i)z = \left( 2 - i \right) \left( 1 + i \right) bằng

A.  

3.

B.  

1.

C.  

−1.

D.  

−3.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên).



Góc giữa hai đường thẳng ABA B 'CCC C ' bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại CC, AC=aA C = aSAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

A.  

12a\dfrac{1}{2} a.

B.  

2a\sqrt{2} a.

C.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a.

D.  

aa.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x2)3f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 2 \right)^{3} với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng?

A.  

78\dfrac{7}{8}.

B.  

815\dfrac{8}{15}.

C.  

715\dfrac{7}{15}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho ff là hàm số liên tục trên đoạn . Biết FF là nguyên hàm của ff trên đoạn [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right. thỏa mãn F(2)=3F \left( 2 \right) = 3. Khi đó 12f(x)dx\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−5.

B.  

1.

C.  

−1.

D.  

5.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0a1a \neq 1 khi đó (log)aa3\left(log\right)_{a} \sqrt[3]{a} bằng

A.  

−3.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

3.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A.  

x2+y2+z22x+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 z - 1 = 0

B.  

x2+z2+3x2y+4z1=0x^{2} + z^{2} + 3 x - 2 y + 4 z - 1 = 0

C.  

x2+y2+z2+2xy4y+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x y - 4 y + 4 z - 1 = 0

D.  

x2+y2+z22x+2y4z+8=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z + 8 = 0

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm M(2;0;1)M \left( 2 ; 0 ; - 1 \right) và có một vectơ chỉ phương a=(4;6;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 4 ; - 6 ; 2 \right).Phương trình tham số của Δ\Delta

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Phương trình có số nghiệm bằng

A.  

2 nghiệm.

B.  

3 nghiệm.

C.  

vô nghiệm.

D.  

1 nghiệm.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y=x3+32mx2+3x+1y = x^{3} + \dfrac{3}{2} m x^{2} + 3 x + 1 đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a<0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a < 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(2;1)C \left( 2 ; 1 \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=2x = 0 , x = 2 có diện tích bằng 6415\dfrac{64}{15}, tích phân 02f(x)dx\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

22615\dfrac{226}{15}.

B.  

2513\dfrac{25}{13}.

C.  

1715- \dfrac{17}{15}.

D.  

22615- \dfrac{226}{15}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức zz thay đổi thoả mãn . Gọi SS là tập hợp các số phức w=12zz2\text{w} = \dfrac{12 z}{\left|\right. z^{2} \left|\right.}. Biết rằng w1,w2w_{1} , w_{2} là hai số thuộc SS sao cho w1w2=2\left|\right. w_{1} - w_{2} \left|\right. = 2, mô đun của số phức w1+w222iw_{1} + w_{2} - 2 - 2 i bằng

A.  

4.

B.  

2.

C.  

222 \sqrt{2}.

D.  

1.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng aa, biết AA=AB=AC=aA^{'} A = A^{'} B = A^{'} C = a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} ?

A.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

B.  

a324\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

C.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S): (x1)2+(y+1)2+(z2)2=9\left( S \right) : \textrm{ } \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9 và điểm M(1;3;1)M \left( 1 ; 3 ; - 1 \right), biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ MM tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn (C)\left( C \right) có tâm J(a;b;c)J \left( a ; b ; c \right). Giá trị T=2a+b+cT = 2 a + b + c bằng

A.  

T=13425T = \dfrac{134}{25}.

B.  

T=6225T = \dfrac{62}{25}.

C.  

T=8425T = \dfrac{84}{25}.

D.  

T=11625T = \dfrac{116}{25}.

Câu 45: 0.2 điểm

Một cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm3 \textrm{ }\text{cm}, chiều cao 20 cm20 \textrm{ }\text{cm}, trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm12 \textrm{ }\text{cm}. Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6 cm6 \textrm{ }\text{cm}. Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi hình cầu có bán kính 0,8 cm0 , 8 \textrm{ }\text{cm} thả vào cốc để mực nước dâng lên. Hỏi để uống được nước, con quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi?

A.  

26.

B.  

27.

C.  

28.

D.  

29.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi

là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm

thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức

,

thỏa mãn

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai hàm số

. Biết rằng đồ thị của hàm số

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là

(tham khảo hình vẽ).



Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

với

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

có 4 điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ

, cho hai mặt cầu

,

và điểm

. Gọi

là tâm của mặt cầu

là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu

. Xét các điểm

thay đổi và thuộc mặt phẳng

sao cho đường thẳng

tiếp xúc với mặt cầu

. Khi đoạn thẳng

ngắn nhất thì

. Tính giá trị của

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 9 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,286 lượt xem 4,991 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 9THPT Quốc giaToán
EDQ #93393

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

76,693 lượt xem 41,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 9THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93380

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

56,678 lượt xem 30,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 9THPT Quốc gia
EDQ #93073

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

28,327 lượt xem 15,246 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn tiếng Anh - Đề 9THPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #94253

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

23,307 lượt xem 12,544 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 9THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93150

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

79,400 lượt xem 42,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 9THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93081

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

87,241 lượt xem 46,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 9THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93310

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

31,456 lượt xem 16,933 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 9THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93514

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

23,497 lượt xem 12,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!