thumbnail

Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 9

EDQ #93380

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là?
A.  
Na.
B.  
Al.
C.  
Mg.
D.  
K.
Câu 2: 0.25 điểm
Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.  
NaOH.
B.  
BaCl2.
C.  
HCl.
D.  
Ba(OH)2.
Câu 3: 0.25 điểm
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là?
A.  
Etylmetylamin.
B.  
Metyletanamin.
C.  
N-metyletylamin.
D.  
Etylmetylamin.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A.  
Tôn (sắt tráng kẽm).
B.  
Hợp kim Mg-Fe.
C.  
Hợp kim Al-Fe.
D.  
Sắt tây (sắt tráng thiếc).
Câu 5: 0.25 điểm
Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là?
A.  
H2SO4.
B.  
HCl.
C.  
NaCl.
D.  
Ca(OH)2.
Câu 6: 0.25 điểm
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là?
A.  
FeCO3.
B.  
Fe3O4.
C.  
Fe2O3.
D.  
FeS2.
Câu 7: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A.  
Na.
B.  
Mg.
C.  
Al.
D.  
Fe.
Câu 8: 0.25 điểm
Metyl propionat có công thức cấu tạo là?
A.  
HCOOC2H5.
B.  
C2H5COOC2H5.
C.  
C2H5COOCH3.
D.  
CH3COOCH3.
Câu 9: 0.25 điểm
Kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A.  
Fe
B.  
Sn
C.  
Ag
D.  
Au
Câu 10: 0.25 điểm
Nilon-6,6 là một loại?
A.  
tơ axetat.
B.  
tơ poliamit.
C.  
polieste.
D.  
tơ visco.
Câu 11: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.  
HF.
B.  
KOH.
C.  
Al(OH)3.
D.  
Cu(OH)2.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A.  
Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.
B.  
Điện phân nóng chảy AlCl3.
C.  
Điện phân dung dịch AlCl3.
D.  
Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 13: 0.25 điểm
Khí sinh ra trong quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A.  
Đốt nhiên liệu trong động cơ đốt trong.
B.  
Đốt nhiên liệu trong lò cao.
C.  
Quang hợp của cây xanh.
D.  
Đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
Câu 14: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ?
A.  
(CH3COO)3C3H5
B.  
(C17H35COO)2C2H4
C.  
(C17H33COO) 3C3H5
D.  
(C2H3COO)3C3H5
Câu 15: 0.25 điểm

Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.25 điểm
Tên thay thế của CH3CH2CHO là?
A.  
propanal.
B.  
propanol.
C.  
etanal.
D.  
etanol.
Câu 17: 0.25 điểm
Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là?
A.  
dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt.
B.  
xuất hiện kết tủa màu trắng.
C.  
xuất hiện kết tủa màu vàng.
D.  
tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.
Câu 18: 0.25 điểm
Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A.  
NaCrO2.
B.  
Cr2O3.
C.  
K2Cr2O7.
D.  
CrSO4.
Câu 19: 0.25 điểm
Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là:
A.  
Al, Cr.
B.  
Al, Zn, Cr.
C.  
Al, Zn.
D.  
Cr, Zn.
Câu 20: 0.25 điểm
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.  
Saccarozơ.
B.  
Xenlulozơ.
C.  
Tinh bột.
D.  
Glucozơ.
Câu 21: 0.25 điểm
Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A.  
25,6
B.  
19,2
C.  
6,4
D.  
12,8
Câu 22: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  
Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B.  
Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C.  
Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D.  
Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
Câu 23: 0.25 điểm
Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A.  
Điện phân nóng chảy
B.  
Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
C.  
Cho vào dung dịch
D.  
Cho vào dung dịch
Câu 24: 0.25 điểm
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là?
A.  
108,0 gam
B.  
86,4 gam
C.  
75,6 gam
D.  
97,2 gam
Câu 25: 0.25 điểm
Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875gam muối. Phân tử khối của X là?
A.  
87 đvC.
B.  
73 đvC.
C.  
123 đvC.
D.  
88 đvC.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:

A.  

Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.

B.  

Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.

C.  

Saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.

D.  

Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.

Câu 27: 0.25 điểm

A.  

B.  

B.

C.  

C.

D.  




D.

Câu 28: 0.25 điểm
Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A.  
CH3COOCH=CH2.
B.  
HCOOCH=CHCH3.
C.  
CH2=CHCOOCH3.
D.  
HCOOCH2CH=CH2.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

2.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 30: 0.25 điểm
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là?
A.  
59.
B.  
31.
C.  
45.
D.  
73.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

2.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

3.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 33: 0.25 điểm
Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt.nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng clo thường có mùi khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước bằng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/m3. Lượng dư được duy trì trong nước khoảng 5 – 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh lao, amip.). Khối lượng ozon cần dùng để khử trùng lượng nước dùng để sản xuất được 400 lít rượu vang là bao nhiêu. Biết rằng để sản xuất được 1 lít rượu vang cần dùng hết 5 lít nước.
A.  
1 – 10 gam.
B.  
1 – 5 gam.
C.  
2 gam
D.  
2000 gam.
Câu 34: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là?
A.  
93,94.
B.  
89,28.
C.  
89,20.
D.  
94,08.
Câu 35: 0.25 điểm
Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là?
A.  
19,2 gam.
B.  
18,8 gam.
C.  
14,8 gam.
D.  
22,2 gam.
Câu 36: 0.25 điểm
Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
413.
B.  
415.
C.  
411.
D.  
414.
Câu 37: 0.25 điểm
Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X , Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 190ml dung dịch NaOH xM, để trung hòa NaOH dư sau phản ứng cần dùng 80ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối khan M. Nung M trong NaOH khan dư, có xúc tác CaO, thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối so với O2 là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch nước brom dư thấy có 5,376 lít một chất khí thoát ra. Cho toàn bộ lượng chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, có 8,064 lít khí CO2 thoát ra. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam ancol Z cần dùng 2,352 lít O2 (đktc), sau phản ứng khí CO2 và hơi nước tạo thành có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11 : 6. Tổng ba giá trị của a, b, x gần nhất với?
A.  
64.
B.  
60.
C.  
62.
D.  
66.
Câu 38: 0.25 điểm
Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X; đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán:
A.  
2.
B.  
4.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: Hai chất X, T lần lượt là?

A.  

NaOH, Fe(OH)3.

B.  

Cl2, FeCl2.

C.  

NaOH, FeCl3.

D.  

Cl2, FeCl3.

Câu 40: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,919 lượt xem 69,412 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,697 lượt xem 69,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,396 lượt xem 68,593 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,578 lượt xem 68,691 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,709 lượt xem 68,222 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,775 lượt xem 68,257 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,098 lượt xem 67,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,395 lượt xem 68,054 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,372 lượt xem 68,040 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!