thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-KIẾN-THỤY-HẢI-PHÒNG

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2; 1)A \left( 1 ; 2 ; \textrm{ } - 1 \right) và có vectơ chỉ phương u (1; 3; 2) \overset{\rightarrow}{u \textrm{ }} \left( 1 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right) \textrm{ }

A.  

x+11 = y + 32 = z + 21\dfrac{x + 1}{1} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{y \textrm{ } + \textrm{ } 3}{2} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{z \textrm{ } + \textrm{ } 2}{- 1}.

B.  

x11 = y  32 = z  21\dfrac{x - 1}{1} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{y \textrm{ } - \textrm{ } 3}{2} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{z \textrm{ } - \textrm{ } 2}{- 1}.

C.  

x+11 = y + 23 = z  12\dfrac{x + 1}{1} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{y \textrm{ } + \textrm{ } 2}{3} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{z \textrm{ } - \textrm{ } 1}{2}.

D.  

x11 = y  23 = z + 12\dfrac{x - 1}{1} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{y \textrm{ } - \textrm{ } 2}{3} \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{z \textrm{ } + \textrm{ } 1}{2}

Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y = (log)2(x 3)y \textrm{ } = \textrm{ } \left(log\right)_{2} \left( x - \textrm{ } 3 \right)

A.  

( ;3)\left( - \textrm{ } \infty ; 3 \right).

B.  

(3; + )\left( 3 ; \textrm{ } + \textrm{ } \infty \right).

C.  

.

D.  

[3; + )\left[ 3 ; \textrm{ } + \textrm{ } \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, tập hợp điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn điều kiện \left| z \textrm{ } - \textrm{ } 1 \textrm{ } + \textrm{ } 2 i \left|\right. \textrm{ } = \textrm{ } 3 là đường tròn có tọa độ tâm là:

A.  

(2; 1)\left( 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } - 2 \right).

D.  

(1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } - 2 \right)

Câu 4: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1 và x, yx , \textrm{ } y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \dfrac{\left(log\right)_{a} x}{\left(log\right)_{a} y}.

B.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y.

C.  

(log)axy=(log)a(xy)\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} \left( x - y \right).

D.  

(log)axy=(log)ay(log)ax\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} y - \left(log\right)_{a} x.

Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm SS của bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1)\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right)

A.  

S=(12 ; 2)S = \left( \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

S=(1 ; 2)S = \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

S=( ; 2)S = \left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

S=(2; +)S = \left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho tứ diện ABCDA B C D vớiA(1 ; 4 ; 2)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right), B(2 ; 1 ; 3)B \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right), C(3 ; 0 ; 2)C \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right), D(2 ; 5 ; 1)D \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Điểm GG thoả mãn GA+GB+GC+GD=0\overset{\rightarrow}{G A} + \overset{\rightarrow}{G B} + \overset{\rightarrow}{G C} + \overset{\rightarrow}{G D} = \overset{\rightarrow}{0} có toạ độ là

A.  

G(2 ; 1 ; 1)G \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

G(2 ; 2 ; 1)G \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

G(0 ; 1 ; 1)G \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

G(6 ; 3 ; 3)G \left( 6 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

88.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

66.

D.  

99.

Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 22 và chiều cao bằng 66

A.  

88.

B.  

1212.

C.  

2424.

D.  

44.

Câu 9: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ((15))3x2<55x+2\left(\left( \dfrac{1}{5} \right)\right)^{- 3 x^{2}} < 5^{5 x + 2}

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài sao cho các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?

A.  

5!.8!5 ! . 8 !.

B.  

5!.7!5 ! . 7 !.

C.  

2.5!.7!2 . 5 ! . 7 !.

D.  

12!12 !.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e2xf \left( x \right) = e^{2 x}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} + C.

B.  

f(x)dx=2e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{2 x} + C.

C.  

f(x)dx=12e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{2} e^{2 x} + C.

D.  

f(x)dx=e2x+12x+1+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{e^{2 x + 1}}{2 x + 1} + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

11.

B.  

00.

C.  

44.

D.  

1- 1.


Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích bằng 1515. Thể tích của khối chóp A.ABCA^{'} . A B C bằng

A.  

33.

B.  

1010.

C.  

55.

D.  

66.

Câu 14: 0.2 điểm

Biết z=a+bi , (a, bR)z = a + b i \textrm{ } , \textrm{ } \left( a , \textrm{ } b \in \mathbb{R} \right) là số phức thỏa mãn (32i)z2izˉ=158i\left( 3 - 2 i \right) z - 2 i \bar{z} = 15 - 8 i. Tổng 2a+b2 a + b

A.  

2a+b=52 a + b = 5.

B.  

2a+b=142 a + b = 14.

C.  

2a+b=92 a + b = 9.

D.  

2a+b=122 a + b = 12.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho ba điểm A \left(\right. 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right), B(1 ; 3 ; 3)B \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right), C(2 ; 4 ; 2)C \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right). Một véctơ pháp tuyến n\overset{\rightarrow}{n} của mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)

A.  

n=(1 ; 9 ; 4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

n=(9 ; 4 ; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 9 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

n=(4 ; 9 ; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

n=(9 ; 4 ; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 9 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=42^{2 x^{2} + 5 x + 4} = 4 bằng

A.  

1.1 .

B.  

2.- 2 .

C.  

2.2 .

D.  

1.- 1 .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1 ; +).\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right) .

B.  

( ; 1).\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right) .

C.  

(1 ; 0).\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) .

D.  

(2 ; 3).\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) .

Câu 18: 0.2 điểm

Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A.  

57.\dfrac{5}{7} .

B.  

27.\dfrac{2}{7} .

C.  

328.\dfrac{3}{28} .

D.  

2528.\dfrac{25}{28} .

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ

Hình ảnh

cho đường thẳng

Hình ảnh

và mặt phẳng

Hình ảnh

. Toạ độ giao điểm

Hình ảnh

của đường thẳng

Hình ảnh

và mặt phẳng

Hình ảnh

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

A(1;2;3).A \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) .

Câu 20: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x1y = \dfrac{2 x + 3}{x - 1} là đường thẳng có phương trình:

A.  

.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

y=1y = - 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=2x32x22x+1y = 2 x^{3} - 2 x^{2} - 2 x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

y=x43x22y = x^{4} - 3 x^{2} - 2.

B.  

y=x4+3x22y = - x^{4} + 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x33x22y = - x^{3} - 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=64iz = 6 - 4 i

A.  

zˉ=64i\bar{z} = - 6 - 4 i.

B.  

zˉ=6+4i\bar{z} = - 6 + 4 i.

C.  

zˉ=6+4i\bar{z} = 6 + 4 i.

D.  

zˉ=64i\bar{z} = 6 - 4 i.

Câu 24: 0.2 điểm

Một hình nón có đường sinh bằng 2a2 a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 6060 \circ. Thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho bằng

A.  

33πa3\dfrac{\sqrt{3}}{3} \pi a^{3}.

B.  

324πa3\dfrac{\sqrt{3}}{24} \pi a^{3}.

C.  

πa3\pi a^{3}.

D.  

4πa34 \pi a^{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình phẳng DD giới hạn bởi các đường y=x1y = \sqrt{x - 1}, trục hoành và x=5x = 5. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay DD quanh trục OxO x bằng

A.  

15π2\dfrac{15 \pi}{2}.

B.  

152\dfrac{15}{2}.

C.  

8π8 \pi.

D.  

88.

Câu 26: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì 34[4f(x)] dx\int_{3}^{4} \left[\right. - 4 f \left( x \right) \left]\right. \text{ d} x bằng

A.  

12- 12.

B.  

44.

C.  

1212.

D.  

33.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính RR. Thể tích của khối cầu đó là

A.  

V=4πR3V = 4 \pi R^{3}.

B.  

V=43πR3V = \dfrac{4}{3} \pi R^{3}.

C.  

V=13πR3V = \dfrac{1}{3} \pi R^{3}.

D.  

V=43πR2V = \dfrac{4}{3} \pi R^{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, tọa độ tâm II và bán kính RR của mặt cầu có phương trình ((x+2))2+((y3))2+z2=5\left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + z^{2} = 5

A.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = 5.

B.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = 5.

C.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = \sqrt{5}.

D.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = \sqrt{5}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=1, x=2y = f \left( x \right) , \textrm{ } y = 0 , \textrm{ } x = - 1 , \textrm{ } x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh


A.  

S=11f(x)dx + 12f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } + \textrm{ } \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

B.  

S=11f(x)dx  12f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } - \textrm{ } \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

C.  

S=11f(x)dx  12f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } - \textrm{ } \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

D.  

S=11f(x)dx + 12f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } + \textrm{ } \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=2x(x2)((x+3))5, xRf ' \left( x \right) = 2 x \left( x - 2 \right) \left(\left( x + 3 \right)\right)^{5} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)=12 f \left( x \right) = 1

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 32: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xx2+1f \left( x \right) = \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}

A.  

2x2+1+C2 \sqrt{x^{2} + 1} + C.

B.  

1x2+1+C\dfrac{1}{\sqrt{x^{2} + 1}} + C.

C.  

x2+1+C\sqrt{x^{2} + 1} + C.

D.  

x2+1+C\sqrt{x^{2} + 1} + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh bằng aa. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

212a3\dfrac{\sqrt{2}}{12} a^{3}.

B.  

26a3\dfrac{\sqrt{2}}{6} a^{3}.

C.  

24a3\dfrac{\sqrt{2}}{4} a^{3}.

D.  

22a3\dfrac{\sqrt{2}}{2} a^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):x2y+2z3=0\left( \alpha \right) : x - 2 y + 2 \text{z} - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)?

A.  

M(2 ; 0 ; 1)M \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

Q(2 ; 1 ; 1)Q \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

P(2 ; 1 ; 1)P \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

N(1 ; 0 ; 1)N \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AB=a2A B = a \sqrt{2}, AD=aA D = a, SAS A vuông góc với đáy và SA=aS A = a. Góc giữa SCS C(SAB)\left( S A B \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ:

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số y=f(x22x+2)y = f \left( \sqrt{x^{2} - 2 x + 2} \right)

A.  

11.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Tập hợp tất cả các số thực mm để phương trình f(x)+2=m\left|\right. f \left( x \right) + 2 \left|\right. = m44 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương là

A.  

.

B.  

[4 ; 6)\left[ 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right).

C.  

(2 ; 6)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right).

D.  

(4​ ; 6)\left( 4 ​\textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} xy=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x có đồ thị như hình vẽ dưới:

Hình ảnh



Đường thẳng x=6x = 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} xy=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x lần lượt tại A,B,CA , B , C. Nếu ACAB=(log)23\dfrac{A C}{A B} = \left(log\right)_{2} 3 thì khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

b2=a3b^{2} = a^{3}.

B.  

b3=a2b^{3} = a^{2}.

C.  

(log)2b=(log)3a\left(log\right)_{2} b = \left(log\right)_{3} a.

D.  

(log)2a=(log)3b\left(log\right)_{2} a = \left(log\right)_{3} b.

Câu 39: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình: (9x5.6x6.4x)1282x>0\left( 9^{x} - 5 . 6^{x} - 6 . 4^{x} \right) \sqrt{128 - 2^{\sqrt{x}}} > 0

A.  

4545.

B.  

4848.

C.  

4949.

D.  

4444.

Câu 40: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22(m+1)z+8m4=0z^{2} - 2 \left( m + 1 \right) z + 8 m - 4 = 0(mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn: z122mz1+8m=z222mz2+8m\left|\right. z_{1}^{2} - 2 m z_{1} + 8 m \left|\right. = \left|\right. z_{2}^{2} - 2 m z_{2} + 8 m \left|\right..

A.  

55.

B.  

33.

C.  

66.

D.  

44.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), đáy là tam giác ABCA B C vuông tại BB, SA=aS A = a, AB=a2A B = a \sqrt{2}, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right)(SBC)\left( S B C \right)6060 \circ. Tính theo aa thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

212a3\dfrac{2}{12} a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

38a3\dfrac{\sqrt{3}}{8} a^{3}.

D.  

33a3\dfrac{\sqrt{3}}{3} a^{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng

Hình ảnh

, điểm

Hình ảnh

và đường thẳng

Hình ảnh

. Tìm phương trình đường thẳng

Hình ảnh

cắt

Hình ảnh

Hình ảnh

lần lượt tại hai điểm

Hình ảnh

Hình ảnh

sao cho

Hình ảnh

là trung điểm của đoạn thẳng MNM N.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật có AB=3aA B = 3 a, AD=aA D = a, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2aS A = 2 a. Gọi MM là điểm thuộc đoạn thẳng DCD C sao cho DC=3DMD C = 3 D M. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BMB MSDS D bằng

A.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

C.  

a66\dfrac{a \sqrt{6}}{6}.

D.  

a3\dfrac{a}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ

Hình ảnh

, cho hai điểm A(7 ; 9 ; 0)A \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(0 ; 8 ; 0)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 8 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) và mặt cầu (S):((x1))2+((y1))2+z2=25\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + z^{2} = 25. Với MM là một điểm bất kì thuộc mặt cầu (S)\left( S \right), giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=MA+2MBP = M A + 2 M B bằng

A.  

525 \sqrt{2}.

B.  

552\dfrac{5 \sqrt{5}}{2}.

C.  

555 \sqrt{5}.

D.  

1010.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình (log)3(x36x2+9x+1)+x((x3))2=3m+2m1\left(log\right)_{\sqrt{3}} \left( x^{3} - 6 x^{2} + 9 x + 1 \right) + x \left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} = 3^{m} + 2 m - 1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng (2; 2)\left( - 2 ; \textrm{ } 2 \right)?

A.  

0.0 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

4.4 .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) và đồ thị hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} như hình bên dưới.

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(10;10)m \in \left( - 10 ; 10 \right) để hàm số y=f(2x1)2ln(1+x2)2mxy = f \left( 2 x - 1 \right) - 2ln \left( 1 + x^{2} \right) - 2 m x đồng biến trên khoảng (1;2)\left( - 1 ; 2 \right)?

A.  

66.

B.  

77.

C.  

55.

D.  

88.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [13;3]\left[\right. \dfrac{1}{3} ; 3 \left]\right. thỏa mãn f(x)+xf(1x)=x3x.f \left( x \right) + x f \left( \dfrac{1}{x} \right) = x^{3} - x .Giá trị của tích phân I=133f(x)x2+xdxI = \int_{\dfrac{1}{3}}^{3} \dfrac{f \left( x \right)}{x^{2} + x} \text{dx} bằng

A.  

89\dfrac{8}{9}.

B.  

34\dfrac{3}{4}.

C.  

169\dfrac{16}{9}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Một dụng cụ hình nón bằng thủy tinh, bên trong có chứa một lượng nước. Khi đặt dụng cụ sao cho đỉnh hình nón hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng thì phần không gian trống trong dụng cụ có chiều cao 2 cm2 \textrm{ } c m. Khi lật ngược dụng cụ để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng thì mực nước cao cách đỉnh của nói 8 cm8 \textrm{ } c m

Hình ảnh



Biết chiều cao của hình nón là h=a+b cm  (a,bZ)h = a + \sqrt{b} \textrm{ } c m \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b \in \mathbb{Z} \right). Tính T=a+bT = a + b.

A.  

2222.

B.  

5858.

C.  

8686.

D.  

7272.

Câu 49: 0.2 điểm

Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCDA B C D cạnh AB=4mA B = 4 m. Trên tấm biển đó có các đường tròn tâm AAvà đường tròn tâm BB cùng bán kính R=4mR = 4 m, hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000150000 đồng /m2m^{2}, chi phí sơn phần màu đen là 100000100000 đồng /m2m^{2}, chi phí để sơn phần còn lại là 250000250000 đồng /m2m^{2}.

Hình ảnh



Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  

3,0173 , 017 triệu đồng.

B.  

1,2131 , 213 triệu đồng.

C.  

2,062 , 06 triệu đồng.

D.  

2,1952 , 195 triệu đồng.

Câu 50: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức zz thỏa mãn z.zˉ=z+zˉz . \bar{z} = \left|\right. z + \bar{z} \left|\right.. Xét các số phức z1;z2Sz_{1} ; z_{2} \in S sao cho z1z2=1\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z13i+z2ˉ+3iP = \left|\right. z_{1} - \sqrt{3} i \left|\right. + \left|\right. \bar{z_{2}} + \sqrt{3} i \left|\right. bằng

A.  

22.

B.  

2083\sqrt{20 - 8 \sqrt{3}}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

1+31 + \sqrt{3}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 14)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,551 lượt xem 96,124 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,813 lượt xem 54,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,281 lượt xem 55,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,218 lượt xem 62,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2024 tỉnh Phú ThọTHPT Quốc gia
EDQ #99253

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,741 lượt xem 41,314 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2024 tỉnh Hải DươngTHPT Quốc gia
EDQ #99271

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,879 lượt xem 24,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2024 tỉnh Bắc GiangTHPT Quốc gia
EDQ #99276

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,307 lượt xem 17,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2024 Tỉnh Nam ĐịnhTHPT Quốc gia
EDQ #99262

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,361 lượt xem 17,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,952 lượt xem 58,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,641 lượt xem 70,861 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!