thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Số cực trị của hàm số f(x)=x20232x+1f \left( x \right) = \dfrac{x - 2023}{2 x + 1}

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số (C):y=x3+3x2\left( C \right) : y = x^{3} + 3 x^{2}. Phương trình tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm M(1;4)M \left( 1 ; 4 \right)

A.  

y=9x5y = 9 x - 5.

B.  

y=9x+5y = - 9 x + 5.

C.  

y=9x5y = - 9 x - 5.

D.  

y=9x+5y = 9 x + 5.

Câu 3: 0.2 điểm

Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi đường cong y=5+(x4)exxex+1y = \sqrt{\dfrac{5 + \left( x - 4 \right) e^{x}}{x e^{x} + 1}}, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=1x = 0 , x = 1 quanh trục hoành có thể tích V=π[a+bln(e+1)]V = \pi \left[ a + b ln \left(\right. e + 1 \right) \left]\right., trong đó a,ba , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a+b=9a + b = 9.

B.  

a+b=5a + b = 5.

C.  

2ab=132 a - b = 13.

D.  

a2b=3a - 2 b = - 3.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x+1y = \dfrac{2 x + 1}{x + 1} (C)\left( C \right). Có bao nhiêu giá trị thực mm để đường thẳng d:y=2x+md : y = - 2 x + m cắt đồ thị (C)\left( C \right) tại hai điểm phân biệt A,BA , B sao cho tam giác OABO A B (OO là gốc tọa độ) có diện tích3\sqrt{3}.

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D. Có đáy là hình vuông ABCDA B C D cạnh SB=a5S B = a \sqrt{5}. Gọi M; NM ; \textrm{ } N lần lượt là trung điểm của AB;ADA B ; A D. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SMS MBNB N

A.  

105\dfrac{\sqrt{10}}{5}.

B.  

110\dfrac{1}{\sqrt{10}}.

C.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

D.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho 2 số thực x;yx ; y thỏa mãn x2+y23x^{2} + y^{2} \geq 3 gọi M;mM ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xyP = x - y khi đó biểu có giá trị gần nhất với số nào sau đây

A.  

99.

B.  

88.

C.  

77.

D.  

1010.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai vec tơ u=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 3 ; - 1 \right)v=(5;4;m)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 5 ; - 4 ; m \right). Tìm tất cả giá trị mm để uv\overset{\rightarrow}{u} \bot \overset{\rightarrow}{v}.

A.  

m=2m = 2.

B.  

m=4m = 4.

C.  

m=4m = - 4.

D.  

m=2m = - 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ln(x2+1)f \left( x \right) = ln \left( x^{2} + 1 \right). Giá trị f(2)f^{'} \left( 2 \right) bằng

A.  

22.

B.  

45\dfrac{4}{5}.

C.  

42ln5\dfrac{4}{2ln5}.

D.  

43ln2\dfrac{4}{3ln2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π50 \pi và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Bán kính rr của đường tròn đáy là

A.  

r=52r = \dfrac{5}{2}.

B.  

r=5r = 5.

C.  

r=522r = \dfrac{5 \sqrt{2}}{2}.

D.  

r=52r = \dfrac{\sqrt{5}}{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm xác định trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(0)=22f \left( 0 \right) = 2 \sqrt{2}, f(x)>0f \left( x \right) > 0f(x).f(x)=(2x+1)1+f2(x) , xRf \left( x \right) . f^{'} \left( x \right) = \left( 2 x + 1 \right) \sqrt{1 + f^{2} \left( x \right)} \textrm{ } , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Giá trị f(2)f \left( 2 \right)

A.  

545 \sqrt{4}.

B.  

454 \sqrt{5}.

C.  

353 \sqrt{5}.

D.  

9.

Câu 11: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là

A.  

20.

B.  

40.

C.  

60.

D.  

120.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình ((x2))2+((y+1))2+((z+2))2=4\left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 4. Tâm và bán kính mặt cầu là

A.  

I(2 ; 1 ; 2)I \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right), R=2R = 2.

B.  

I(2 ; 1 ; 2)I \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right), R=4R = 4.

C.  

I(2 ; 1 ; 2)I \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right), R=2R = 2.

D.  

I(2 ; 1 ; 2)I \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right), R=16R = 16.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCS . A B CASB^=(30)0,SA=1\hat{A S B} = \left(30\right)^{0} , S A = 1. Lấy B,CB^{'} , C^{'} lần lượt thuộc các cạnh SB,SCS B , S C sao cho chu vi tam giác ABCA B^{'} C^{'} nhỏ nhất. Tỉ số VS.ABCVS.ABC\dfrac{V_{S . A B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A.  

0,50 , 5.

B.  

0,60 , 6.

C.  

0,550 , 55.

D.  

0,650 , 65.

Câu 14: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của aa để hàm số y=((3a11))xy = \left(\left( 3 a - 11 \right)\right)^{x}nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 15: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách lấy một quả cầu từ hộp chứa 1515 quả cầu màu đỏ và 1414 quả cầu màu vàng?

A.  

210210.

B.  

2929.

C.  

1414.

D.  

1515.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng song song với mặt phẳng OxyO x y và đi qua điểm A(2;2;2)A \left( 2 ; 2 ; 2 \right) có phương trình là

A.  

y2=0y - 2 = 0.

B.  

x+y+z1=0x + y + z - 1 = 0.

C.  

z2=0z - 2 = 0.

D.  

x2=0x - 2 = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 có đồ thị là (C)\left( C \right). Số giao điểm của (C)\left( C \right) và trục hoành là

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số (với mm là tham số thực). Giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi mm bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

1- 1.

C.  

32\dfrac{- 3}{2}.

D.  

12\dfrac{- 1}{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=3, 12g(x)dx=1\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3 , \textrm{ } \int_{- 1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 1. Khi đó I=12[x+2f(x)3g(x)]dxI = \int_{- 1}^{2} \left[\right. x + 2 f \left( x \right) - 3 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

1010.

B.  

212\dfrac{21}{2}.

C.  

192\dfrac{19}{2}.

D.  

172\dfrac{17}{2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=((x2))21y = \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} - 1, trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=2x = 1 , \textrm{ } x = 2 bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

73\dfrac{7}{3}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh 3. Các mặt bên (SAB)\left( S A B \right), (SAC)\left( S A C \right), (SBC)\left( S B C \right) lần lượt tạo với đáy các góc là 30, 45, 6030 \circ , \text{ } 45 \circ , \text{ } 60 \circ. Tính thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C. Biết rằng hình chiếu vuông góc của SS trên (ABC)\left( A B C \right) nằm trong tam giác ABCA B C.

A.  

V=2732(4+3)V = \dfrac{27 \sqrt{3}}{2 \left( 4 + \sqrt{3} \right)}.

B.  

V=2738(4+3)V = \dfrac{27 \sqrt{3}}{8 \left( 4 + \sqrt{3} \right)}.

C.  

V=2734+3V = \dfrac{27 \sqrt{3}}{4 + \sqrt{3}}.

D.  

V=2734(4+3)V = \dfrac{27 \sqrt{3}}{4 \left( 4 + \sqrt{3} \right)}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;3]\left[\right. 1 ; 3 \left]\right. tại x0x_{0}. Khi đó giá trị của x023x0+2023x_{0}^{2} - 3 x_{0} + 2023 bằng bao nhiêu?

A.  

20242024.

B.  

20232023.

C.  

20212021.

D.  

20222022.

Câu 24: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao h=3h = 3 và bán kính r=4r = 4 bằng:

A.  

12π12 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

4π4 \pi.

D.  

16π16 \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho một hình chóp có số đỉnh là 2023, số cạnh của hình chóp đó là:

A.  

10121012.

B.  

40444044.

C.  

40464046.

D.  

10111011.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho log3=a, log2=blog3 = a , \text{ } log2 = b. Khi đó giá trị của (log)12530\left(log\right)_{125} 30 được tính theo aa là:

A.  

1+a3(1b)\dfrac{1 + a}{3 \left( 1 - b \right)}.

B.  

4(3a)3b\dfrac{4 \left( 3 - a \right)}{3 - b}.

C.  

a3+b\dfrac{a}{3 + b}.

D.  

a3+a\dfrac{a}{3 + a}

Câu 27: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=24x+3f \left( x \right) = \dfrac{2}{4 x + 3} là:

A.  

24x+3dx=2ln4x+3+C\int \dfrac{2}{4 x + 3} \text{d} x = 2ln \left|\right. 4 x + 3 \left|\right. + C.

B.  

24x+3dx=12ln4x+3+C\int \dfrac{2}{4 x + 3} \text{d} x = \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 4 x + 3 \left|\right. + C.

C.  

24x+3dx=14ln4x+3+C\int \dfrac{2}{4 x + 3} \text{d} x = \dfrac{1}{4} ln \left|\right. 4 x + 3 \left|\right. + C.

D.  

24x+3dx=2ln2x+32+C\int \dfrac{2}{4 x + 3} \text{d} x = 2ln \left|\right. 2 x + \dfrac{3}{2} \left|\right. + C.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D có các mặt bên ABCA B CBCDB C D là các tam giác đều cạnh bằng 2, hai mặt phẳng (ACD)\left( A C D \right) bằng vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCDA B C D bằng

A.  

223\dfrac{2 \sqrt{2}}{3}.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

222 \sqrt{2}.

D.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm I(1;2;3)I \left( 1 ; - 2 ; 3 \right). Viết phương trình mặt cầu tâm II, cắt trục OxO x tại hai điểm AABB sao cho AB=23A B = 2 \sqrt{3}.

A.  

((x1))2+((y+2))2+((z3))2=25\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 25.

B.  

((x1))2+((y+2))2+((z3))2=16\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 16.

C.  

((x1))2+((y+2))2+((z3))2=20\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 20.

D.  

((x1))2+((y+2))2+((z3))2=9\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 9.

Câu 30: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=(m3)x(2m+1)cosxy = \left( m - 3 \right) x - \left( 2 m + 1 \right) cos x luôn nghịch biến trên R\mathbb{R}

A.  

66.

B.  

77.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuôngABCDA B C Dtâm OO, SA=2a2S A = 2 a \sqrt{2}. Hình chiếu vuông góc của SSlên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)trùng với trung điểm của cạnh OAO A, biết tam giác SBDS B Dvuông tại S. Khoảng cách từ điểm DDđến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)bằng

A.  

3a510\dfrac{3 a \sqrt{5}}{10}.

B.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

C.  

4a105\dfrac{4 a \sqrt{10}}{5}.

D.  

2a105\dfrac{2 a \sqrt{10}}{5}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm trên đoạn [1;2023]\left[\right. 1 ; 2023 \left]\right.,f(1)=1f \left( 1 \right) = 1f(2023)=2f \left( 2023 \right) = 2. Tích phân I=12023f(x)dxI = \int_{1}^{2023} f ' \left( x \right) d x bằng

A.  

20222022.

B.  

11.

C.  

20232023.

D.  

22.

Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn để hàm số không có cực trị?

A.  

6.6 .

B.  

88.

C.  

55.

D.  

77

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):x+2y+2z10=0\left( P \right) : x + 2 y + 2 z - 10 = 0(Q):x+2y+2z5=0\left( Q \right) : x + 2 y + 2 z - 5 = 0 bằng

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

73\dfrac{7}{3}.

C.  

55.

D.  

59\dfrac{5}{9}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục, có đạo hàm trên R\mathbb{R}, f(2)=16f \left( 2 \right) = 1602f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 4. Tích phân 04xf(x2)dx\int_{0}^{4} x f^{'} \left( \dfrac{x}{2} \right) d x bằng

A.  

112112.

B.  

144144.

C.  

5656.

D.  

1212.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình bình hành AB=3,AD=4A B = 3 , A D = 4, BAD^=120\hat{B A D} = 120 \circ. Cạnh bên SA=23S A = 2 \sqrt{3} và vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right). Gọi M,N,PM , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SDS A , S DBCB C, α\alpha là góc giữa hai mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right)(MNP)\left( M N P \right). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  

α(0;30)\alpha \in \left( 0 \circ ; 30 \circ \right).

B.  

α(30;45)\alpha \in \left( 30 \circ ; 45 \circ \right).

C.  

α(45;60)\alpha \in \left( 45 \circ ; 60 \circ \right).

D.  

α(60;90)\alpha \in \left( 60 \circ ; 90 \circ \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)3x22x=(log)5(x22x+2)\left(log\right)_{3} \left| x^{2} - \sqrt{2} x \left|\right. = \left(log\right)_{5} \left(\right. x^{2} - \sqrt{2} x + 2 \right)

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định và có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau



Đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(2 ; 0)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P)\left( P \right)có phương trình là xy+2z3=0x - y + 2 z - 3 = 0. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  

n=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 1 ; - 2 \right).

B.  

n=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

C.  

n=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

D.  

n=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (log)2023(x2+2022x)=1\left(log\right)_{2023} \left( x^{2} + 2022 x \right) = 1bằng

A.  

2022- 2022.

B.  

2023- 2023.

C.  

20232023.

D.  

20222022.

Câu 42: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmnằm trong khoảng (2023;2023)\left( - 2023 ; 2023 \right)để hàm số y=2023mlog32x(4log)3x+m+3y = \dfrac{2023}{m log_{3}^{2} x - \left(4log\right)_{3} x + m + 3} xác định trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

40404040.

B.  

40444044.

C.  

40394039.

D.  

40464046.

Câu 43: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((1+x))2023y = \left(\left( 1 + x \right)\right)^{- 2023} là

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=3,x=2x = - 3 , x = 2(như hình vẽ). Đặt a=31f(x)dx,b=12f(x)dxa = \int_{- 3}^{1} f \left( x \right) d x , b = \int_{1}^{2} f \left( x \right) d x



Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

S=abS = - a - b.

B.  

S=a+bS = a + b.

C.  

S=abS = a - b.

D.  

S=baS = b - a.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là (C)\left( C \right) và hàm số y=g(x)=f(mx+1) ,  m>0y = g \left( x \right) = - f \left( m x + 1 \right) \textrm{ } , \textrm{ }\textrm{ } m > 0 ( như hình vẽ ). Với giá trị nào của mm để hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) nghịch biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng 33?

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm A(1 ; 2 ; 3)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) trên mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)

A.  

P(0 ; 2 ; 3)P \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

M(1 ; 0 ; 3)M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

N(0 ; 2 ; 0)N \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

Q(1 ; 2 ; 0)Q \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}A(3;1;1)A^{'} \left( \sqrt{3} ; - 1 ; 1 \right), hai đỉnh B,CB , C thuộc trục OzO zAA=1A A^{'} = 1 (CCkhông trùng với OO). Biết vectơ u=(a;b;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( a ; b ; 2 \right)( với a,bRa , b \in \mathbb{R}) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ACA^{'} C. Tính T=a2+b2T = a^{2} + b^{2}.

A.  

T=15T = 15.

B.  

T=14T = 14.

C.  

T=16T = 16.

D.  

T=9T = 9.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng tổng quát un=3n2u_{n} = 3 n - 2 với n1n \geq 1. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

2- 2.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AD=2AB,AC=5A D = 2 A B , A C = \sqrt{5}, SAS A vuông góc với đáy và SA=6S A = 6. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

44.

B.  

1212.

C.  

66.

D.  

22.

Câu 50: 0.2 điểm

Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt lần lượt từng con ra khỏi chuồng cho đến khi bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ là

A.  

2935\dfrac{29}{35}.

B.  

435\dfrac{4}{35}.

C.  

45\dfrac{4}{5}.

D.  

3135\dfrac{31}{35}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT YÊN ĐỊNH - THANH HÓATHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

651 lượt xem 329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-YÊN-KHÁNH-A-LẦN-1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

595 lượt xem 301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Triệu Quang Phục - Hưng YênTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

388 lượt xem 189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,239 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

909 lượt xem 476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

954 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!