thumbnail

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

Từ khoá: Đề thi Địa lý lớp 11 học kỳ 2Trường THPT Như Thanh 2đề thi Địa Lý có đáp ánôn thi Địa Lý 11trắc nghiệm Địa Lý lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?

A.  
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B.  
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C.  
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D.  
Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A.  
Địa hình bị chia cắt mạnh.
B.  
Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
C.  
Có rất nhiều núi lửa và đảo.
D.  
Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu 3: 0.25 điểm

Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển?

A.  
Thái Lan.
B.  
Ma-lai-xi-a.
C.  
Mi-an-ma.
D.  
Lào.
Câu 4: 0.25 điểm

Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm bao nhiêu?

A.  
1992.
B.  
1985.
C.  
1986.
D.  
1995.
Câu 5: 0.25 điểm

Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với 2 đại dương lớn nào?

A.  
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
B.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
C.  
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
D.  
Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
Câu 6: 0.25 điểm

Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là gì?

A.  
In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B.  
In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C.  
In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D.  
In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
Câu 7: 0.25 điểm

Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu nào sau đây?

A.  
Ôn đới gió mùa.
B.  
Nhiệt đới gió mùa.
C.  
Cận xích đạo.
D.  
Cận nhiệt đới.
Câu 8: 0.25 điểm

Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với trồng cây nào?

A.  
trồng lúa nước.
B.  
trồng cây ăn quả.
C.  
trồng cây công nghiệp.
D.  
trồng cây rau, đậu.
Câu 9: 0.25 điểm

Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng như thế nào?

A.  
Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B.  
Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C.  
Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D.  
Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
Câu 10: 0.25 điểm

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A.  
Công nghiệp dệt may, da giày
B.  
Công nghiệp khai thác than và kim loại
C.  
Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
D.  
Công nghiệp hàng không – vũ trụ
Câu 11: 0.25 điểm

Nông sản nào dưới đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (2004)?

A.  
Bông(sợi).
B.  
Hồ tiêu.
C.  
Cà phê.
D.  
Mía.
Câu 12: 0.25 điểm

Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm bao nhiêu?

A.  
1978.
B.  
1986.
C.  
1994.
D.  
1949.
Câu 13: 0.25 điểm

Phần lớn các hoạt động kinh tế - xã hội của Trung Quốc phát triển mạnh ở khu vực nào?

A.  
miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.
B.  
vùng Đông Bắc.
C.  
miền Nam và Đông Nam.
D.  
miền lãnh thổ phía Tây.
Câu 14: 0.25 điểm

Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.  
Điện, luyện kim, cơ khí.
B.  
Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác.
C.  
Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D.  
Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
Câu 15: 0.25 điểm

Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới trên đất liền giữa Trung Quốc với các nước là gì?

A.  
chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
B.  
chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C.  
chủ yếu là núi và cao nguyên.
D.  
chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
Câu 16: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây là sai về các quốc gia và khu vực?

A.  
Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới.
B.  
Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.
C.  
Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.
D.  
Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.
Câu 17: 0.25 điểm

Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu?

A.  
Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
B.  
Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
C.  
Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
D.  
Phía Tây Bắc của miền Đông
Câu 18: 0.25 điểm

Lợn được nuôi chủ yếu ở đâu của Trung Quốc?

A.  
Miền Tây
B.  
Phía Bắc
C.  
Đồng bằng phía Đông
D.  
Phía Nam
Câu 19: 0.25 điểm

Nông phẩm nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A.  
Lương thực, bông, thịt lợn
B.  
Lúa mì, ngô, củ cải đường
C.  
Lúa mì, lúa gạo, bông
D.  
Lương thực, mía, chè
Câu 20: 0.25 điểm

Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A.  
Cận nhiệt Địa Trung Hải
B.  
Cận nhiệt đới gió mùa
C.  
Ôn đới lục địa
D.  
Ôn đới gió mùa
Câu 21: 0.25 điểm

Diện tích rộng nhất, dân số đông, kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế đảo?

A.  
Hô-cai-đô.
B.  
Xi-cô-cư.
C.  
Hôn - su.
D.  
Kiu-xiu.
Câu 22: 0.25 điểm

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?

A.  
Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B.  
Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C.  
Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D.  
Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
Câu 23: 0.25 điểm

Dịch vụ chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản.

A.  
58%
B.  
30%
C.  
68%
D.  
48%
Câu 24: 0.25 điểm

Ngành giao thông vận tải nào của Nhật Bản có vị trí quan trọng trên thế giới?

A.  
Đường bộ.
B.  
Đường sắt.
C.  
Đường biển.
D.  
Đường hàng không.
Câu 25: 0.25 điểm

Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, mưa nhiều giúp Nhật Bản trồng loại cây chính nào sau đây?

A.  
Lúa gạo.
B.  
Cà phê.
C.  
Khoai tây.
D.  
Dâu tằm.
Câu 26: 0.25 điểm

Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là gì?

A.  
Lớn hơn Hoa Kì.
B.  
Lớn hơn Nhật Bản.
C.  
Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D.  
Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản Cộng lại.
Câu 27: 0.25 điểm

Vùng nào có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt?

A.  
Xi-cô-cư.
B.  
Hôn-su.
C.  
Hô-cai-đô.
D.  
Kiu-xiu.
Câu 28: 0.25 điểm

Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là gì?

A.  
có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.
B.  
công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C.  
có nhiều ngư trường rộng lớn.
D.  
có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.
Câu 29: 0.25 điểm

Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do đâu?

A.  
khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
B.  
khủng hoảng tài chính.
C.  
thiên tai, động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
D.  
sức mua thị trường giảm.
Câu 30: 0.25 điểm

Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

A.  
kĩ thuật cao.
B.  
tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C.  
tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D.  
tận dụng tối đa sức lao động.
Câu 31: 0.25 điểm

Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm các khu vực nào?

A.  
toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B.  
toàn bộ phần Bắc Á.
C.  
phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D.  
toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 32: 0.25 điểm

Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Đông là địa hình như thế nào?

A.  
đồng bằng và vùng trũng.
B.  
núi và cao nguyên.
C.  
đồi núi thấp và vùng trũng.
D.  
đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 33: 0.25 điểm

Đặc điểm đồng bằng Đông Âu như thế nào?

A.  
Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
B.  
Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, thực phẩm và chăn nuôi
C.  
Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
D.  
Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi
Câu 34: 0.25 điểm

Đặc điểm nào không đúng về xã hội, khoa học, kĩ thuật của Liên Bang Nga?

A.  
Trình độ học vấn khá cao
B.  
Có nhiều công trình khoa học có giá trị lớn
C.  
Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
D.  
Là nước thứ hai trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
Câu 35: 0.25 điểm

Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết?

A.  
Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B.  
Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C.  
Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D.  
Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
Câu 36: 0.25 điểm

Đặc điểm nào không đúng về nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc của Liên Bang Nga?

A.  
Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B.  
Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C.  
Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D.  
Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
Câu 37: 0.25 điểm

Phần lãnh thổ phía Bắc Liên Bang Nga có đặc điểm khí hậu nào?

A.  
Khí hậu ôn đới
B.  
Khí hậu cận cực
C.  
Khí hậu cận nhiệt
D.  
Khí hậu nhiệt đới
Câu 38: 0.25 điểm

Bốn vùng kinh tế quan trọng của nước Liên Bang Nga không bao gồm vùng nào sau đây?

A.  
Vùng Trung Ương
B.  
Vùng Đông Âu
C.  
Vùng trung tâm đất đen
D.  
Vùng viễn Đông
Câu 39: 0.25 điểm

Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A.  
khai thác vàng, kim cương
B.  
Sản xuất điện
C.  
Dầu khí
D.  
Nguyên tử
Câu 40: 0.25 điểm

Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở Liên Bang Nga có tên là gì?

A.  
Biển Aran
B.  
Hồ Baican
C.  
Hồ Bankhat
D.  
Ngũ Hồ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2021 - Trường THCS Lê Văn TámLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Lê Văn Tám. Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

130,704 lượt xem 70,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện miễn phí Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 kèm đáp án online. Cập nhật đề thi mới nhất, giúp học sinh ôn luyện, nắm vững kiến thức và kỹ năng làm bài. Chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12.

10 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

97,904 lượt xem 52,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Phan Bội ChâuLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 12 năm 2021 của Trường THPT Phan Bội Châu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình Lịch Sử lớp 12, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kỳ thi với nội dung phong phú và đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

126,921 lượt xem 68,327 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Chu Văn An (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11GDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Chu Văn An. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quyền và nghĩa vụ công dân, pháp luật, đạo đức xã hội và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

93,358 lượt xem 50,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 7 Năm 2021 - Trường THCS Phan Huy ChúLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2021 của Trường THCS Phan Huy Chú. Đề thi bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi với nội dung phong phú và đầy đủ đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

112,607 lượt xem 60,620 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2021 – Trường THCS Ngô Văn Sở (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 8 năm 2021 từ Trường THCS Ngô Văn Sở. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức, pháp luật và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,438 lượt xem 49,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Công Nghệ Lớp 9 Năm 2021 – Trường THCS Nguyễn Kim Vang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 9

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công Nghệ lớp 9 năm 2021 từ Trường THCS Nguyễn Kim Vang. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức kỹ thuật cơ bản, điện tử, cơ khí, và các ứng dụng công nghệ trong sản xuất và đời sống, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,388 lượt xem 49,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2021 - Trường THCS Trương Công ĐịnhLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Trương Công Định. Bài thi được biên soạn theo chuẩn kiến thức lịch sử lớp 6, giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với các câu hỏi đa dạng và bám sát chương trình.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

110,069 lượt xem 59,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 6 Năm 2021 - Trường THCS Bắc ThànhLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Bắc Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi kiểm tra kiến thức lịch sử từ chương trình lớp 6 với đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

122,725 lượt xem 66,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!