thumbnail

[2021] Trường THPT Bình Xuyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho dãy các chất: HOCH2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ), C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
3
Câu 2: 1 điểm

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A.  
glucozơ, glixerol, ancol etylic
B.  
glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.
C.  
glucozơ, glixerol, axit axetic.
D.  
glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 3: 1 điểm

Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etylamin, (4) đietylamin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó?

A.  
(2) < (1) < (4) < (3)
B.  
(2) < (1) < (3) < (4)
C.  
(2) < (3) < (4) < (1)
D.  
(1) < (2) < (3) < (4)
Câu 4: 1 điểm

Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình là

A.  
10
B.  
9
C.  
14
D.  
12
Câu 5: 1 điểm

HCOOH có tên gọi là gì?

A.  
axit fomic.
B.  
axit acrylic
C.  
axit axetic.
D.  
axit propionic.
Câu 6: 1 điểm

Triolein có công thức là gì?

A.  
(C17H31COO)3C3H5.
B.  
(C17H35COO)3C3H5.
C.  
(C17H33COO)3C3H5.
D.  
(C15H31COO)3C3H5.
Câu 7: 1 điểm

X chứa C, H, O mạch thẳng. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol muối và 0,2 mol một ancol có tỉ khối hơi so với O2 là 1. Xác định CTCT của X?

A.  
(CH3COO)2C2H4
B.  
C4H9COOCH3
C.  
HOOC-CH2-COOCH3
D.  
CH3OOC-CH2-COOCH3
Câu 8: 1 điểm

Thủy phân hoàn toàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Xác định X và Y

?

A.  
HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B.  
HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
C.  
CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D.  
CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu 9: 1 điểm

Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A.  
6
B.  
6,4
C.  
4,6
D.  
9,6
Câu 10: 1 điểm

Nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) có vị trí trong bảng tuần hoàn là gì?

A.  
chu kì 2, nhóm VIA.
B.  
chu kì 3, nhóm VIA.
C.  
chu kì 3, nhóm VIIA.
D.  
chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 11: 1 điểm

Cho hình ảnh về các loại thực vật sau: Cây mía (A), khoai lang (B), nho (C), sợi bông (D). Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong A, B, C, D lần lượt là

A.  
Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ.
B.  
Saccarozơ, tnh bột, glucozơ, xenlulozơ.
C.  
Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
D.  
Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
Câu 12: 1 điểm

Số đồng phân bậc 2 của C4H11N là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 1 điểm

Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là?

A.  
xenlulozơ
B.  
tinh bột.
C.  
ancol etylic.
D.  
glucozơ và fructozơ.
Câu 14: 1 điểm

Este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm trong có ancol. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là

A.  
2
B.  
6
C.  
4
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là

A.  
28,78 lít.
B.  
14,39 lít.
C.  
15,39 lít.
D.  
24,39 lít.
Câu 16: 1 điểm

Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

A.  
HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B.  
HCOOCH2CH2OOCCH3.
C.  
HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
D.  
CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Câu 17: 1 điểm

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 18: 1 điểm

Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức X là :

A.  
C2H5COOCH3
B.  
C2H3COOCH3
C.  
HCOOC2H5
D.  
CH3COOC2H5
Câu 19: 1 điểm

Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :

A.  
CH3COOCH=CHCH3
B.  
CH2=CHCH2COOCH3
C.  
CH2=CHCOOC2H5
D.  
C2H5COOCH=CH2
Câu 20: 1 điểm

Để xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là

A.  
CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
B.  
C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3
C.  
HCOOC4H9 và CH3COOC3H7
D.  
C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 21: 1 điểm

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

A.  
CH3COO-CH=CH2.
B.  
HCOO-CH=CH-CH3.
C.  
HCOO-CH2-CH2CH3.
D.  
CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: 1 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 3, Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.

(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.

Số phát biểu đúng?

A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 23: 1 điểm

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

ChấtXYZT
Nhiệt độ sôi (°C)182,0 16,6184,0
pH (dung dịch nồng
độ 0,1 mol/l)
8,811,111,95,4

Nhận xét nào sau đây đúng?

A.  
T là C6H5NH2.
B.  
Z là C2H5NH2.
C.  
Y là C6H5OH.
D.  
X là NH3.
Câu 24: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A.  
Có 4 amin ở trạng thái khí trong điều kiện thường.
B.  
Nồng độ glucozơ trong máu người ở nồng độ cố định là 0,1%.
C.  
Dung dịch anilin đổi màu quỳ tím thành xanh.
D.  
Chất béo không tan trong nước.
Câu 25: 1 điểm

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 2NaOH → X1 + 2X3.

(b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.

(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2.

(d) X3 → X4 + H2O.

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
X có công thức phân tử là C8H14O4.
B.  
X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C.  
Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn 13.
D.  
X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 26: 1 điểm

Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl dư và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 ở đktc. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là:

A.  
16,085
B.  
18,300
C.  
14,485
D.  
18,035
Câu 27: 1 điểm

Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là :

A.  
CH3COOCH3
B.  
HCOOC3H7
C.  
C2H5COOCH3
D.  
CH2=CHCOOCH3
Câu 28: 1 điểm

Cho 6,16g este đơn chức phản ứng vừa hết dung dịch NaOH thu được 5,74g muối và 3,22g ancol Y. Tên gọi của X là:

A.  
etyl fomat
B.  
Etyl axetat
C.  
Vinyl fomat
D.  
Vinyl axetat
Câu 29: 1 điểm

Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là gì?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.

(2) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.

(3) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

(4) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.

(5) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 32: 1 điểm

Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A.  
HCl
B.  
NaCl
C.  
KOH
D.  
KNO3
Câu 33: 1 điểm

Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A.  
C3H7NH2 và C4H9NH2
B.  
CH3NH2 và C2H5NH2.
C.  
CH3NH2 và (CH3)3N.
D.  
C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 34: 1 điểm

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là?

A.  
đường phèn.
B.  
mật mía
C.  
mật ong.
D.  
đường kính.
Câu 36: 1 điểm

Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?

A.  
Xenlulozơ
B.  
Nilon-6.
C.  
Protein
D.  
Tơ Lapsan.
Câu 37: 1 điểm

Chất không tan được trong nước lạnh là gì?

A.  
glucozơ
B.  
tinh bột.
C.  
saccarozơ
D.  
fructozơ.
Câu 38: 1 điểm

Đặt hai cốc A và B chứa dung dịch HCl loãng (dùng dư) trên hai đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng. Thực hiện các thí nghiệm sau:

  1. Cho 1 mol CaCO3 vào cốc A và 1 mol KHCO3 vào cốc
  2. Cho 1 mol Fe vào cốc A và 1 mol CaO vào cốc B.
  3. Cho 1 mol FeO vào cốc A và 1 mol FeCO3 vào cốc B.
  4. Cho 1 mol Na2S vào cốc A và 1 mol Al(OH)3 vào cốc B.
  5. Cho 1 mol FeS vào cốc A và 1 mol Fe vào cốc B.
  1. Cho 1 mol NaOH vào cốc A và 1 mol MgCO3 vào cốc B.
  2. Cho 1,7 gam AgNO3 vào cốc A và 3,57 gam MgCO3 vào cốc B.

Giả sử nước bay hơi không đáng kể, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp cân trở lại vị trí cân bằng là

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 39: 1 điểm

Este vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là gì?

A.  
CH3COOCH3.
B.  
CH2=CHCOOCH3.
C.  
CH3COOCH=CH2
D.  
HCOOCH3
Câu 40: 1 điểm

Cho các chất : (a)CHCH,(b)CH3CCCH3(a)\,CH \equiv CH,(b)\,C{H_3}C \equiv CC{H_3} ; ( c) HCOOCH3; ( d) glucozơ; (e) CH3COOCH3. Có bao nhiêu chất cho phản ứng tráng bạc?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Xuyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,626 lượt xem 116,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,075 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,656 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,527 lượt xem 104,741 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Chánh Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,366 lượt xem 109,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Liêu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,704 lượt xem 111,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,379 lượt xem 111,125 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Đông - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,911 lượt xem 117,873 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Long Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,656 lượt xem 117,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!