thumbnail

[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đơn vị của hiệu điện thế là

A.  
Vôn (V)
B.  
Culong (C)
C.  
Oát (W)
D.  
Ampe (A)
Câu 2: 1 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A.  
Tắt dần.
B.  
Duy trì
C.  
Cưỡng bức
D.  
Cộng hưởng.
Câu 3: 1 điểm

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức km\sqrt{\frac{k}{m}} có cùng đơn vị với biểu thức

A.  
1l.g\sqrt{\frac{1}{l.g}}
B.  
lg\sqrt{\frac{l}{g}}
C.  
gl\sqrt{\frac{g}{l}}
D.  
l.gl.g
Câu 4: 1 điểm

Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng λ\lambda . Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là

A.  
4λ4\lambda
B.  
0,5λ0,5\lambda
C.  
λ\lambda
D.  
2λ2\lambda
Câu 5: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là

A.  
ZL<ZC{{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}
B.  
ZL=ZC{{Z}_{L}}={{Z}_{C}}
C.  
ZL=R{{Z}_{L}}=R
D.  
ZL>ZC{{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}
Câu 6: 1 điểm

Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V. Giá trị đo được là giá trị

A.  
Trung bình.
B.  
Hiệu dụng.
C.  
Tức thời.
D.  
Cực đại.
Câu 7: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là

A.  
R2+ZC2R\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}{R}
B.  
RR2+ZC2\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}
C.  
R2ZC2R\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}{R}
D.  
RR2ZC2\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}
Câu 8: 1 điểm

Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ\xi và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A.  
ξ  ⁣ ⁣  ⁣ ⁣ va  ⁣ ⁣  ⁣ ⁣ nr\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}
B.  
ξ va rn\xi \text{ va }\frac{r}{n}
C.  
nξ  ⁣ ⁣  ⁣ ⁣ va rnn\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\frac{r}{n}
D.  
nξ  ⁣ ⁣  ⁣ ⁣ va  ⁣ ⁣  ⁣ ⁣ nrn\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}
Câu 9: 1 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là

A.  
12cm
B.  
6cm
C.  
3cm
D.  
1,5cm
Câu 10: 1 điểm

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào

A.  
Tần số âm.
B.  
Đồ thị dao động âm.
C.  
Cường độ âm.
D.  
Mức cường độ âm.
Câu 11: 1 điểm

Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ).x=A\cos (\omega t+\varphi ). Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t

A.  
mω2Am{{\omega }^{2}}A
B.  
mωA2m\omega {{A}^{2}}
C.  
mωAm\omega A
D.  
mω2A2m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}
Câu 12: 1 điểm

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ.\lambda . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là d1,d2.{{d}_{1}},{{d}_{2}}. Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là

A.  
Δφ=πd1+d2λ\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }
B.  
Δφ=πd1d2λ\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }
C.  
Δφ=2πd1+d2λ\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }
D.  
Δφ=2πd1d2λ\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }
Câu 13: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.  
N1N2>1\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}>1
B.  
N1N2>1{{N}_{1}}{{N}_{2}}>1
C.  
N1N2=1\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=1
D.  
N1N2<1\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}<1
Câu 14: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là

A.  
100Ω
B.  
140Ω
C.  
200Ω
D.  
380Ω
Câu 15: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A=A1+A2.A=\left| {{A}_{1}}+{{A}_{2}} \right|. Hai dao động đó

A.  
Lệch pha π(rad).
B.  
Ngược pha.
C.  
Vuông pha.
D.  
Cùng pha.
Câu 16: 1 điểm

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0{{\alpha }_{0}} (đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là

A.  
α0l{{\alpha }_{0}}l
B.  
lα0\frac{l}{{{\alpha }_{0}}}
C.  
πα0l180\frac{\pi {{\alpha }_{0}}l}{180}
D.  
180lπα0\frac{180l}{\pi {{\alpha }_{0}}}
Câu 17: 1 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng λ\lambda bằng

A.  
10cm
B.  
40cm
C.  
20cm
D.  
80cm
Câu 18: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là x=5cos(4πt) cm.x=5\cos (4\pi t\text{) cm}\text{.} Biên độ của dao động là

A.  
2,5cm
B.  
20πcm
C.  
5cm
D.  
10cm
Câu 19: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là

A.  
Lω\frac{L}{\omega }
B.  
1ωL\frac{1}{\omega L}
C.  
ωL\frac{\omega }{L}
D.  
ωL\omega L
Câu 20: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là

A.  
8
B.  
20
C.  
16
D.  
32
Câu 21: 1 điểm

Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là

A.  
12J
B.  
1,2mJ
C.  
36J
D.  
1,8mJ
Câu 22: 1 điểm

Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là

A.  
40cm
B.  
20cm
C.  
10cm
D.  
30cm
Câu 23: 1 điểm

Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là

A.  
2A
B.  
3A
C.  
12A\frac{1}{2}A
D.  
1A
Câu 24: 1 điểm

Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là dd +10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d

A.  
10cm
B.  
2,5cm
C.  
20cm
D.  
5cm
Câu 25: 1 điểm

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định Δ\Delta trong từ trường đều có cảm ứng từ B.\vec{B}. Biết Δ\Delta nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B.\vec{B}. Suất điện động cực đại trong khung là 2002V.200\sqrt{2}V. Độ lớn của B\overrightarrow{B}

A.  
0,36T
B.  
0,51T
C.  
0,18T
D.  
0,72T
Câu 26: 1 điểm

Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2{{S}_{1}}{{S}_{2}} có số vấn giao thoa cực tiểu là

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
4
Câu 27: 1 điểm

Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có L=1πH,L=\frac{1}{\pi }H, và một tụ điện có điện dung C=2.1043πF,C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{3\pi }F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u=2002cos100πt (V).u=200\sqrt{2}\cos 100\pi \text{t (V)}\text{.} Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là

A.  
i=4cos(100πt) Ai=4\cos (100\pi \text{t) A}
B.  
i=4cos(100πtπ4)Ai=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A
C.  
i=4cos(100πt+π4)Ai=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A
D.  
i=42cos(100πtπ4)Ai=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A
Câu 28: 1 điểm

Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω\omega =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là

A.  
2,4N
B.  
1,6N
C.  
5,6N
D.  
6,4N
Câu 29: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=1002cosωtu=100\sqrt{2}\cos \omega \text{t} (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc π3.\frac{\pi }{3}. Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A.  
50W
B.  
100W
C.  
150W
D.  
1003W100\sqrt{3}\text{W}
Câu 30: 1 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1=A1cos(6tπ2)cm{{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( 6t-\frac{\pi }{2} \right)cmx2=23cos(6t)cm.{{x}_{2}}=2\sqrt{3}\cos (6t)cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 12312\sqrt{3} cm/s. Biên độ dao động A1 bằng

A.  
26cm2\sqrt{6}cm
B.  
46cm4\sqrt{6}cm
C.  
6cm6cm
D.  
6cm\sqrt{6}cm
Câu 31: 1 điểm

Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm. Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau π3.\frac{\pi }{3}. Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách nhau 13,0cm. Biên độ sóng là

A.  
5cm
B.  
12,5cm
C.  
7,5cm
D.  
2,5cm
Câu 32: 1 điểm

Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T2 (trục tung) theo chiều dài 1 (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc β=140,\beta ={{14}^{0}}, lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là

A.  
g=9,83m/s2g=9,83m/{{s}^{2}}
B.  
9,88m/s29,88m/{{s}^{2}}
C.  
9,38m/s29,38m/{{s}^{2}}
D.  
9,80m/s29,80\text{m}/{{\text{s}}^{2}}
Câu 33: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là

Hình ảnh

A.  
15cm/s
B.  
16cm/s
C.  
20cm/s
D.  
30cm/s
Câu 34: 1 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình: u=acos(ωt)u=acos(\omega t) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ\lambda = 4cm. Một điểm nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là

A.  
16cm
B.  
12cm
C.  
10cm
D.  
24cm
Câu 35: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là

A.  
800 vòng
B.  
1600 vòng
C.  
600 vòng
D.  
1800 vòng
Câu 36: 1 điểm

Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
80,17 m/s
B.  
1,08 m/s
C.  
0,51 m/s
D.  
180,24 m/s
Câu 37: 1 điểm

Đặt điện áp uAB=402cos(100πt)V{{u}_{AB}}=40\sqrt{2}\cos (100\pi t)V vào hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. M ở giữa tụ điện và cuộn cảm thuần. Khi L = L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụn_g g_iữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L = 2L0 thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB là

A.  
206V20\sqrt{6}V
B.  
203V20\sqrt{3}V
C.  
403V40\sqrt{3}V
D.  
406V40\sqrt{6}V
Câu 38: 1 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s), con lắc có thế năng 356mJ, tại thời điểm t + 0,05(s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2 =10. Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là

A.  
13s\frac{1}{3}s
B.  
215s\frac{2}{15}s
C.  
310s\frac{3}{10}s
D.  
415s\frac{4}{15}s
Câu 39: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng AB = 21,0cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 9,0cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng

A.  
0,56
B.  
0,42
C.  
0,85
D.  
0,60
Câu 40: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos(ωt)u=U\sqrt{2}\cos (\omega t) V vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ\varphi là độ lệch pha giữa ui. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tan φ\varphi theo ZC. Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là

Hình ảnh

A.  
153Ω15\sqrt{3}\Omega
B.  
30Ω
C.  
15Ω
D.  
60Ω

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,165 lượt xem 104,006 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Hạ Long (lần 3), miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,172 lượt xem 105,623 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,269 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,659 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Long An - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,971 lượt xem 115,206 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,953 lượt xem 109,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Bình Long - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,318 lượt xem 106,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT chuyên Quang Trung - Bình Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT chuyên Quang Trung - Bình Phước. Nội dung chi tiết, phù hợp cho ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

221,908 lượt xem 119,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Long An lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Chuyên Long An, lần 3, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và số phức.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,511 lượt xem 114,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!