thumbnail

[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?

A.  
C106C_{10}^6
B.  
105
C.  
A95A_9^5
D.  
A106A_{10}^6
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) có công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) bằng:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(-2;0)
B.  
(3;6)
C.  
(0;3)
D.  
(  ;1)\left( { - \infty \;; - 1} \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x)f\left( x \right) đạt cực đại tại điểm:

Hình ảnh

A.  
x = 1
B.  
y = 3
C.  
-3
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) có số điềm cực trị là

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 6: 1 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x2+4y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}
D.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
Câu 8: 1 điểm

Biết đường thẳng y=2x+2y=-2x+2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2y={{x}^{3}}+x+2 tại một điểm duy nhất, kí hiệu (x0;y0)\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right) . Tìm y0{{y}_{0}}

A.  
y0=4{y_0} = 4
B.  
y0=0{y_0} = 0
C.  
y0=2{y_0} = 2
D.  
y0=1{y_0} = -1
Câu 9: 1 điểm

Với mọi a,b,xa,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b{{\log }_{2}}x=5{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
x = 3a + 5b
B.  
x = 5a + 3b
C.  
x=a5+b3x = {a^5} + {b^3}
D.  
x=a5b3x = {a^5}{b^3}
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ex(ex+x)y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)

A.  
ex(x+1).{e^x}(x + 1).
B.  
ex(1ex).{e^x}(1 - {e^{ - x}}).
C.  
x+ex.x + {e^x}.
D.  
e2x1.{e^{2x}} - 1.
Câu 11: 1 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3=27\sqrt{a}{{b}^{3}}=27 . Giá trị của log3a+6log3b{{\log }_{3}}a+6{{\log }_{3}}b bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
1
Câu 12: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 22x+1=8x2{2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}} là:

A.  
{1}\left\{ 1 \right\}
B.  
{1;0}\left\{ {1;\,0} \right\}
C.  
{2;13}\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}
D.  
{1;13}\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x1)=log4(2x)\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)

A.  
{2±3}\{ 2 \pm \sqrt 3 \}
B.  
{2+3}\{ 2 + \sqrt 3 \}
C.  
{32}\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}
D.  
{23}\{ 2 - \sqrt 3 \}
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2sin2xf(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x

A.  
x3cos2x+C{x^3} - {\rm{cos}}2x + C
B.  
6x+12cos2x+C6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
C.  
x3+12cos2x+C{x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
D.  
x3sin2x+C{x^3} - \sin 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8.e4x2018f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}} tương ứng là:

A.  
2e4x2018+C2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
B.  
32e4x2018+C32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
C.  
2e4x+C20182{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018
D.  
8e4x2018+C8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
Câu 16: 1 điểm

Cho biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên R\mathbb{R} là F(x) và có F(0)=2F(1)=4. Giá trị của tích phân 01f(x)dx\int\limits_{0}^{1}{f(x)dx} tương ứng bằng:

A.  
-2
B.  
2
C.  
0
D.  
6
Câu 17: 1 điểm

Cho biết 0π(x+cosx)2dx=π3a+πbc\int\limits_{0}^{\pi }{{{\left( x+\cos x \right)}^{2}}\text{d}x=\frac{{{\pi }^{3}}}{a}+\frac{\pi }{b}}-c ; với a,b,ca,\,b,\,c là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

A.  
11
B.  
10
C.  
9
D.  
12
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=32i+(14i)iz=3-2i+\left( 1-4i \right)i . Phần thực của số phức (i1).z\left( i-1 \right).\overline{z} bằng:

A.  
8
B.  
6
C.  
-8
D.  
-6
Câu 19: 1 điểm

Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị z\left| z \right| bằng:

A.  
103.\frac{{\sqrt {10} }}{3}.
B.  
133\frac{{\sqrt {13} }}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
154.\frac{{\sqrt {15} }}{4}.
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=14i{{z}_{1}}=1-4iz2=3+2i{{z}_{2}}=3+2i . Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=2z1+3iz2w=2{{z}_{1}}+3i{{z}_{2}} ?

A.  
(2;3)
B.  
(1;4)
C.  
(-4;1)
D.  
(3;2)
Câu 21: 1 điểm

Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2{{a}^{2}} và chiều cao bằng h.

A.  
V=a2+hV = {a^2} + h
B.  
V=13a2hV = \frac{1}{3}{a^2}h
C.  
V=a2hV = {a^2}h
D.  
V=13(a2+h)V = \frac{1}{3}({a^2} + h)
Câu 22: 1 điểm

Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.

A.  
64000cm264000cm{}^2
B.  
64000cm364000c{m^3}
C.  
640cm3640c{m^3}
D.  
120cm3120c{m^3}
Câu 23: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.

A.  
15π15\pi
B.  
30π30\pi
C.  
36π36\pi
D.  
12π12\pi
Câu 24: 1 điểm

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm.

A.  
360π(cm3)360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
B.  
320π(cm3)320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
C.  
340π(cm3)340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
D.  
3600π(cm3)3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;1)A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)B(1;1;3)B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right) . Tìm tọa độ véctơ AB\overrightarrow{AB}

A.  
(1;1;2)\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)
B.  
(3;3;4)\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)
C.  
(1;1;2)\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)
D.  
(3;3;4)\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2+y2+z22x4y+6z+10=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z+10=0 có bán kính R bằng

A.  
R = 4
B.  
R = 1
C.  
R = 2
D.  
R=32R = 3\sqrt 2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;1;2)M\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right) và có một vectơ pháp tuyến n=(1;2;4)\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,-4 \right)

A.  
x + 2y - 4z - 3 = 0
B.  
- x + 2y - 4z + 3 = 0
C.  
x + 2y - 4z - 13 = 0
D.  
- x + 2y - 4z + 13 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+31d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1} . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u2=(2;1;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)
B.  
u4=(1;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)
C.  
u3=(1;2;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)
D.  
u1=(2;1;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)
Câu 29: 1 điểm

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

A.  
13210\frac{{13}}{{210}}
B.  
17210\frac{{17}}{{210}}
C.  
159880\frac{{15}}{{9880}}
D.  
5251976\frac{{525}}{{1976}}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)2,xR{f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R} . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1\,\,;\,+\infty \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty \,;\,+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,;\,1 \right)
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=x39x+23y={{x}^{3}}-9x+2\sqrt{3} . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2]\left[ -1\,;\,2 \right] . Tính tổng S=M+m?

A.  
S=43+2S = 4\sqrt 3 + 2
B.  
S=432S = 4\sqrt 3 - 2
C.  
S=8+23S = 8 + 2\sqrt 3
D.  
S=823S = 8 - 2\sqrt 3
Câu 32: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1

A.  
S=(5;+)S = \left( {5; + \infty } \right)
B.  
S=(;1)(5;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)
C.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
S=(1;5)S = \left( { - 1;5} \right)
Câu 33: 1 điểm

Cho 02f(x)dx=3\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx=3} . Tính tích phân I=02[3f(x)+1]dxI=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+1 \right]dx}

A.  
I = 7
B.  
I = 11
C.  
I = -11
D.  
I = 8
Câu 34: 1 điểm

Cho hai số phức z1=12i{{z}_{1}}=1-2iz2=1+mi{{z}_{2}}=1+mi .Tìm giá trị của m để số phức w=z2z1+iw=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}+i là số thực.

A.  
m=12m = - \frac{1}{2}
B.  
m = -7
C.  
m=12m = \frac{1}{2}
D.  
m = 7
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng ABA{B}' và BD.

Hình ảnh

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật biết AB=a,BC=3a và SB=2a2SB=2a\sqrt{2} . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH=2HD (tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)\left( SCD \right)

Hình ảnh

A.  
3a34\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
3a32\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3)I\left( 1\,;\,-2\,;3 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)\left( Oxy \right)

A.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)1, B(1;4;1)A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right) . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) , đồ thị của hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2x1)4x+2023g(x)=f\left( 2x-1 \right)-4x+2023 trên đoạn [12;1]\left[ -\frac{1}{2};1 \right] bằng

A.  
f(0)+2023f\left( 0 \right) + 2023
B.  
f(2)+2017f\left( { - 2} \right) + 2017
C.  
f(1)+2019f\left( 1 \right) + 2019
D.  
f(0)+2021f\left( 0 \right) + 2021
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thảo mãn log5(x2+y)log4(x+y){{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{4}}\left( x+y \right)

A.  
16
B.  
5
C.  
6
D.  
15
Câu 41: 1 điểm

Biết hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 3}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 1}\\{5 - x + 2021a}&{{\rm{khi}}}&{x < 1}\end{array}} \right. , (a là tham số) liên tục trên R.

Tính tích phân I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } .

A.  
716\frac{{71}}{6}
B.  
31
C.  
32
D.  
323\frac{{32}}{3}
Câu 42: 1 điểm

Biết số phức z=a+bi(a,bR)\text{z}=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn z(2+i)(12i)z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right) là một số thực và z1\left| z-1 \right| đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó biểu thức P=625(a2+b2)+2021P=625\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+2021 bằng

A.  
2412
B.  
2421
C.  
12021
D.  
52021
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a2\frac{a}{2} . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A.  
41545a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}
B.  
41515a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}
C.  
2515a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}
D.  
2545a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}
Câu 44: 1 điểm

Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?

Hình ảnh

A.  
6890000 đồng
B.  
6260000 đồng
C.  
7120000 đồng
D.  
5960000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox}yz , cho hai đường thẳng d1:x+13=y21=z2,d2:x21=y+32=z1{{d}_{1}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1} và mặtt phẳng (P):x+4y+z2021=0\left( P \right):-x+4y+z-2021=0 , đường thẳng Δ\Delta cắt d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là:

A.  
x21=y34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
B.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x21=y+34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
D.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} . Đồ thị hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x2+4x)x24xy=f\left( {{x}^{2}}+4x \right)-{{x}^{2}}-4x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (5;1)\left( -5;1 \right) ?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Bất phương trình f\left( x \right)>{{2}^{x}}+m đúng với mọi x(1;1)x\in \left( -1;\,1 \right) khi và chỉ khi:

A.  
m>f(1)2m > f\left( 1 \right) - 2
B.  
mf(1)2m \le f\left( 1 \right) - 2
C.  
mf(1)12m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
D.  
m>f(1)12m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} , đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức: T=12f(x+1)dx+23f(x1)dx+34f(2x8)dxT=\int\limits_{1}^{2}{{f}'\left( x+1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x-1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{3}^{4}{f\left( 2x-8 \right)\text{dx}}

Hình ảnh

A.  
T=92T = \frac{9}{2}
B.  
T = 6
C.  
T = 0
D.  
T=32T = \frac{3}{2}
Câu 49: 1 điểm

Cho các số phức z,z1,z2z,{{z}_{1}},{{z}_{2}} thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz+2i+4=3\left| iz+2i+4 \right|=3 , phần thực của z1{{z}_{1}} bằng 2, phần ảo của z2{{z}_{2}} bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz12+zz22T={{\left| z-{{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{2}} \right|}^{2}}

A.  
9
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y4z=0\left( P \right):x+y-4z=0 , đường thẳng d:x12=y+11=z31d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1} và điểm A(1;3;1)A\left( 1;\,\,3;\,\,1 \right) thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right) . Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u=(a;b;1)\overrightarrow{u}=\left( a;\,\,b;\,\,1 \right) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng Δ\Delta . Tính a+2b.

A.  
a + 2b = - 3
B.  
a + 2b = 0
C.  
a + 2b = 4
D.  
a + 2b = 7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,936 lượt xem 111,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,584 lượt xem 111,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,297 lượt xem 114,303 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Hoàng Hoa Thám (lần 3), miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,910 lượt xem 103,866 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Hoa Thám Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,227 lượt xem 107,807 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,643 lượt xem 117,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,239 lượt xem 114,275 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,618 lượt xem 106,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồng Ngự 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,964 lượt xem 115,192 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!