thumbnail

[2021] Trường THPT Hưng Nhân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán từ Trường THPT Hưng Nhân, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, số phức, hàm số và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Toán học đề thi thử 2021 Trường THPT Hưng Nhân giải tích số phức hàm số hình học không gian đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 12 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

215,456 lượt xem 16,570 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R,\mathbb{R},f(x)=(x+2)2(x2)3(x+5).f'\left( x \right)={{\left( x+2 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( -x+5 \right). Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1).\left( -\infty ;-1 \right).
B.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
C.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
D.  
(0;4).\left( 0;4 \right).
Câu 3: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
y=x+5x1y=\frac{x+5}{-x-1} .
B.  
y=x1x+1y=\frac{x-1}{x+1} .
C.  
y=2x+1x3y=\frac{2x+1}{x-3} .
D.  
y=x22x1y=\frac{x-2}{2x-1} .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R,\mathbb{R}, có đạo hàm f(x)=x3(x1)2(x+2).f'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right). Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 5: 1 điểm

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích của khối lập phương đó là?

A.  
84
B.  
64
C.  
48
D.  
91
Câu 6: 1 điểm

Cho biểu thức P=\sqrt[4]{x\sqrt[3]{{{x}^{2}}.\sqrt[3]{x}}},x>0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
P=x23.P={{x}^{\frac{2}{3}}}.
B.  
P=x14.P={{x}^{\frac{1}{4}}}.
C.  
P=x1324.P={{x}^{\frac{13}{24}}}.
D.  
P=x12.P={{x}^{\frac{1}{2}}}.
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên R\{1},\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Số giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)=mf\left( x \right)=m có 3 nghiệm phân biệt là

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 8: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của mm để hàm số y=(m1)x33(m1)x2+3x+2y=\left( m-1 \right){{x}^{3}}-3\left( m-1 \right){{x}^{2}}+3x+2 đồng biến trên R.\mathbb{R}.

A.  
1m<2.1\le m<2.
B.  
1<m21<m\le 2 . < label>
C.  
1<m><21<m><2 .
D.  
1m21\le m\le 2 .
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật có AB=a;BC=2a.AB=a;BC=2a. Hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right) và mặt phẳng (SAD)\left( SAD \right) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SCSC hợp với mặt đáy góc 600.{{60}^{0}}. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD theo a.a.

A.  
2a3159\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{15}}{9} .
B.  
2a3152{{a}^{3}}\sqrt{15} .
C.  
2a32{{a}^{3}} .
D.  
2a3153\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3} .
Câu 10: 1 điểm

Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m, cạnh đáy dài 220 m. Hỏi diện tích xung quanh của kim tự tháp là bao nhiêu? (Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng diện tích các mặt bên)

A.  
2200346(m2).2200\sqrt{346}\left( {{m}^{2}} \right).
B.  
1100346(m2)1100\sqrt{346}\left( {{m}^{2}} \right) .
C.  
(4400346+48400)(m2).\left( 4400\sqrt{346}+48400 \right)\left( {{m}^{2}} \right).
D.  
4400346(m2)4400\sqrt{346}\left( {{m}^{2}} \right) .
Câu 11: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(x22x)y={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-2x \right)

A.  
[0;2]\left[ 0;2 \right] .
B.  
(;0][2;+)\left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right) .
C.  
(0;2)\left( 0;2 \right) .
D.  
(;0)(2;+)\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 2;+\infty \right) .
Câu 12: 1 điểm

Cho hai hàm số y=logax,y=logbxy={{\log }_{a}}x,y={{\log }_{b}}x với a,ba,b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là (C1),(C2)\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right) như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  
0<b><1<a0<b><1<a .> .>