thumbnail

[2021] Trường THPT Huỳnh Văn Sâm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Văn Sâm, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian logarit năm 2021 Trường THPT Huỳnh Văn Sâm đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A.  
un=(1)nn{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n
B.  
un=n3n{u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}
C.  
un=2n{u_n} = 2n
D.  
un=n2{u_n} = {n^2}
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C.  
Hàm số có hai điểm cực trị.
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Câu 3: 1 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right) được tập nghiệm là (a;b)\left( a;b \right) Hãy tính tổng S=a+b

A.  
S=85S = \frac{8}{5}
B.  
S=2815S = \frac{{28}}{{15}}
C.  
S=115S = \frac{{11}}{5}
D.  
S=265S = \frac{{26}}{5}
Câu 4: 1 điểm

Cho hai hàm số F(x)=(x2+ax+b)exF\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+ax+b \right){{e}^{-x}}f(x)=(x2+3x+6)ex.f\left( x \right)=\left( -{{x}^{2}}+3x+6 \right){{e}^{-x}}. Tìm a và b để F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x).f\left( x \right).

A.  
a = - 1,b = 7
B.  
a = 1,b = 7
C.  
a = 1,b = - 7
D.  
a = - 1,b = - 7
Câu 5: 1 điểm

Gọi z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình 3z2z+2=0.3{{z}^{2}}-z+2=0. Tính z12+z22{{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
119 - \frac{{11}}{9}
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3f(x)7=03\left| f\left( x \right) \right|-7=0 .

Hình ảnh

A.  
0
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 7: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+2).y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).

A.  
y=2xln5(x2+2)y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}
B.  
y=2x(x2+2)ln5y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}
C.  
y=1(x2+2)ln5y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}
D.  
y=2x(x2+2)y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3;0;0), B(0;2;0), C(0;0;6)A\left( 3;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;6 \right)D(1;1;1).D\left( 1;1;1 \right). Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, CA,\text{ }B,\text{ }C đến Δ\Delta là lớn nhất, hỏi Δ\Delta đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A.  
M(5;7;3).M\left( {5;7;3} \right).
B.  
M(3;4;3).M\left( {3;4;3} \right).
C.  
M(7;13;5).M\left( {7;13;5} \right).
D.  
M(1;2;1).M\left( { - 1; - 2;1} \right).
Câu 9: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=13x3x2+1y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1
B.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 10: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y= log2(x2 2x).y=\text{ }lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-\text{ }2x \right).

A.  
D=(;0][2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
D=(;0)[2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)
C.  
D=(0;+)D = \left( {0; + \infty } \right)
D.  
D=(;0)(2;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 11: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3h=\sqrt{3} . Thể tích của khối nón là:

A.  
4π33\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}
B.  
4π3\frac{{4\pi }}{3}
C.  
4π34\pi \sqrt 3
D.  
2π33\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCDS.\text{ }ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60{{60}^{\circ }} . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.  
S=a212S = \frac{{{a^2}}}{{12}}
B.  
S=25πa23S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}
C.  
S=32πa23S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}
D.  
S=8πa23S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x2y+2z5=0\left( P \right):3x-2y+2z-5=0(Q):4x+5yz+1=0\left( Q \right):4x+5y-z+1=0 . Các điểm A, BA,\text{ }B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) . Khi đó AB\overrightarrow{AB} cùng phương với véctơ nào sau đây?

A.  
v=(8;11;23)\overrightarrow {\rm{v}} = \left( { - 8;11; - 23} \right)
B.  
k=(4;5;1)\overrightarrow {\rm{k}} = \left( {4;5; - 1} \right)
C.  
u=(8;11;23)\overrightarrow {\rm{u}} = \left( {8; - 11; - 23} \right)
D.  
w=(3;2;2)\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {3; - 2;2} \right)
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=x33x2+6x+5.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.  
y = 3x + 9
B.  
y = 3x + 3
C.  
y = 3x + 12
D.  
y = 3x + 6
Câu 15: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {{\left( \sqrt{3}-1 \right)}^{x+1}}>4-2\sqrt{3}

A.  
S=(;1]S = \left( { - \infty ;1} \right]
B.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ;1} \right)
C.  
S=[1;+)S = \left[ {1; + \infty } \right)
D.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
Câu 16: 1 điểm

Cho số phức z thoả mãn z3+4i=2,w=2z+1i.\left| z-3+4i \right|=2,\text{w}=2z+1-i. Khi đó w\left| \text{w} \right| có giá trị lớn nhất là:

A.  
4+1304 + \sqrt {130}
B.  
2+1302 + \sqrt {130}
C.  
4+744 + \sqrt {74}
D.  
16+7416 + \sqrt {74}
Câu 17: 1 điểm

Phần ảo của số phức z=(12i)2+1z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+1

A.  
4
B.  
-4i
C.  
-3
D.  
-4
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?

A.  
75o ; 80o.
B.  
60o ; 95o
C.  
60o ; 90o
D.  
65o ; 90o
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng (;+),\left( -\infty ;+\infty \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( -1;+\infty \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên (1;+)\left( 1;+\infty \right) .
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( -\infty ;1 \right)
Câu 20: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y=\frac{2x-3}{x-1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x = 1 và y = -3
B.  
x = -1 và y = 2
C.  
x = 1 và y = 2
D.  
x = 2 và y = 1
Câu 21: 1 điểm

Biết I=04xln(2x+1)dx=abln3cI=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx}=\frac{a}{b}\ln 3-c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và ab\frac{a}{b} là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

A.  
S = 72
B.  
S = 68
C.  
S = 70
D.  
S = 17
Câu 22: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=x32x2+x2y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2 trên đoạn [0;2]\left[ 0;2 \right] .

A.  
max[0;2]y=2\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - 2
B.  
max[0;2]y=5027\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - \frac{{50}}{{27}}
C.  
max[0;2]y=1\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1
D.  
max[0;2]y=0\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0
Câu 23: 1 điểm

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0=15m/s{{v}_{0}}=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc a(t)=t2+4t(m/s2)a\left( t \right)={{t}^{2}}+4t\left( m/{{s}^{2}} \right) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A.  
68,25 m.
B.  
70,25 m.
C.  
69,75 m.
D.  
67,25 m.
Câu 24: 1 điểm

Cho số phức z=im1m(m2i)(mR)z = \dfrac{{i - m}}{{1 - m\left( {m - 2i} \right)}}\,\,(m \in R) . Giá trị của m để |z| lớn nhất là :

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = 12\dfrac{1}{2}
D.  
m = 0
Câu 25: 1 điểm

Tìm n biết 1log2x+1log22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x\frac{1}{{{\log }_{2}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{3}}}}x}+...+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{n}}}}x}=\frac{465}{{{\log }_{2}}x} luôn đúng với mọi x>0,x e 1.

A.  
nn \in \emptyset
B.  
n = 30
C.  
n = -31
D.  
n = 31
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn 51f(x)dx=9\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx}=9 . Tính tích phân 02[f(13x)+9]dx\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]}dx :

A.  
27
B.  
75
C.  
15
D.  
21
Câu 27: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+(m1)x2+(2m3)x23y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x-\frac{2}{3} đồng biến trên (1;+)\left( 1;+\infty \right)

A.  
m > 2
B.  
m2m \le 2
C.  
m < 1
D.  
m1m \ge 1
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0.\left( P \right):2x+2y+z+6=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P)\left( P \right) bằng 3.

A.  
M(0;0;3)M\left( {0;0;3} \right)
B.  
M(0;0;3),M(0;0;15)M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)
C.  
M(0;0;15)M\left( {0;0; - 15} \right)
D.  
M(0;0;21)M\left( {0;0;21} \right)
Câu 29: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=3; q=2{{u}_{1}}=3;\text{ q=}-2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)\left( {{u}_{n}} \right) ?

A.  
Số hạng thứ 7
B.  
Không là số hạng của cấp số đã cho.
C.  
Số hạng thứ 5
D.  
Số hạng thứ 6
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+y3z+1=0.\left( P \right):-2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( {2; - 1; - 3} \right)
B.  
n=(4;2;6)\vec n = \left( {4; - 2;6} \right)
C.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( { - 2; - 1;3} \right)
D.  
n=(2;1;3)\vec n = \left( { - 2;1;3} \right)
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;2;0).I\left( 2;-2;0 \right). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

A.  
(x+2)2+(y2)2+z2=16{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16
B.  
(x2)2+(y+2)2+z2=16{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 16
C.  
(x2)2+(y+2)2+z2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4
D.  
(x+2)2+(y2)2+z2=4{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y={f}'(x), (y={f}'(x) liên tục trên R). Xét hàm số g(x)=f(x22)g(x)=f({{x}^{2}}-2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (;2)\left( -\infty ;-2 \right) .
B.  
Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+)\left( 2;+\infty \right)
C.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;0)\left( -1;0 \right)
D.  
Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2)\left( 0;2 \right) .
Câu 33: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6[x(5x)]=1{{\log }_{6}}\left[ x\left( 5-x \right) \right]=1

A.  
S={2;3}S = \left\{ {2;3} \right\}
B.  
S={2;3;1}S = \left\{ {2;3; - 1} \right\}
C.  
S={2;6}S = \left\{ {2; - 6} \right\}
D.  
S={2;3;4}S = \left\{ {2;3;4} \right\}
Câu 34: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy bằng a và ABBCA{B}'\bot B{C}' . Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

A.  
V=6a38V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}
B.  
V=7a38V = \frac{{7{a^3}}}{8}
C.  
V=6a3V = \sqrt 6 {a^3}
D.  
V=6a34V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}
Câu 35: 1 điểm

Số nghiệm thực của phương trình x5+xx222017=0{{x}^{5}}+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-2}}-2017=0

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 1 điểm

Giả sử 09f(x)dx=37\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=3790g(x)dx=16\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16 . Khi đó, I=09[2f(x)+3g(x)]dxI=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x} bằng:

A.  
I = 26
B.  
I = 58
C.  
I = 143
D.  
I = 122
Câu 37: 1 điểm

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A.  
S=43a2S = 4\sqrt 3 {a^2}
B.  
S=23a2S = 2\sqrt 3 {a^2}
C.  
S=3a2S = \sqrt 3 {a^2}
D.  
S=8a2S = 8{a^2}
Câu 38: 1 điểm

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) , trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Hình ảnh

A.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
S=abf(x)dxS = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|
D.  
S=acf(x)dx+cbf(x)dxS = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y2z+3=0\left( P \right):x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0)I\left( 1;\,1;\,0 \right) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P)\left( P \right) là:

A.  
(x1)2+(y1)2+z2=256{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}
B.  
(x1)2+(y1)2+z2=56{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}
C.  
(x+1)2+(y+1)2+z2=256{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}
D.  
(x1)2+(y1)2+z2=56{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}
Câu 40: 1 điểm

Trong C, cho phương trình bậc hai az2+bz+c=0()(ae0)a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a e 0) . Gọi Δ=b24ac\Delta = {b^2} - 4ac . Ta xét các mệnh đề:

+ Nếu Δ\Delta là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

+ Nếu Δe0\Delta e 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

+ Nếu Δ=0\Delta = 0 thì phương trình có một nghiệm kép.

Trong các nệnh đề trên:

A.  
Cả ba mệnh đề đều đúng .
B.  
Có một mệnh đề đúng.
C.  
Không mệnh đề nào đúng .
D.  
Có hai mệnh đề đúng.
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;2;1),A(1;2;3)M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right) và đường thẳng d:x+12=y52=z1d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-5}{2}=\frac{z}{-1} . Tìm một vectơ chỉ phương u\vec{u}\,\, của đường thẳng Δ\Delta đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.  
u=(2;2;1)\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)
B.  
u=(1;7;1)\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)
C.  
u=(1;0;2)\vec u = \left( {1;0;2} \right)
D.  
u=(3;4;4)\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)
Câu 42: 1 điểm

Cho đường tròn (C):  x2+y2+4x6y+5=0(C):\;x^2+y^2+4x-6y+5=0 . Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A.  
x + y - 1 = 0
B.  
x - y - 1 = 0
C.  
x - y + 1 = 0
D.  
2x - y + 2 = 0
Câu 43: 1 điểm

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π4\pi và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A.  
4π9\frac{{4\pi }}{9}
B.  
π69\frac{{\pi \sqrt 6 }}{9}
C.  
4π69\frac{{4\pi \sqrt 6 }}{9}
D.  
π612\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{12}}
Câu 44: 1 điểm

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

A.  
C5025(14)25.(34)25450\frac{{C_{50}^{25}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{25}}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}
B.  
C5025(14)25.(34)25C_{50}^{25}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}
C.  
(14)25.(34)25{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}
D.  
254.(34)25450\frac{{\frac{{25}}{4}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}
Câu 45: 1 điểm

Cho a>0,\text{ }b>0 và a khác 1 thỏa mãn logab=b4;log2a=16b.{{\log }_{a}}b=\frac{b}{4};\,\,{{\log }_{2}}a=\frac{16}{b}. Tính tổng a+b.

A.  
12
B.  
10
C.  
18
D.  
16
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):xy+2z=l\left( \alpha \right):x-y+2z=l và đường thẳng Δ:x1=y2=z11.\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}. Góc giữa đường thẳng Δ\Delta và mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) bằng

A.  
120o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
150o
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x1)3(2x).f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right). . Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;2)
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(-1;1)
D.  
(;1).\left( { - \infty ; - 1} \right).
Câu 48: 1 điểm

Số hạng không chứa x trong khai triển (x1x2)45{{\left( x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{45}} là:

A.  
C455- C_{45}^5
B.  
C4530C_{45}^{30}
C.  
C4515C_{45}^{15}
D.  
C4515 - C_{45}^{15}
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên M và có đạo hàm f(x)=(x+2)(x1)2.f'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên (2;+).\left( -2;+\infty \right).
B.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực đại tại x =2.x\text{ }=-2.
C.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực đại tiểu x = 1.x\text{ }=\text{ }1.
D.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) nghịch biến trên (2;1).\left( -2;1 \right).
Câu 50: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn: (3+2i)z+(2i)2=4+i(3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,797 lượt xem 110,803 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,392 lượt xem 112,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán từ Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, logarit và các bài toán thực tế. Đây là tài liệu luyện thi hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,234 lượt xem 115,857 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,243 lượt xem 107,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,554 lượt xem 109,039 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,262 lượt xem 110,516 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Nội dung đề thi tập trung vào các chủ đề như Quần thể di truyền, Tiến hóa, và ứng dụng Sinh học trong thực tiễn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,622 lượt xem 116,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,581 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,270 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!