thumbnail

[2021] Trường THPT Lê Thị Riêng lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là

A.  
A128.A_{12}^8.
B.  
C124C_{12}^4
C.  
4!
D.  
A124A_{12}^4
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) , có u1=2,u4=4.{{u}_{1}}=-2,{{u}_{4}}=4. Số hạng u6{{u}_{6}}

A.  
8
B.  
6
C.  
10
D.  
12
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;0)\left( -\infty ;0 \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).\left( -\infty ;1 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).\left( 0;1 \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( 1;+\infty \right).
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.
B.  
Đồ thị hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.
C.  
Đồ thị hàm số y = f(x) có bốn điểm cực trị.
D.  
Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực trị.
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
Có ba điểm
B.  
Có bốn điểm.
C.  
Có một điểm.
D.  
Có hai điểm.
Câu 6: 1 điểm

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2y=\frac{1-2x}{-x+2} lần lượt là

A.  
x = - 2;y = - 2.
B.  
x = 2;y = - 2.
C.  
x = - 2;y = 2
D.  
x = 2;y = 2
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị bên dưới đây là của hàm số nào?

A.  
y=x33+x2+1.y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1.
B.  
y=x33x2+1.y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.
C.  
y=2x36x2+1.y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1.
D.  
y=x33x2+1.y = {x^3} - 3{x^2} + 1.
Câu 8: 1 điểm

Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y=x3+3x4y={{x}^{3}}+3x-4 và đường thẳng y=2x-4.

A.  
M(0;4)M\left( {0; - 4} \right)
B.  
M(3;0)M\left( { - 3;0} \right)
C.  
M(1;6)M\left( { - 1; - 6} \right)
D.  
M(1;0)M\left( {1;0} \right)
Câu 9: 1 điểm

Với các số thực dương x,y. Ta có 8x,44,2{{8}^{x}},{{4}^{4}},2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log245,log2y,log2x{{\log }_{2}}45,{{\log }_{2}}y,{{\log }_{2}}x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng

A.  
225
B.  
15
C.  
105
D.  
105.\sqrt {105} .
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm bậc nhất của hàm số y=e2x+3y={{e}^{2x}}+3

A.  
y=2.e2x.y' = 2.{e^{2x}}.
B.  
y=e2x.y' = {e^{2x}}.
C.  
y=2e2x+3.y' = 2{e^{2x}} + 3.
D.  
y=e2x+3.y' = {e^{2x}} + 3.
Câu 11: 1 điểm

Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<ae1.\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}\sqrt{a}}}{{{a}^{3}}}={{a}^{\alpha }},0<a e 1. Khi đó α\alpha thuộc khoảng nào?

A.  
(-1;0)
B.  
(0;1)
C.  
(-2;-1)
D.  
(-3;-2)
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(3x8)=2{{\log }_{2}}\left( 3x-8 \right)=2

A.  
x = 4
B.  
x = -4
C.  
x=43.x = - \frac{4}{3}.
D.  
x = 12
Câu 13: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 3x1=27.{{3}^{x-1}}=27.

A.  
x = 9
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = 10
Câu 14: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2xf\left( x \right)=\sin 2x

A.  
F(x)=12cos2x+C.F\left( x \right) = - \frac{1}{2}\cos 2x + C.
B.  
F(x)=cos2x+CF\left( x \right) = \cos 2x + C
C.  
F(x)=12cos2x+CF\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos 2x + C
D.  
F(x)=cos2x+CF\left( x \right) = - \cos 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Tính nguyên hàm A=1xlnxdxA=\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{x\ln x}dx} bằng cách đặt t=ln x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 16: 1 điểm

Biết f(x)f\left( x \right) là hàm số liên tục trên R\mathbb{R} , a là số thực thỏa mãn 0<a<π0<a<\pi 0af(x)dx=aπf(x)dx=1.\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)dx}=\int\limits_{a}^{\pi }{f\left( x \right)dx}=1. Tính 0πf(x)dx.\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)dx}.

A.  
0
B.  
2
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
1
Câu 17: 1 điểm

Tích phân I=0π3sinxdxI=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\sin xdx} bằng

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
32\frac{{-\sqrt 3 }}{2}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
12\frac{-1}{2}
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=23i.z=2-3i. Số phức liên hợp của zz

A.  
z=23i.\overline z = - 2 - 3i.
B.  
z=2+3i.\overline z = - 2 + 3i.
C.  
z=2+3i.\overline z = 2 + 3i.
D.  
z=23i.\overline z = 2 - 3i.
Câu 19: 1 điểm

Số nào trong các số phức sau là số thực?

A.  
(1+2i)+(1+2i)\left( {1 + 2i} \right) + \left( { - 1 + 2i} \right)
B.  
(3+2i)+(32i)\left( {3 + 2i} \right) + \left( {3 - 2i} \right)
C.  
(5+2i)(52i)\left( {5 + 2i} \right) - \left( {\sqrt 5 - 2i} \right)
D.  
(32i)(3+2i).\left( {\sqrt 3 - 2i} \right) - \left( {\sqrt 3 + 2i} \right).
Câu 20: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1).M\left( -2;1 \right). Hỏi điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A.  
z = 2 - i.
B.  
z = - 2 + i
C.  
z = - 1 + 2i
D.  
z = 1 - 2i.
Câu 21: 1 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức

A.  
V=13Bh.V = \frac{1}{3}Bh.
B.  
V = Bh
C.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
D.  
V = 3Bh
Câu 22: 1 điểm

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.  
V=43Bh.V = \frac{4}{3}Bh.
B.  
V=13Bh.V = \frac{1}{3}Bh.
C.  
V = Bh.
D.  
V=12Bh.V = \frac{1}{2}Bh.
Câu 23: 1 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
B.  
V=πrh.V = \pi rh.
C.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
D.  
V=13πrh2.V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}.
Câu 24: 1 điểm

Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là

A.  
23πa3\frac{2}{3}\pi {a^3}
B.  
πa3\pi {a^3}
C.  
13πa3\frac{1}{3}\pi {a^3}
D.  
43πa3\frac{4}{3}\pi {a^3}
Câu 25: 1 điểm

Cho các véc-tơ a=(1;2;3),b=(2;4;1),c=(1;3;4).\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;4;1 \right),\overrightarrow{c}=\left( -1;3;4 \right). Véc-tơ v=2a3b+5c\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}+5\overrightarrow{c} có tọa độ là

A.  
v=(23;7;3).\overrightarrow v = \left( {23;7;3} \right).
B.  
v=(7;23;3).\overrightarrow v = \left( {7;23;3} \right).
C.  
v=(3;7;23).\overrightarrow v = \left( {3;7;23} \right).
D.  
v=(7;3;23).\overrightarrow v = \left( {7;3;23} \right).
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0.{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0.

Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

A.  
I(1;2;3)I\left( -1;2;-3 \right)R=5.R=\sqrt{5}.
B.  
I(1;2;3)I\left( 1;-2;3 \right)R=5R=\sqrt{5}
C.  
I(1;2;3)I\left( 1;-2;3 \right) và R=5.
D.  
I(1;2;3)I\left( -1;2;-3 \right) và R=5.
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz)\left( Oxz \right) có phương trình là

A.  
x = 0
B.  
z = 0
C.  
y = 0
D.  
x + z = 0.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y+23=z3.d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{3}=z-3. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A.  
u=(2;3;1)\overrightarrow u = \left( {2;3;1} \right)
B.  
u=(2;3;0)\overrightarrow u = \left( {2;3;0} \right)
C.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1; - 2;3} \right)
Câu 29: 1 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn.

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 30: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x42x2.y = {x^4} - 2{x^2}.
B.  
y=x4+2x2.y = - {x^4} + 2{x^2}.
C.  
y=x3+3x2.y = - {x^3} + 3{x^2}.
D.  
y=x32x.y = {x^3} - 2x.
Câu 31: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11xy=\frac{2x+1}{1-x} trên đoạn [2;3]\left[ 2;3 \right] là:

A.  
34.\frac{3}{4}.
B.  
-5
C.  
72. - \frac{7}{2}.
D.  
-3
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (23)4x(32)2x{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2-x}}

A.  
(;23]\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right]
B.  
(;25]\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right]
C.  
(25;+)\left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)
D.  
[23;+)\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Tích phân 02aax+3adx,(a>0)\int\limits_{0}^{2}{\frac{a}{ax+3a}dx},\left( a>0 \right) bằng

A.  
16a225\frac{{16a}}{{225}}
B.  
alog53.a\log \frac{5}{3}.
C.  
ln53.\ln \frac{5}{3}.
D.  
2a15.\frac{{2a}}{{15}}.
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức w=(2+i)23(2i).\text{w}={{\left( 2+i \right)}^{2}}-3\left( 2-i \right). Giá trị của w\left| \text{w} \right|

A.  
54\sqrt {54}
B.  
58\sqrt {58}
C.  
2102\sqrt {10}
D.  
43\sqrt {43}
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2.SA=a\sqrt{2}. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) .

A.  
90o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
30o
Câu 36: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)

A.  
3a
B.  
217a.\frac{{\sqrt {21} }}{7}a.
C.  
73a.\frac{7}{3}a.
D.  
3217a.\frac{{3\sqrt {21} }}{7}a.
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y4z=0.\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-4z=0. Viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right) tại điểm A(3;4;3).A\left( 3;4;3 \right).

A.  
4x + 4y - 2z - 22 = 0.
B.  
2x + 2y + z - 17 = 0.
C.  
2x + 4y - z - 25 = 0.
D.  
x + y + z - 10 = 0.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;-2;3 \right)B(3;1;1).B\left( 3;1;1 \right).

A.  
x14=y+21=z34.\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.
B.  
x12=y+23=z32.\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{2}.
C.  
2(x1)+3(y+2)2(z3)=0.2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {y + 2} \right) - 2\left( {z - 3} \right) = 0.
D.  
x21=y32=z+23.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}.
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Biết hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Trên [4;3]\left[ -4;3 \right] hàm số g(x)=2f(x)+(1x)2g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

A.  
x0=4.{x_0} = - 4.
B.  
x0=3.{x_0} = 3.
C.  
x0=3.{x_0} = - 3.
D.  
x0=1.{x_0} = -1.
Câu 40: 1 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình log4(x2xm)log2(x+2){{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-x-m \right)\ge {{\log }_{2}}\left( x+2 \right) có nghiệm.

A.  
(;6]\left( { - \infty ;6} \right]
B.  
(;6)\left( { - \infty ;6} \right)
C.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
D.  
[2;+)\left[ { - 2; + \infty } \right)
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu số thực a để 01xa+x2dx=1?\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{a+{{x}^{2}}}dx}=1?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi(a,bR)z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn z=5\left| z \right|=5z(2+i)(12i)z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right) là một số thực. Tính P=a+bP=\left| a \right|+\left| b \right| .

A.  
P = 8
B.  
P = 4
C.  
P = 5
D.  
P = 7
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A$ và có AB=a,BC=a3,AB=a,BC=a\sqrt{3}, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) . Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A.  
V=2a3612.V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
B.  
V=a366.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.
C.  
V=a3612.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
D.  
V=a364.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.
Câu 44: 1 điểm

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).

A.  
373
B.  
180
C.  
275
D.  
343
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x32=y23=z6d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{6} và mặt cầu (S):(x1)2+(y1)2+z2=9.\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9. Biết đường thẳng d cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo dây cung AB. Độ dài AB là

A.  
252\sqrt 5
B.  
424\sqrt 2
C.  
232\sqrt 3
D.  
4
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Đồ thị hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x23).g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 47: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực (x;y;z)\left( x;y;z \right) thỏa mãn

{2x23.4y23.16z23=128(xy2+z4)2=4+(xy2z4)2.\left\{ \begin{array}{l}{2^{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{.4^{\sqrt[3]{{{y^2}}}}}{.16^{\sqrt[3]{{{z^2}}}}} = 128\\{\left( {x{y^2} + {z^4}} \right)^2} = 4 + {\left( {x{y^2} - {z^4}} \right)^2}\end{array} \right..

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 48: 1 điểm

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x24y={{x}^{2}}-4y=x22x.y=-{{x}^{2}}-2x.

A.  
S = 9
B.  
S = -99
C.  
S = 3
D.  
S=9πS = 9\pi
Câu 49: 1 điểm

Cho hai số phức z1=12+32i,z2=12+32i.{{z}_{1}}=\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i,{{z}_{2}}=-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i. Gọi z là số phức thỏa mãn 3z3i=3.\left| 3z-\sqrt{3}i \right|=\sqrt{3}. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T=z+zz1+zz2T=\left| z \right|+\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-{{z}_{2}} \right| . Tính mô-đun của số phức w=M+mi.\text{w}=M+mi.

A.  
2213.\frac{{2\sqrt {21} }}{3}.
B.  
13\sqrt {13}
C.  
433.\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.
D.  
4
Câu 50: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a2.A,AB=a,AC=a\sqrt{2}. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( AB'C' \right)(ABC)\left( ABC \right) bằng 600{{60}^{0}} và hình chiếu của A lên (ABC)\left( A'B'C' \right) là trung điểm H của đoạn thẳng A'B'. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.HB'C' theo a.

A.  
a217.\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.
B.  
3a68.\frac{{3a\sqrt 6 }}{8}.
C.  
a628.\frac{{a\sqrt {62} }}{8}.
D.  
2a217.\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Thị Riêng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,348 lượt xem 107,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,636 lượt xem 114,492 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,758 lượt xem 111,867 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,297 lượt xem 119,154 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,268 lượt xem 106,218 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Khiết - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,155 lượt xem 116,389 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,879 lượt xem 118,930 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Xoay - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,397 lượt xem 107,366 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,546 lượt xem 108,521 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!