thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x33mx2+mx+2y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+mx+2 có hai điểm cực trị.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 1 điểm

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

A.  
y=x1xy=\frac{x}{1-x} .
B.  
y=xx1y=\frac{x}{x-1} .
C.  
y=1xxy=\frac{1-x}{x} .
D.  
y=x1xy=\frac{x-1}{x} .
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a,SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
2a32{{a}^{3}} .
B.  
4a34{{a}^{3}} .
C.  
23a3\frac{2}{3}{{a}^{3}} .
D.  
43a3\frac{4}{3}{{a}^{3}} .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=x4+bx2+cy={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ sau:

Tính tổng b+c.

A.  
3-3 .
B.  
5-5 .
C.  
1-1 .
D.  
4-4 .
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(x1)2(3x)(x2x1){f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-x-1 \right) . Hỏi hàm số f(x)f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 6: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.  
Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P)\left( P \right) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với (P)\left( P \right) hoặc a nằm trong (P)\left( P \right) .
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 7: 1 điểm

Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

A.  
P3{{P}_{3}} .
B.  
C73C_{7}^{3} .
C.  
A73A_{7}^{3} .
D.  
P7{{P}_{7}} .
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hỏi phương trình 12f(x)2=0\frac{1}{2}f\left( x \right)-2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Hàm số y=x33x2+2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)(0;2)
B.  
(,0)(-\infty ,0)(2;+)(2;+\infty ) .
C.  
(2;2)(2;-2)
D.  
(;2)(-\infty ;2)
Câu 10: 1 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x2xy=\frac{\sqrt{x+3}-2}{{{x}^{2}}-x}

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 11: 1 điểm

Giới hạn limxx2+x+12x+1\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+1} là :

A.  
12\frac{1}{2} .
B.  
++\infty .
C.  
-\infty .
D.  
12\frac{-1}{2} .
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right) .
B.  
(1;1)\left( -1;1 \right) .
C.  
(1;0)\left( -1;0 \right) .
D.  
(;0)\left( -\infty ;0 \right) .
Câu 13: 1 điểm

Tìm m để bất phương trình 2x36x+2m102{{x}^{3}}-6x+2m-1\le 0 nghiệm đúng với mọi x[1;1]x\in \left[ -1;1 \right] .

A.  
m32m\le \frac{-3}{2} .
B.  
m32m\ge \frac{-3}{2} .
C.  
m52m\le \frac{5}{2} .
D.  
m52m\ge \frac{5}{2} .
Câu 14: 1 điểm

Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

A.  
914\frac{9}{14} .
B.  
2710\frac{27}{10} .
C.  
149\frac{14}{9} .
D.  
7027\frac{70}{27} .
Câu 15: 1 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A.  
6
B.  
9
C.  
4
D.  
8
Câu 16: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC),SA=2a.SA\bot (ABC),\,SA=2a. Tam giác ABC vuông tại B AB=a\,AB=a , BC=a3BC=a\sqrt{3} . Tính cosin của góc φ\varphi tạo bởi hai mặt phẳng (SBC)(SBC)(ABC).(ABC).

A.  
cosφ=55\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5} .
B.  
cosφ=255\cos \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5} .
C.  
cosφ=12\cos \varphi =\frac{1}{2} .
D.  
cosφ=32\cos \varphi =\frac{\sqrt{3}}{2} .
Câu 17: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 2sinx=12\sin x=1 trên [0,π]\left[ 0,\pi \right] là:

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 18: 1 điểm

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

A.  
y=x3+3xy=-{{x}^{3}}+3x .
B.  
y=x33x2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}} .
C.  
y=2x3y=-2{{x}^{3}}
D.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x .
Câu 19: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x2+2y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+2 trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right] .

A.  
14-14 .
B.  
5-5 .
C.  
30-30 .
D.  
22 .
Câu 20: 1 điểm

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=2x1x1y=\frac{2x-1}{x-1} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)(1;+)\left( 1;+\infty \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)(1;+)\left( 1;+\infty \right) .
C.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R\mathbb{R} .
D.  
Hàm số luôn đồng biến trên R\mathbb{R} .
Câu 22: 1 điểm

Một vật rơi tự do theo phương trình S(t)=12gt2S\left( t \right)=\frac{1}{2}g{{t}^{2}} trong đó g9,8m/s2g\approx 9,8m/{{s}^{2}} là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm t=5st=5s là:

A.  
94m/s94m/s .
B.  
49m/s49m/s .
C.  
49m/s249m/{{s}^{2}} .
D.  
94m/s294m/{{s}^{2}} .
Câu 23: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh aa , cạnh SA=a3SA=a\sqrt{3} , hai mặt bên (SAB)(SAB)(SAC)(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC)(ABC) (tham khảo hình bên).

Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho

A.  
V=3a34V=\frac{3{{a}^{3}}}{4} .
B.  
V=a34V=\frac{{{a}^{3}}}{4} .
C.  
V=a332V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2} .
D.  
V=a336V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6} .
Câu 24: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8B=8 và chiều cao h=6h=6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A.  
88
B.  
4848
C.  
1616
D.  
7272
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên [2;4]\left[ -2;4 \right] và có bảng biến thiên như sau:

Gọi M,mM,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=\left| f\left( x \right) \right| trên đoạn [2;4]\left[ -2;4 \right] . Tính M2m2{{M}^{2}}-{{m}^{2}} .

A.  
9
B.  
5
C.  
3
D.  
8
Câu 26: 1 điểm

Cho khai triển (x2)80=a0+a1x+a2x2+...+a80x80{{\left( x-2 \right)}^{80}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{80}}{{x}^{80}} . Hệ số a78a_{78} là:

A.  
12640-12640 .
B.  
12640x7812640{{x}^{78}} .
C.  
12640x78-12640{{x}^{78}}
D.  
1264012640 .
Câu 27: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'AB=2a,AD=3a,AA=3aAB=2a, AD=3a, A{A}'=3a . EE thuộc cạnh BC{B}'{C}' sao cho BE=3CE{B}'E=3{C}'E . Thể tích khối chóp E.BCD bằng:

A.  
2a32{{a}^{3}} .
B.  
a3{{a}^{3}} .
C.  
3a33{{a}^{3}} .
D.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2} .
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] là:

A.  
f(1)f\left( 1 \right) .
B.  
f(1)f\left( -1 \right) .
C.  
f(0)f\left( 0 \right) .
D.  
Không tồn tại.
Câu 29: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1 ?y=\frac{2x-1}{x-1}\text{ }?

A.  
x=2.x=2.
B.  
x=2.x=2.
C.  
x=1.x=1.
D.  
y=2.y=2.
Câu 30: 1 điểm

Hàm số y=3sinx+51cosxy=\frac{3\sin x+5}{1-c\text{os}x} xác định khi :

A.  
xeπ+k2πx e \pi +k2\pi .
B.  
xek2πx e k2\pi .
C.  
xeπ2+kπx e \frac{\pi }{2}+k\pi .
D.  
xekπx e k\pi .
Câu 31: 1 điểm

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng (n1,nN)\left( n\ge 1,n\in \mathbb{N} \right) ?

A.  
un=n+1{{u}_{n}}=\sqrt{n+1} .
B.  
un=n2+2{{u}_{n}}={{n}^{2}}+2 .
C.  
un=2n3{{u}_{n}}=2n-3 .
D.  
un=2n{{u}_{n}}={{2}^{n}} .
Câu 32: 1 điểm

Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.  
V=B.hV=B.h .
B.  
V=12B.hV=\frac{1}{2}B.h .
C.  
V=13B.hV=\frac{1}{3}B.h
D.  
V=43B.hV=\frac{4}{3}B.h
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x=2x=2 .
B.  
x=1x=-1 .
C.  
y=0y=0 .
D.  
M(2;0)M\left( 2;0 \right) .
Câu 34: 1 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3a;4a;5a3a;\,4a;\,5a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  
12a212{{a}^{2}} .
B.  
60a360{{a}^{3}} .
C.  
12a312{{a}^{3}} .
D.  
60a60a .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,NM,\,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:

(i). SM(ABCD)SM\bot \left( ABCD \right) .

(ii). BC(SAB)BC\bot \left( SAB \right) .

(iii). AN(SDM)AN\bot \left( SDM \right) .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như sau:

Hỏi hàm số g(x)=2[f(x)]312[f(x)]212f(x)+3g\left( x \right)=2{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-12f\left( x \right)+3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
6
B.  
8
C.  
5
D.  
7
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}'BAC^=1200\widehat{BAC}={{120}^{0}} , BC=AA=aBC=A{A}'=a . Gọi M là trung điểm của CCC{C}' . Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và ABA{B}' , biết rằng chúng vuông góc với nhau.

A.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2} .
B.  
a36\frac{a\sqrt{3}}{6} .
C.  
a510\frac{a\sqrt{5}}{10} .
D.  
a55\frac{a\sqrt{5}}{5} .
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d . Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1,13,12-1,\,\frac{1}{3},\,\frac{1}{2} . Hỏi phương trình f[sin(x2)]=f(0)f\left[ \sin \left( {{x}^{2}} \right) \right]=f\left( 0 \right) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [π;π]\left[ -\sqrt{\pi };\sqrt{\pi } \right] .

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên của hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f(x)+14x4x33xm0f\left( x \right)+\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}-3x-m\ge 0 nghiệm đúng với mọi x(2;2)x\in \left( -2;2 \right) .

A.  
m<f(2)+18m<f\left( -2 \right)+18 . < label>
B.  
m<f(2)10m<f\left( 2 \right)-10 . < label>
C.  
mf(2)10m\le f\left( 2 \right)-10 .
D.  
mf(2)+18m\le f\left( -2 \right)+18 .
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10]\left[ -10;10 \right] của mm để giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+mx+1y=\frac{2x+m}{x+1} trên đoạn [4;2]\left[ -4;-2 \right] không lớn hơn 1?

A.  
5
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 41: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD , đáy ABCDABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 32a23\sqrt{2}{{a}^{2}} , MM là trung điểm của BCBC , AMAM vuông góc với BDBD tại HH , SHSH vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) bằng aa . Thể tích V của khối chóp đã cho là

A.  
V=2a3V=2{{a}^{3}} .
B.  
V=3a3V=3{{a}^{3}} .
C.  
V=2a33V=\frac{2{{a}^{3}}}{3} .
D.  
V=3a32V=\frac{3{{a}^{3}}}{2} .
Câu 42: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'AB=4a;BC=2a;AA=2aAB=4a;\,\,BC=2a;\,\,A{A}'=2a . Tính sin của góc giữa đường thẳng BDB{D}' và mặt phẳng (ACD)\left( {A}'{C}'D \right) .

A.  
2114\frac{\sqrt{21}}{14} .
B.  
217\frac{\sqrt{21}}{7} .
C.  
66\frac{\sqrt{6}}{6} .
D.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
Câu 43: 1 điểm

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1y=\frac{x}{x+1} mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi trong các số a,b,c,da,\,b,\,c,\,d có bao nhiêu số dương?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 45: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x3+3x2+(m2)x+2y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-2 \right)x+2 nghịch biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;2 \right)

A.  
[14;+)\left[ -\frac{1}{4};+\infty \right) .
B.  
(;14]\left( -\infty ;-\frac{1}{4} \right] .
C.  
(;1]\left( -\infty ;-1 \right] .
D.  
[8;+)\left[ 8;+\infty \right) .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} . Đồ thị hàm số y=f(x3+x+2)y={f}'\left( {{x}^{3}}+x+2 \right) như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( \left| x \right| \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
7
C.  
3
D.  
5
Câu 47: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) thỏa mãn: u124(u1+un1un1)+4un12+un2=0,n2,nNu_{1}^{2}-4\left( {{u}_{1}}+{{u}_{n-1}}{{u}_{n}}-1 \right)+4u_{n-1}^{2}+u_{n}^{2}=0,\,\forall n\ge 2,\,n\in \mathbb{N} . Tính u5{{u}_{5}} .

A.  
u5=32{{u}_{5}}=-32 .
B.  
u5=32{{u}_{5}}=32 .
C.  
u5=64{{u}_{5}}=64 .
D.  
u5=64{{u}_{5}}=64 .
Câu 48: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x+12x+4y=\frac{x+1}{2x+4} có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A.  
y=2y=2\cdot
B.  
y=12y=-\frac{1}{2}\cdot
C.  
y=2y=-2\cdot
D.  
y=12y=\frac{1}{2}\cdot
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x22)y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;0)\left( -2\,;\,0 \right)
B.  
(0;2)\left( 0\,;\,2 \right)
C.  
(2;+)\left( 2\,;\,+\infty \right)
D.  
(;2)\left( -\infty \,;\,-2\, \right)
Câu 50: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích là V. Gọi M,N,PM,\,N,\,P là trung điểm các cạnh AA,AB,BCA{A}',\,AB,\,{B}'{C}' . Mặt phẳng (MNP)\left( MNP \right) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.

A.  
47V144\frac{47V}{144} .
B.  
49V144\frac{49V}{144}
C.  
37V72\frac{37V}{72} .
D.  
V3\frac{V}{3} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,275 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,075 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,112 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm 2021 – Trường THPT Nguyễn Trãi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 10

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Công Nghệ lớp 10 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản của công nghệ sản xuất, kỹ thuật nông nghiệp, cơ khí, và các ứng dụng công nghệ trong đời sống. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ.

30 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,541 lượt xem 50,358 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,450 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,656 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Huy Hiệu lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,479 lượt xem 114,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!