thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.  
43Bh\frac{4}{3}Bh
B.  
3Bh
C.  
13Bh\frac{1}{3}Bh
D.  
Bh
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=3{{u}_{1}}=3u2=9.{{u}_{2}}=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
-6
B.  
3
C.  
12
D.  
6
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A.  
6a36{a^3}
B.  
3a33{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
2a32{a^3}
Câu 5: 1 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A.  
27
B.  
A72.A_7^2.
C.  
C72.C_7^2.
D.  
72
Câu 6: 1 điểm

Tính tích phân I=10(2x+1)dxI = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2x + 1} \right)dx}

A.  
I = 0
B.  
I = 1
C.  
I = 2
D.  
I = -0,5
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A.  
-4
B.  
3
C.  
0
D.  
-1
Câu 8: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=3,01g(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=3,\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=-2}} . Tính giá trị của biểu thức I=01[2f(x)3g(x)]dxI=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]}dx .

A.  
12
B.  
9
C.  
6
D.  
-6
Câu 9: 1 điểm

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A.  
12π12\pi
B.  
36π36\pi
C.  
16π16\pi
D.  
48π48\pi
Câu 10: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=2-3iz2=1i{{z}_{2}}=1-i . Tính z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
z1+z2=3+4i{z_1} + {z_2} = 3 + 4i
B.  
z1+z2=34i{z_1} + {z_2} = 3 - 4i
C.  
z1+z2=4+3i{z_1} + {z_2} = 4 + 3i
D.  
z1+z2=43i{z_1} + {z_2} = 4 - 3i
Câu 11: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=8{2^{2x - 1}} = 8

A.  
x=32x = \frac{3}{2}
B.  
x = 2
C.  
x=52x = \frac{5}{2}
D.  
x = 1
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;5)M\left( 3;-5 \right) . Xác định số phức liên hợp z\overline{z} của z.

A.  
z=3+5i.\overline z = 3 + 5i.
B.  
z=5+3i.\overline z = - 5 + 3i.
C.  
z=5+3i.\overline z = 5 + 3i.
D.  
z=35i.\overline z = 3 - 5i.
Câu 13: 1 điểm

Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i là

A.  
110(13i)\frac{1}{{10}}\left( {1 - 3i} \right)
B.  
1-3i
C.  
110(1+3i)\frac{1}{{\sqrt {10} }}\left( {1 + 3i} \right)
D.  
110(1+3i)\frac{1}{{10}}\left( {1 + 3i} \right)
Câu 14: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)=1x+1f\left( x \right)=\frac{1}{x+1}F(0)=2F\left( 0 \right)=2 thì F(1)F\left( 1 \right) bằng.

A.  
ln2
B.  
2 + ln2
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=35iz\left( 1+i \right)=3-5i . Tính môđun của z.

A.  
z=4\left| z \right| = 4
B.  
z=17\left| z \right| = \sqrt {17}
C.  
z=16\left| z \right| = 16
D.  
z=17\left| z \right| = 17
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(x)=27+cosx{f}'\left( x \right)=27+\cos xf(0)=2019.f\left( 0 \right)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(x)=27x+sinx+1991f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991
B.  
f(x)=27xsinx+2019f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019
C.  
f(x)=27x+sinx+2019f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019
D.  
f(x)=27xsinx2019f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0;1), C(0;9;0).A\left( 1;3;5 \right),\text{ }B\left( 2;0;1 \right),\text{ }C\left( 0;9;0 \right). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.

A.  
G(1;5;2)G\left( {1;5;2} \right)
B.  
G(1;0;5)G\left( {1;0;5} \right)
C.  
G(1;4;2)G\left( {1;4;2} \right)
D.  
G(3;12;6)G\left( {3;12;6} \right)
Câu 18: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2} cắt trục hoành tại mấy điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.y=\frac{2x-3}{x+4}.

A.  
I(2;4)
B.  
I(4;2)
C.  
I(2;-4)
D.  
I(-4;2)
Câu 20: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.  
y=x33x2+3.y = {x^3} - 3{x^2} + 3.
B.  
y=x3+3x2+3.y = - {x^3} + 3{x^2} + 3.
C.  
y=x42x3+3.y = {x^4} - 2{x^3} + 3.
D.  
y=x4+2x3+3.y = - {x^4} + 2{x^3} + 3.
Câu 21: 1 điểm

Với a và b là hai số thực dương tùy ý và ae1, loga(a2b)a e 1,\text{ }{{\log }_{\sqrt{a}}}({{a}^{2}}b) bằng

A.  
4+2logab4 + 2{\log _a}b
B.  
1+2logab1 + 2{\log _a}b
C.  
1+12logab1 + \frac{1}{2}{\log _a}b
D.  
4+12logab4 + \frac{1}{2}{\log _a}b
Câu 22: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A.  
35πcm235\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
B.  
70πcm270\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
703πcm2\frac{{70}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
353πcm2\frac{{35}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 23: 1 điểm

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4 trên [4;0]\left[ -4;0 \right] lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
283 - \frac{{28}}{3}
C.  
-4
D.  
43 - \frac{4}{3}
Câu 24: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log(x1)2=2\log {\left( {x - 1} \right)^2} = 2

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Viết biểu thức P=x.x43P=\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}} (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A.  
P=x112P = {x^{\frac{1}{{12}}}}
B.  
P=x512P = {x^{\frac{5}{{12}}}}
C.  
P=x17P = {x^{\frac{1}{7}}}
D.  
P=x54P = {x^{\frac{5}{4}}}
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3} đi qua điểm nào dưới đây

A.  
(3;1;3)
B.  
(2;1;3)
C.  
(3;1;2)
D.  
(3;2;3)
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-3=0 . Bán kính của mặt cầu bằng:

A.  
R = 3
B.  
R = 4
C.  
R = 2
D.  
R = 5
Câu 28: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1y = {3^{x + 1}}

A.  
y=3x+1ln3y' = {3^{x + 1}}\ln 3
B.  
y=(1+x).3xy' = \left( {1 + x} \right){.3^x}
C.  
y=3x+1ln3y' = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{\ln 3}}
D.  
y=3x+1.ln31+xy' = \frac{{{3^{x + 1}}.\ln 3}}{{1 + x}}
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , bảng xét dấu của f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125{5^{1 - 2{\rm{x}}}} > \frac{1}{{125}} là:

A.  
S = (0;2)
B.  
S=(;2)S = ( - \infty ;2)
C.  
S=(;3)S = ( - \infty ; - 3)
D.  
S=(2;+)S = (2; + \infty )
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1;2;3)I\left( 1;2;3 \right) có phương trình là

A.  
2x - y = 0
B.  
z - 3 = 0
C.  
x - 1 = 0
D.  
y - 2 = 0
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)
B.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)
C.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)
D.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;0)A\left( 1;2;0 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+y3z5=0\left( P \right):2x+y-3z-5=0

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;3 \right)B(3;2;1)B\left( 3;2;1 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=2{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2
B.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4
C.  
x2+y2+z2=2{x^2} + {y^2} + {z^2} = 2
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=4{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4
Câu 35: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=2xcos2x5y = 2x - \cos 2x - 5
B.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
C.  
y=x22xy = {x^2} - 2x
D.  
y=xy = \sqrt x
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=2a,\left( ABC \right),SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3AB=a\sqrt{3} và BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
90o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
60o
Câu 37: 1 điểm

Cho tập hợp S={1;2;3;...;17}S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

A.  
2734\frac{{27}}{{34}}
B.  
2368\frac{{23}}{{68}}
C.  
934\frac{9}{{34}}
D.  
917\frac{9}{{17}}
Câu 38: 1 điểm

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (ABC)\left( A'BC \right) .

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
32a\frac{{\sqrt 3 }}{2}a
C.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
D.  
13a\frac{1}{3}a
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD=600,SO(ABCD)\angle BAD={{60}^{0}},SO\bot (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600{{60}^{0}} . Tính thế tích khối chóp S.ABCD

A.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
3a38\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
3a348\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}
D.  
3a324\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x){f}'\left( x \right) . Đồ thị của hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(3x)+9xg\left( x \right)=f\left( 3x \right)+9x trên đoạn [13;13]\left[ -\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right]

A.  
f(1)
B.  
f(1) + 2
C.  
f(13)f\left( {\frac{1}{3}} \right)
D.  
f(0)
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(1)=3f\left( 1 \right)=3f(x)+xf(x)=4x+1f\left( x \right)+x{f}'\left( x \right)=4x+1 với mọi x>0. Tính f(2).f\left( 2 \right).

A.  
5
B.  
3
C.  
6
D.  
2
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi (a,bR)\left( a,\,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn z3=z1\left| z-3 \right|=\left| z-1 \right|(z+2)(zi)\left( z+2 \right)\left( \overline{z}-i \right) là số thực. Tính a+b.

A.  
-2
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số . Tính 0e21ln(x+1)x+1dx\int\limits_0^{{e^2} - 1} {\frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}}dx}

A.  
1
B.  
2,5
C.  
1,5
D.  
3,5
Câu 44: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2)M\left( 1;-1;2 \right) và hai đường thẳng , d2:x+12=y11=z+21{{d}_{2}}:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{1} . Đường thẳng Δ\Delta đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1,d2{{d}_{1}},{{d}_{2}} có véc tơ chỉ phương là uΔ(1;a;b)\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\left( 1;a;b \right) , tính a+b

A.  
a + b = - 1
B.  
a + b = - 2
C.  
a + b = 2
D.  
a + b = 1
Câu 45: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình (log2x2)(log2xy)<0\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0 chứa tối đa 1000 số nguyên.

A.  
9
B.  
10
C.  
8
D.  
11
Câu 46: 1 điểm

Cho số phức z1,z2{{z}_{1}}, {{z}_{2}} thỏa mãn z1=12\left| {{z}_{1}} \right|=12z234i=5\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5 . Giá trị nhỏ nhất của z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right| là:

A.  
0
B.  
2
C.  
7
D.  
17
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y)\left( x,y \right) với 1x20201\le x\le 2020 thỏa mãn x(2y+y1)=2log2xxx\left( {{2}^{y}}+y-1 \right)=2-{{\log }_{2}}{{x}^{x}}

A.  
4
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 48: 1 điểm

Cho đồ thị (C): y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2} . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.  
(C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
B.  
(C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
C.  
(C) tiếp xúc với trục Ox.
D.  
(C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 49: 1 điểm

Giá trị của tham số m để phương trình x33x=2m+1{x^3} - 3x = 2m + 1 có ba nghiệm phân biệt là:

A.  
32<m<12 - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}
B.  
2<m<2 - 2 < m < 2
C.  
32m12 - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}
D.  
2m2 - 2 \le m \le 2 .
Câu 50: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S,S, đáy là đường tròn tâm O,O, bán kính đáy r=5r = 5 . Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SABSAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng

A.  
4133\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3} .
B.  
3134\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4} .
C.  
3
D.  
133\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,623 lượt xem 114,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,275 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,075 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,111 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm 2021 – Trường THPT Nguyễn Trãi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 10

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Công Nghệ lớp 10 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản của công nghệ sản xuất, kỹ thuật nông nghiệp, cơ khí, và các ứng dụng công nghệ trong đời sống. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ.

30 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,541 lượt xem 50,358 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,449 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,655 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!