thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Huy Hiệu lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Huy Hiệu, lần 3, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit số phức tư duy logic năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huy Hiệu lần 3 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

A.  
16
B.  
10
C.  
24
D.  
36
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125\frac{-1}{5};\text{ }a;\text{ }\frac{-\text{1}}{\text{125}} . Giá trị của a là:

A.  
a=±15.a=\pm \frac{1}{\sqrt{5}}.
B.  
a=±125.a=\pm \frac{1}{25}.
C.  
a=±15.a=\pm \frac{1}{5}.
D.  
a=±5.a=\pm 5.
Câu 3: 1 điểm

Hàm số y=x33x29x+1y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

A.  
(4;5)\left( 4\,;\,5 \right) .
B.  
(0;4)\left( 0\,;\,4 \right) .
C.  
(2;2)\left( -2\,;\,2 \right) .
D.  
(1;3)\left( -1\,;\,3 \right) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c(a,b,cR)\left( a,b,c\in \mathbb{R} \right) , đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 5: 1 điểm

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A.  
y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1} .
B.  
y=x4y={{x}^{4}} .
C.  
y=x3+xy=-{{x}^{3}}+x .
D.  
y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2
Câu 6: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1x=1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y=2y=-2 .

A.  
y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1} .
B.  
y=2x1xy=\frac{2x}{1-x} .
C.  
y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1} .
D.  
y=12x1xy=\frac{1-2x}{1-x} .
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} .
B.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} .
C.  
y=x2+2xy=-{{x}^{2}}+2x .
D.  
y=x3+2x2x1y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-1 .
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình f(x)=mf(x)=m có 3 nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
B.  
2<m><2-2<m><2 .
C.  
0<m><20<m><2 .
D.  
2<m><0-2<m><0 .
Câu 9: 1 điểm

Cho các số dương a, b, c, và ae1a e 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
logab+logac=loga(b+c){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b+c \right) .
B.  
logab+logac=logabc{{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left| b-c \right| .
C.  
logab+logac=loga(bc){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( bc \right) .
D.  
logab+logac=loga(bc){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b-c \right) .
Câu 10: 1 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=log25xy={{\log }_{\frac{2}{5}}}x
B.  
y=(π4)xy={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{x}}
C.  
y=log13(1x)y={{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( \frac{1}{x} \right)
D.  
y=exy={{e}^{-x}}
Câu 11: 1 điểm

Cho các số thực dương a và b thỏa mãn logbab=logaba3b{{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}{{\log }_{b}}a>0 . Tính m=logbam={{\log }_{b}}a

A.  
m=133m=\frac{13}{3} .
B.  
m=136m=\frac{13}{6} .
C.  
m=76m=\frac{7}{6} .
D.  
m = 1
Câu 12: 1 điểm

Giải phương trình log12(x1)=2{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)=-2 .

A.  
x = 2
B.  
x=52x=\frac{5}{2} .
C.  
x=32x=\frac{3}{2} .
D.  
x = 5
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3x.2x+1=72{{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}=72

A.  
{2}\left\{ 2 \right\} .
B.  
{12}\left\{ \frac{1}{2} \right\} .
C.  
{2}\left\{ -2 \right\} .
D.  
{32}\left\{ -\frac{3}{2} \right\} .
Câu 14: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x39f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9 là:

A.  
12x49x+C\frac{1}{2}{{x}^{4}}-9x+C .
B.  
4x49x+C4{{x}^{4}}-9x+C .
C.  
14x4+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}+C .
D.  
4x39x+C4{{x}^{3}}-9x+C .
Câu 15: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=cos(3x+π6)y=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right) .

A.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C .
B.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C .
C.  
f(x)dx=16sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{6}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C .
D.  
f(x)dx=sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C .
Câu 16: 1 điểm

Cho 12e3x1dx=m(epeq)\int\limits_{1}^{2}{{{e}^{3x-1}}\text{d}x}=m\left( {{e}^{p}}-{{e}^{q}} \right) với m, p, qQq\in \mathbb{Q} và là các phân số tối giản. Giá trị m+p+q bằng

A.  
10
B.  
6
C.  
223\frac{22}{3} .
D.  
8
Câu 17: 1 điểm

Nếu 14f(x)dx=4\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{dx}}=-414g(x)dx=6\int\limits_{1}^{4}{g\left( x \right)\text{dx}}=6 thì 14[f(x)g(x)]dx\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{dx}} bằng

A.  
2
B.  
-10
C.  
-4
D.  
6
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=32i\overline{z}=3-2i . Tìm phần thực và phần ảo của zz .

A.  
Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.
B.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
C.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.
D.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=57i{{z}_{1}}=5-7i , z2=2i{{z}_{2}}=2-i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho

A.  
z1z2=35\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=3\sqrt{5} .
B.  
z1z2=45\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=45
C.  
z1z2=113\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{113} .
D.  
z1z2=745\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{74}-\sqrt{5} .
Câu 20: 1 điểm

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức zz .

Hình ảnh

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức zz .

A.  
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B.  
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
C.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
D.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a23{{a}^{2}} và chiều cao bằng 2a2a . Thể tích của khối chóp bằng

A.  
6a36{{a}^{3}} .
B.  
2a32{{a}^{3}} .
C.  
3a33{{a}^{3}} .
D.  
a3{{a}^{3}} .
Câu 22: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}'CC=2aC{C}'=2a , đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại BBAC=a2AC=a\sqrt{2} . Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a3V={{a}^{3}} .
B.  
V=a32V=\frac{{{a}^{3}}}{2} .
C.  
V=2a3V=2{{a}^{3}} .
D.  
V=a33V=\frac{{{a}^{3}}}{3} .
Câu 23: 1 điểm

Hình nón có đường sinh l=2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?

A.  
2πa22\pi {{a}^{2}} .
B.  
4πa24\pi {{a}^{2}} .
C.  
πa2\pi {{a}^{2}} .
D.  
2πa22\pi {{a}^{2}}
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5(cm)r=5\left( \text{cm} \right) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm)7\left( \text{cm} \right) . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
35  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)35\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
B.  
70  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)70\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
C.  
120  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)120\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
D.  
60  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)60\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho A(1;1;3),B(3;1;1)A\left( 1;1;-3 \right), B\left( 3;-1;1 \right) . Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng

A.  
5\sqrt{5} .
B.  
6\sqrt{6} .
C.  
262\sqrt{6} .
D.  
363\sqrt{6} .
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+2y4z2=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-2=0 . Tính bán kính r của mặt cầu.

A.  
r=22r=2\sqrt[{}]{2} .
B.  
r=26r=\sqrt[{}]{26} .
C.  
r = 4
D.  
r=2r=\sqrt[{}]{2} .
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;1;4)A\left( 1;1;4 \right) , B(2;7;9)B\left( 2;7;9 \right) , C(0;9;13)C\left( 0;9;13 \right) .

A.  
2x+y+z+1=02x+y+z+1=0
B.  
xy+z4=0x-y+z-4=0
C.  
7x2y+z9=07x-2y+z-9=0
D.  
2x+yz2=02x+y-z-2=0
Câu 28: 1 điểm

Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm là

A.  
136\frac{1}{36} .
B.  
1136\frac{11}{36} .
C.  
636\frac{6}{36} .
D.  
836\frac{8}{36} .
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x1)3(2x).{f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right). Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  
(1;1)\left( -1;1 \right)
B.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
C.  
(;1)\left( -\infty ;-1 \right) .
D.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right) .
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40{{16}^{x}}-{{5.4}^{x}}+4\ge 0 là:

A.  
T=(;1)(4;+)T=\left( -\infty ;\,1 \right)\cup \left( 4;\,+\infty \right) .
B.  
T=(;1][4;+)T=\left( -\infty ;\,1 \right]\cup \left[ 4;\,+\infty \right) .
C.  
T=(;0)(1;+)T=\left( -\infty ;\,0 \right)\cup \left( 1;\,+\infty \right) .
D.  
T=(;0][1;+)T=\left( -\infty ;\,0 \right]\cup \left[ 1;\,+\infty \right) .
Câu 31: 1 điểm

Đổi biến x=4sintx=4\sin t của tích phân I=0816x2dxI=\int\limits_{0}^{\sqrt{8}}{\sqrt{16-{{x}^{2}}}}dx ta được:

A.  
I=160π4cos2tdtI=-16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\cos }^{2}}}tdt .
B.  
I=80π4(1+cos2t)dtI=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1+\cos 2t)}dt .
C.  
I=160π4sin2tdtI=16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\sin }^{2}}}tdt .
D.  
I=80π4(1cos2t)dtI=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1-\cos 2t)}dt .
Câu 32: 1 điểm

Cho số phức z=a+biz=a+bi , với a,ba,\,\,b là các số thực thỏa mãn a+bi+2i(abi)+4=ia+bi+2i\left( a-bi \right)+4=i , với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của ω=1+z+z2\omega =1+z+{{z}^{2}} .

A.  
ω=229\left| \omega \right|=\sqrt{229} .
B.  
ω=13\left| \omega \right|=\sqrt{13}
C.  
ω=229\left| \omega \right|=229 .
D.  
ω=13\left| \omega \right|=13 .
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua hai điểm A(1;1;2),B(3;0;1)A\left( 1;1;2 \right),\,\,B\left( 3;0;1 \right) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu (S)\left( S \right) là:

A.  
(x1)2+y2+z2=5{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5} .
B.  
(x+1)2+y2+z2=5{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5 .
C.  
(x1)2+y2+z2=5{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5 .
D.  
(x+1)2+y2+z2=5{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5} .
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;1;0),B(1;2;1),C(3;2;0)A\left( 2\,;\,-1\,;\,0 \right), B\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), C\left( 3\,;\,-2\,;\,0 \right)D(1;1;3)D\left( 1\,;\,1\,;\,-3 \right) . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 35: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+my=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[0;2018]m\in \left[ 0;\,2018 \right] để bất phương trình: m+ex2e2x+14m+{{\text{e}}^{\frac{x}{2}}}\ge \sqrt[4]{{{\text{e}}^{2x}}+1} đúng với mọi xRx\in \mathbb{R} .

A.  
2016
B.  
2017
C.  
2018
D.  
2019
Câu 37: 1 điểm

Cho M là tập hợp các số phức zz thỏa mãn 2zi=2+iz\left| 2z-i \right|=\left| 2+iz \right| . Gọi z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho z1z2=1\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1 . Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right| .

A.  
P=32P=\frac{\sqrt{3}}{2} .
B.  
P=3P=\sqrt{3} .
C.  
P = 2
D.  
P=2P=\sqrt{2} .
Câu 38: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AAA{A}'BBB{B}' . Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA{C}'{A}' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng CB{C}'{B}' tại Q. Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ{A}'MP{B}'NQ bằng

A.  
1
B.  
13\frac{1}{3} .
C.  
12\frac{1}{2} .
D.  
23\frac{2}{3} .
Câu 39: 1 điểm

Cho Parabol (P):y=x2+1\left( P \right):y={{x}^{2}}+1 và đường thẳng d:y=mx+2 với m là tham số. Gọi m0{{m}_{0}} là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)\left( P \right) và d là nhỏ nhất. Hỏi m0{{m}_{0}} nằm trong khoảng nào?

A.  
(2;12)(-\sqrt{2};-\frac{1}{2}) .
B.  
(0;1)
C.  
(1;12)(-1;\frac{1}{\sqrt{2}}) .
D.  
(12;3)(\frac{1}{2};3) .
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho đường thẳng d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right. và hai điểm A(1;0;1),B(2;1;1)A\left( \,1;\,0\, ;\,-1 \right), B\left( 2\,;\,1\, ;\,1 \right) . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất.

A.  
M(1;1;0)M\left( 1\,;\,1\, ;\,0 \right) .
B.  
M(32;12;0)M\left( \frac{3}{2}\,;\,\frac{1}{2}\, ;\,0 \right) .
C.  
M(52;12;12)M\left( \frac{5}{2}\,;\,\frac{1}{2}\, ;\,\frac{1}{2} \right) .
D.  
M(53;23;13)M\left( \frac{5}{3}\,;\,\frac{2}{3}\, ;\,\frac{1}{3} \right) .
Câu 41: 1 điểm

Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình axbx21=1{{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=(x1x2x1+x2)24(x1+x2)S={{\left( \frac{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right) .

A.  
. 3433\sqrt[3]{4}
B.  
4
C.  
3233\sqrt[3]{2} .
D.  
43\sqrt[3]{4} .
Câu 42: 1 điểm

Trong hệ tọa độ OxyOxy , parabol y=x22y=\frac{{{x}^{2}}}{2} chia đường tròn tâm OO ( OO là gốc tọa độ) bán kính r=22r=2\sqrt{2} thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:

A.  
2π+342\pi +\frac{3}{4} .
B.  
2π+432\pi +\frac{4}{3} .
C.  
2π432\pi -\frac{4}{3} .
D.  
43\frac{4}{3} .
Câu 43: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z2=2z+z+4{{\left| z \right|}^{2}}=2\left| z+\overline{z} \right|+4z1i=z3+3i\left| z-1-i \right|=\left| z-3+3i \right| ?

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y1)2+(z1)2=12\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=12 và mặt phẳng (P):x2y+2z+11=0\left( P \right):x-2y+2z+11=0 . Xét điểm M di động trên (P)\left( P \right) , các điểm A,B,C phân biệt di động trên (S)\left( S \right) sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của (S)\left( S \right) . Mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?

A.  
E(0;3;1)E\left( 0;3;-1 \right) .
B.  
H(0;1;3)H\left( 0;-1;3 \right) .
C.  
F(14;12;12)F\left( \frac{1}{4};\frac{-1}{2};\frac{-1}{2} \right) .
D.  
G(32;0;2)G\left( \frac{3}{2};0;2 \right) .
Câu 45: 1 điểm

Ông Phú làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2{{m}^{2}} tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
18.850.00018.850.000 đồng.
B.  
5.441.0005.441.000 đồng
C.  
9.425.0009.425.000 đồng.
D.  
10.883.00010.883.000 đồng.
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21{{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{-1}d2:x11=y+23=z22{{d}_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-2}{-2} . Gọi Δ\Delta là đường thẳng song song với (P):x+y+z7=0\left( P \right):x+y+z-7=0 và cắt d1,d2{{d}_{1}},{{d}_{2}} lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng Δ\Delta là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị f(x){f}'(x) như hình vẽ sau

Hình ảnh

Biết f(0)=0f\left( 0 \right)=0 . Hỏi hàm số g(x)=13f(x3)2xg\left( x \right)=\left| \frac{1}{3}f\left( {{x}^{3}} \right)-2x \right| có bao nhiêu điểm cực trị

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực xx thoả 2021x3a3log(x+1)(x3+2020)=a3log(x+1)+2020{{2021}^{{{x}^{3}}-{{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}}}\left( {{x}^{3}}+2020 \right)={{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}+2020

A.  
9
B.  
8
C.  
5
D.  
12
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị (C)\left( C \right) như hình vẽ bên. Biết hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3{{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}} thỏa mãn x3=x1+2{{x}_{3}}={{x}_{1}}+2 , f(x1)+f(x3)+23f(x2)=0f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{3}} \right)+\frac{2}{3}f\left( {{x}_{2}} \right)=0(C)\left( C \right) nhận đường thẳng d:x=x2d:x={{x}_{2}} làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4{{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}},{{S}_{4}} là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}+{{S}_{4}}} gần kết quả nào nhất

Hình ảnh

A.  
0,600,60 .
B.  
0,550,55 .
C.  
0,650,65 .
D.  
0,700,70 .
Câu 50: 1 điểm

Cho hai số phức u,vu,\,v thỏa mãn u=v=10\left| u \right|=\left| v \right|=103u4v=50\left| 3u-4v \right|=50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i\left| 4u+3v-10i \right| .

A.  
30
B.  
40
C.  
60
D.  
50

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,641 lượt xem 114,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,823 lượt xem 114,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,549 lượt xem 107,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,992 lượt xem 118,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Linh, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, số phức và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,308 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Giang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,265 lượt xem 110,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Hoan - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,270 lượt xem 103,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,741 lượt xem 111,839 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Khuyến Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,733 lượt xem 115,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!