thumbnail

[2021] Trường THPT Phan Châu Trinh lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó phương trình f(f2(x))=1f\left( {{f}^{2}}\left( x \right) \right)=1 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
7
B.  
8
C.  
5
D.  
6
Câu 2: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23(a22)2+2.P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}.

A.  
a5.{{a}^{5}}.
B.  
a2.{{a}^{2}}.
C.  
a3.{{a}^{3}}.
D.  
a.a.
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD cạnh a.a. Gọi MM là điểm thuộc cạnh BCBC sao cho BM=2MC.BM=2MC. Gọi I,JI,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCABCABDABD . Mặt phẳng (IJM)\left( IJM \right) chia tứ diện ABCDABCD thành hai phần, thể tích của phần đa diện chứa đỉnh BB tính theo aa bằng

A.  
2a3162.\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{162}.
B.  
2a3324.\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{324}.
C.  
2a381.\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{81}.
D.  
22a381.\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{81}.
Câu 4: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có thể tích V.V. Gọi M,N,PM,N,P lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,ADAB,BC,A'D' sao cho AM=12AB,BN=14BC,AP=13AD.AM=\frac{1}{2}AB,BN=\frac{1}{4}BC,A'P=\frac{1}{3}A'D'. Thể tích của khối tứ diện MNPDMNPD' tính theo VV bằng

A.  
V36.\frac{V}{36}.
B.  
V12.\frac{V}{12}.
C.  
V18.\frac{V}{18}.
D.  
V24.\frac{V}{24}.
Câu 5: 1 điểm

Biết tập nghiệm của bất phương trình 2x<322x{{2}^{x}}<3-\frac{2}{{{2}^{x}}} là khoảng (a;b).\left( a;b \right). Tổng a+ba+b bằng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 6: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=13xy={{13}^{x}}

A.  
y=x.13x1.y'=x{{.13}^{x-1}}.
B.  
y=13x.y'={{13}^{x}}.
C.  
y=13x.ln13.y'={{13}^{x}}. \ln 13.
D.  
y=13xln13.y'=\frac{{{13}^{x}}}{\ln 13}.
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và đồ thị hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)x2x+2021y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021 đạt cực tiểu tại x=0.x=0.
B.  
Hàm số y=f(x)x2x+2021y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021 không đạt cực trị tại x=0.x=0.
C.  
Hàm số y=f(x)x2x+2021y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021 đạt cực đại tại x=0.x=0.
D.  
Hàm số y=f(x)x2x+2021y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021 không có cực trị.
Câu 8: 1 điểm

Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37;13;3037;13;30 và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng?

A.  
1170
B.  
2160
C.  
360
D.  
1080
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y=x2xmy=\frac{x-2}{x-m} nghịch biến trên khoảng (;3)\left( -\infty ;3 \right) khi:

A.  
m<2.m<2.
B.  
m>2.m>2.
C.  
m3.m\ge 3.
D.  
m<3.m<-3.
Câu 10: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCDAB=a.AB=a. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng a323.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}. Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right) bằng

A.  
a23.\frac{a\sqrt{2}}{3}.
B.  
a3.\frac{a}{3}.
C.  
a22.\frac{a\sqrt{2}}{2}.
D.  
2a23.\frac{2a\sqrt{2}}{3}.
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=x22x1x.y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đó đồng biến trên R.\mathbb{R}.
B.  
Hàm số đó nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
Hàm số đó nghịch biến trên R.\mathbb{R}.
D.  
Hàm số đó đồng biến trên các khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)(1;+).\left( 1;+\infty \right).
Câu 12: 1 điểm

Cho hình nón xoay đường sinh l=2a.l=2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc bằng 1200.{{120}^{0}}. Thể tích VV của khối nón đó là

A.  
πa33.\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}.
B.  
V=πa33.V=\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}.
C.  
V=πa333.V=\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
D.  
V=πa3.V=\pi {{a}^{3}}.
Câu 13: 1 điểm

Cho hai số thực a,ba,b thỏa mãn 2log3(a3b)=log3a+log3(4b)2{{\log }_{3}}\left( a-3b \right)={{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}\left( 4b \right)a>3b>0.a>3b>0. Khi đó giá trị của ab\frac{a}{b}

A.  
3
B.  
9
C.  
27
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 14: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có các cạnh AB,ACAB,ACADAD đôi một vuông góc. Các điểm M,N,PM,N,P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC,CD,BD.BC,CD,BD. Biết rằng AB=4a;AC=6a;AD=7a.AB=4a;AC=6a;AD=7a. Thể tích VV của khối tứ diện AMNPAMNP bằng

A.  
V=7a3.V=7{{a}^{3}}.
B.  
V=14a3.V=14{{a}^{3}}.
C.  
V=28a3.V=28{{a}^{3}}.
D.  
V=21a3.V=21{{a}^{3}}.
Câu 15: 1 điểm

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì không có phòng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất.

A.  
3.400.000
B.  
3.000.000
C.  
5.000.000
D.  
4.000.000
Câu 16: 1 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' cạnh a.a. Gọi SS là điểm thuộc đường thẳng AAAA' sao cho AA' là trung điểm của SA.SA. Thể tích phần khối chóp S.ABDS.ABD nằm trong khối lập phương bằng

A.  
a34.\frac{{{a}^{3}}}{4}.
B.  
3a38\frac{3{{a}^{3}}}{8}
C.  
7a324\frac{7{{a}^{3}}}{24}
D.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y=x+2x+1(C)y=\frac{x+2}{x+1}\left( C \right) và đường thẳng (d):y=x+m.\left( d \right):y=x+m. Có bao nhiêu giá trị nguyên mm thuộc khoảng (10;10)\left( -10;10 \right) để đường thẳng (d)\left( d \right) cắt đồ thị (C)\left( C \right) tại hai điểm về hai phía trục hoành?

A.  
10
B.  
11
C.  
19
D.  
9
Câu 18: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu u1=2{{u}_{1}}=2 và công sai d=7.d=-7. Giá trị u6{{u}_{6}} bằng:

A.  
26.-26.
B.  
30
C.  
33.-33.
D.  
35.-35.
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g(x)=12f(x)1g\left( x \right)=\frac{1}{2f\left( x \right)-1}

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 20: 1 điểm

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=10000x2x2y=\frac{\sqrt{10000-{{x}^{2}}}}{x-2}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 21: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) thỏa mãn điều kiện {u1=2020un+1=13un,nN.\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2020\\{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}{u_n},\forall n \in N^*\end{array} \right.. Gọi Sn=u1+u2+...+un{{S}_{n}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+...+{{u}_{n}} là tổng của nn số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó limSn\lim {{S}_{n}} bằng

A.  
2020.
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
3030
D.  
2
Câu 22: 1 điểm

Số nghiệm âm của phương trình logx23=0\log \left| {{x}^{2}}-3 \right|=0

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 23: 1 điểm

Kí hiệu CnkC_{n}^{k} là số các tổ hợp chập kk của nn phần tử, AnkA_{n}^{k} là số các chỉnh hợp chập kk của nn phần tử. Cho tập XX có 2020 phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập XX bằng

A.  
10!10!
B.  
210{{2}^{10}}
C.  
A202010A_{2020}^{10}
D.  
C202010C_{2020}^{10}
Câu 24: 1 điểm

Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy R=4a.R=4a. Hai điểm AABB di động trên hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích VV của khối trụ tròn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất của đoạn ABAB10a.10a.

A.  
V=69πa3.V=69\pi {{a}^{3}}.
B.  
V=48πa3.V=48\pi {{a}^{3}}.
C.  
V=144πa3.V=144\pi {{a}^{3}}.
D.  
V=96πa3.V=96\pi {{a}^{3}}.
Câu 25: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)23y={{\left( x-1 \right)}^{\frac{2}{3}}}

A.  
D=R\{1}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.
B.  
D=(0;+).D=\left( 0;+\infty \right).
C.  
D=R.D=\mathbb{R}.
D.  
D=(1;+).D=\left( 1;+\infty \right).
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=x33x.y=\sqrt{{{x}^{3}}-3x}. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;3)\left( -\infty ;\sqrt{3} \right)(3;+).\left( \sqrt{3};+\infty \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên (1;1).\left( -1;1 \right).
C.  
Tập xác định của hàm số D=[3;0][3;+).D=\left[ -\sqrt{3};0 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0)\left( -1;0 \right)(0;1).\left( 0;1 \right).
Câu 27: 1 điểm

Với aa là số thực dương, ln(7a)ln(3a)\ln \left( 7a \right)-\ln \left( 3a \right) bằng

A.  
ln7ln3.\frac{\ln 7}{\ln 3}.
B.  
ln(4a).\ln \left( 4a \right).
C.  
ln73.\ln \frac{7}{3}.
D.  
ln(7a)ln(3a).\frac{\ln \left( 7a \right)}{\ln \left( 3a \right)}.
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=x34x+5(1).y={{x}^{3}}-4x+5\left( 1 \right). Đường thẳng (d):y=3x\left( d \right):y=3-x cắt đồ thị hàm số (1)\left( 1 \right) tại hai điểm phân biệt A,B.A,B. Độ dài đoạn thẳng ABAB bằng

A.  
3
B.  
52.5\sqrt{2}.
C.  
5
D.  
32.3\sqrt{2}.
Câu 29: 1 điểm

Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a2.100{{a}^{2}}. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

A.  
200πa2.200\pi {{a}^{2}}.
B.  
100πa2.100\pi {{a}^{2}}.
C.  
50πa2.50\pi {{a}^{2}}.
D.  
250πa2.250\pi {{a}^{2}}.
Câu 30: 1 điểm

Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,61,2,3,4,5,6 bằng

A.  
120
B.  
729
C.  
20
D.  
6
Câu 31: 1 điểm

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

A.  
y=2x2+x4.y=-2{{x}^{2}}+{{x}^{4}}.
B.  
y=x32x.y={{x}^{3}}-2x.
C.  
y=2x2x4.y=2{{x}^{2}}-{{x}^{4}}.
D.  
y=x3+x2.y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}.
Câu 32: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y=(12)x.y=-{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}.
B.  
y=2x.y=-{{2}^{x}}.
C.  
y=2x.y={{2}^{x}}.
D.  
y=(12)x.y={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}.
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Khối tứ diện đều và khối bát diện đều là các khối có 1 tâm đối xứng.
B.  
Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh.
C.  
Cả năm khối đa diện đều đều có số mặt chia hết cho 4.
D.  
Khối hai mươi mặt đều và khối mười hai mặt đều thì có cùng số đỉnh.
Câu 34: 1 điểm

Trên mặt phẳng Oxy,Oxy, gọi SS là tập hợp các điểm M(x;y)M\left( x;y \right) với x,yZ,x3,y3.x,y\in \mathbb{Z},\left| x \right|\le 3,\left| y \right|\le 3. Lấy ngẫu nhiên một điểm MM thuộc S.S. Xác suất để điểm MM thuộc đồ thị hàm số y=x+3x1y=\frac{x+3}{x-1} bằng

A.  
449.\frac{4}{49}.
B.  
649.\frac{6}{49}.
C.  
112.\frac{1}{12}.
D.  
16.\frac{1}{6}.
Câu 35: 1 điểm

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+1y=-{{x}^{3}}+1

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 36: 1 điểm

Cho aabb lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai de0.d e 0. Giá trị của log2(bad){{\log }_{2}}\left( \frac{b-a}{d} \right) bằng

A.  
3
B.  
2log23.2{{\log }_{2}}3.
C.  
2
D.  
log23.{{\log }_{2}}3.
Câu 37: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) có công bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình log2x=2.{{\log }_{2}}x=2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng

A.  
16
B.  
972
C.  
324
D.  
20
Câu 38: 1 điểm

Trong khai triển (xy3y4)12{{\left( xy-\frac{3}{{{y}^{4}}} \right)}^{12}} hệ só của số hạng có số mũ của xx gấp 5 lần số mũ của yy

A.  
594
B.  
594.-594.
C.  
66
D.  
66.-66.
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như bên.

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
maxRf(x)=5.\underset{R}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5.
B.  
minRf(x)=5.\underset{R}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-5.
C.  
min[1;3]f(x)=1.\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=1.
D.  
max(2;3)f(x)=5.\underset{\left( -2;3 \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=axbx1y=\frac{ax-b}{x-1} có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  
b<0<a.b<0<a. < label>
B.  
b<a><0.b<a><0.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Châu Trinh lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,570 lượt xem 108,535 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Châu Trinh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,934 lượt xem 116,270 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Châu Trinh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,630 lượt xem 106,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Lịch Sử Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Phan Bội ChâuLịch sử

Tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Lịch Sử lớp 12 năm 2021 của Trường THPT Phan Bội Châu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình Lịch Sử lớp 12, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kỳ thi với nội dung phong phú và đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

126,920 lượt xem 68,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,523 lượt xem 118,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,678 lượt xem 103,747 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,466 lượt xem 116,018 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,457 lượt xem 111,167 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,664 lượt xem 103,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!