thumbnail

[2021] Trường THPT Thủ Khoa Huân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thủ Khoa Huân, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán trước kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 Trường THPT Thủ Khoa Huân đề thi thử đề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

210,862 lượt xem 16,218 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11xy = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}} trên đoạn [2;3] bằng

A.  
-3
B.  
34\frac{3}{4}
C.  
72 - \frac{7}{2}
D.  
-5
Câu 2: 1 điểm

Cho a là số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn logac+logbc=loga2020.logbc{\log _a}c + {\log _b}c = {\log _a}2020.{\log _b}c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
abc = 2020
B.  
ac = 2020
C.  
bc = 2020
D.  
ab = 2020
Câu 3: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x5.2x+1+160{4^x} - {5.2^{x + 1}} + 16 \le 0

A.  
[1;+).\left[ {1; + \infty } \right).
B.  
(1;3)
C.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
D.  
[1;3]
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3\sqrt 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A.  
V=2π.V = 2\pi .
B.  
V=π.V = \pi .
C.  
V=74π.V = \frac{7}{4}\pi .
D.  
V=78π.V = \frac{7}{8}\pi .
Câu 5: 1 điểm

Xét 02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} , nếu u=log2(x2+1)u = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right) đặt thì 02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} bằng?

A.  
02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx=0log2512eudu\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{2}{e^u}du}
B.  
02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx=0log2512eudu\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = - \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {\frac{1}{2}{e^u}du}
C.  
02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx=0log242eudu\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = \int\limits_0^{{{\log }_2}4} {2{e^u}du}
D.  
02x(x2+1)ln2elog2(x2+1)dx=0log25eudu\int\limits_0^2 {\frac{x}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 2}}{e^{{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right)}}dx} = \int\limits_0^{{{\log }_2}5} {{e^u}du}
Câu 6: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+3x2y = - {x^2} + 3x - 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A.  
V=12x23x+2dxV = \int\limits_1^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|} \,{\rm{d}}x
B.  
V=12x23x+22dxV = \int\limits_1^2 {{{\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|}^2}} \,{\rm{d}}x
C.  
V=π12(x23x+2)2dxV = \pi \int\limits_1^2 {{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}^2}} \,{\rm{d}}x
D.  
V=π12x23x+2dxV = \pi \int\limits_1^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|} \,{\rm{d}}x
Câu 7: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi(a;bR)z = a + bi{\rm{ }}\left( {a;{\rm{ }}b \in R} \right) thỏa mãn iz=2(zˉ1i).iz = 2\left( {\bar z - 1 - i} \right). Tính S = ab.

A.  
S = -4
B.  
S = 4
C.  
S = 2
D.  
S = -2
Câu 8: 1 điểm

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình z24z+9=0{z^2} - 4z + 9 = 0 . Tính độ dài MN.

A.  
MN=25MN = 2\sqrt 5
B.  
MN = 5
C.  
MN=35MN = 3\sqrt 5
D.  
MN = 4
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm B(-1;0;8) và điểm A(4;3;5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A.  
- 5x - 3y + 3z - 14 = 0
B.  
- 10x - 6y + 6z + 15 = 0
C.  
- 10x - 6y + 6z - 15 = 0
D.  
5x3y+3z+152=0 - 5x - 3y + 3z + \frac{{15}}{2} = 0
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3); B(-1;4;1) và đường thẳng d:x+21=y21=z+32d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2} . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?

A.  
x1=y11=z+12\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}
B.  
x11=y11=z+12\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}
C.  
x1=y21=z+22\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}
D.  
x1=y11=z+12\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}
Câu 11: 1 điểm

Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 20. Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ 20 bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.

A.  
7991140\frac{{799}}{{1140}}
B.  
139190\frac{{139}}{{190}}
C.  
6895\frac{{68}}{{95}}
D.  
2795\frac{{27}}{{95}}
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BM bằng

Hình ảnh

A.  
a2121\frac{{a\sqrt {21} }}{{21}}
B.  
2a2121\frac{{2a\sqrt {21} }}{{21}}
C.  
2a77\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}
D.  
a77\frac{{a\sqrt 7 }}{7}
Câu 13: 1 điểm

Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=Ieμx,I(x) = {I_ \circ }{e^{ - \mu x}}, trong đó I{I_ \circ } là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ\mu là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1,4\mu = 1,4 và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm l.1010l{.10^{10}} lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất?

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 14: 1 điểm

Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d .

Hình ảnh

Xét các mệnh đề sau:

(I) a = -1

(II) ad > 0

(III) d = -1

(IV) a + c = b + 1

Tìm số mệnh đề sai.

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 15: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đường tròn đáy (O;R) và (O';R), chiều cao h=3Rh = \sqrt 3 R . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α=300\alpha = {30^0} . Thể tích tứ diện ABOO' là

A.  
3R32.\frac{{3{R^3}}}{2}.
B.  
3R34.\frac{{3{R^3}}}{4}.
C.  
R34.\frac{{{R^3}}}{4}.
D.  
R32.\frac{{{R^3}}}{2}.
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có f(0) = 0 và f(x)=cos(x+π4)cos2(2x+π2),xRf'\left( x \right) = \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right){\cos ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right),\forall x \in R . Khi đó π4π4f(x)dx\int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{4}} {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
518\frac{5}{{18}}
B.  
109\frac{{10}}{9}
C.  
59\frac{5}{9}
D.  
0
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn [0;9π2]\left[ {0;\frac{{9\pi }}{2}} \right] của phương trình f(2sinx+1)=1f\left( {2\sin x + 1} \right) = 1

A.  
7
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+3x22m+1f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} - 2m + 1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max[1;3]f(x)+min[1;3]f(x)10\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| \ge 10 . Số các giá trị nguyên của S trong [-30;30] là

A.  
56
B.  
61
C.  
55
D.  
57
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy thỏa mãn 2CD = 3AB. Biết thể tích của khối chóp S.ABD bằng 4V và thể tích của khối chóp S.CDMN bằng 126V25\frac{{126V}}{{25}} , trong đó M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, SB sao cho MN song song với AB. Tỉ số SMMA\frac{{SM}}{{MA}} bằng:

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 20: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \left( {\left| m \right| < 10} \right) để phương trình 2x1=log4(x+2m)+m{2^{x - 1}} = {\log _4}\left( {x + 2m} \right) + m có nghiệm?

A.  
9
B.  
10
C.  
5
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách bầu ra 2 bạn giữ hai chức vụ khác nhau là

A.  
C122C_{12}^2
B.  
A122A_{12}^2
C.  
122
D.  
212
Câu 22: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = -2 và công sai d=3. Giá trị của u7 bằng

A.  
16
B.  
19
C.  
-1458
D.  
-30
Câu 23: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(2x2)=3{\log _2}\left( {2{\rm{x}} - 2} \right) = 3

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = 5
Câu 24: 1 điểm

Thể tích hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng

A.  
30
B.  
10
C.  
15
D.  
20
Câu 25: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=xe2x+1y = x{e^{2{\rm{x}} + 1}}

A.  
y=e(2x+1)e2x+1y' = e\left( {2{\rm{x}} + 1} \right){e^{2{\rm{x}} + 1}}
B.  
y=e(2x+1)e2xy' = e\left( {2{\rm{x}} + 1} \right){e^{2{\rm{x}}}}
C.  
y=2e2x+1y' = 2{e^{2x + 1}}
D.  
y=e2x+1y' = {e^{2x + 1}}
Câu 26: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=5và chiều cao h=6.Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
10
B.  
15
C.  
20
D.  
30
Câu 27: 1 điểm

Cho khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy r=5.Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
50π50\pi
B.  
45π45\pi
C.  
40π40\pi
D.  
30π30\pi
Câu 28: 1 điểm

Cho mặt cầu có bán kính đáy r = 4 . Diện tích mặt cầu bằng

A.  
64π64 \pi
B.  
48π48 \pi
C.  
92π92 \pi
D.  
16π16 \pi
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(0;1)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=log2(3x+4)f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\left( {3x + 4} \right)} . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) là

A.  
D=(1;+)D = \left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
D=(43;+)D = \left( { - \frac{4}{3}; + \infty } \right)
C.  
D=[1;+)D = \left[ { - 1; + \infty } \right)
D.  
D=[1;+)D = \left[ {1; + \infty } \right)
Câu 31: 1 điểm

Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh l=5 và bán kính đáy r= 2 là

A.  
20π20 \pi
B.  
30π30 \pi
C.  
40π40 \pi
D.  
10π10 \pi
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = -1
D.  
x = 1
Câu 33: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+3xy = - {x^3} + 3x
C.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 34: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x+2y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}} là:

A.  
y = 1
B.  
x = -2
C.  
x = 2
D.  
y = -1
Câu 35: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {5^{2x + 1}} - {26.5^x} + 5 > 0 là:

A.  
(-1;1)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(;1)(1;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 1 là

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Tích phân I=0π2(cosx+1)sinxdxI = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {c{\rm{osx}} + 1} \right)\sin xdx} có kết quả là:

A.  
-1,5
B.  
0,5
C.  
1,5
D.  
-0,5
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho a=(2;3;1),b=(0;1;4),c=(1;4;3)\overrightarrow a = \left( { - 2;3;1} \right),\overrightarrow b = \left( {0; - 1;4} \right),\overrightarrow c = \left( {1;4; - 3} \right) giá trị của biểu thức (ab).c\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right).\overrightarrow c bằng

A.  
27
B.  
23
C.  
21
D.  
25
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y2z3=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 2z - 3 = 0 . Bán kính của mặt cầu là

A.  
9
B.  
27
C.  
3
D.  
333\sqrt 3
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):3xy+2z7=0\left( \alpha \right):3x - y + 2z - 7 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (α)(\alpha)

A.  
n=(3;1;2)\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right)
B.  
n=(3;1;2)\overrightarrow n = \left( {3;1;2} \right)
C.  
n=(3;2;7)\overrightarrow n = \left( {3;2; - 7} \right)
D.  
n=(3;1;2)\overrightarrow n = \left( { - 3;1;2} \right)
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;1;0);B(2;5;1);C(1;1;4).A\left( {3; - 1;0} \right);B\left( { - 2;5;1} \right);C\left( { - 1; - 1;4} \right). Đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC=2a;SA=a6AC = 2a{\rm{ ; }}SA = a\sqrt 6 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 43: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+9y = {x^4} - 4{x^2} + 9 trên đoạn [-2;3] bằng

A.  
2
B.  
9
C.  
54
D.  
201
Câu 44: 1 điểm

Tập xác định của hàm số sau f(x)=log232xx2x+1f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}}

A.  
D=[3172;1)[3+172;1)D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)
B.  
D=(;3)(1;1)D = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)
C.  
D=(;3172](1;3+172]D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]
D.  
D=(;3][1;+)D = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)
Câu 45: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+6x2+11x+6y = {x^3} + 6{x^2} + 11x + 6 và trục hoành là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 46: 1 điểm

Nghiệm của bất phương trình {\log _2}\left( {x + 1} \right) - 2{\log _4}\left( {5 - x} \right) < 1 - {\log _2}\left( {x - 2} \right) là:

A.  
2 < x < 3
B.  
1 < x < 2
C.  
2 < x < 5
D.  
- 4 < x < 3
Câu 47: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 3a .Khi quay tam giác quanh cạnh huyền BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành hai hình nón có chung đáy .Tổng diện tích xung quanh của hai hình nón đó là

A.  
12πa210\frac{{12\pi {a^2}}}{{\sqrt {10} }}
B.  
4πa210\frac{{4\pi {a^2}}}{{\sqrt {10} }}
C.  
6πa210\frac{{6\pi {a^2}}}{{\sqrt {10} }}
D.  
10πa210\frac{{10\pi {a^2}}}{{\sqrt {10} }}
Câu 48: 1 điểm

Cho I=ln5x2xdxI = \int {\frac{{{{\ln }^5}x}}{{2x}}dx} . Giả sử đặt t = ln x. Khi đó ta có:

A.  
I=2t6dtI = 2\int {{t^6}dt}
B.  
I=2t5dtI = 2\int {{t^5}dt}
C.  
I=12t6dtI = \frac{1}{2}\int {{t^6}dt}
D.  
I=12t5dtI = \frac{1}{2}\int {{t^5}dt}
Câu 49: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x22x33{x^2} - 2{x^3} ; y = 0; x = 0; x = 32\frac{3}{2} được tính bởi công thức nào dưới đây

A.  
S=032(3x22x3)dxS=\int\limits_0^{\frac{3}{2}} {\left( {3{x^2} - 2{x^3}} \right)} dx
B.  
S=π032(3x22x3)dxS= \pi \int\limits_0^{\frac{3}{2}} {\left( {3{x^2} - 2{x^3}} \right)} dx
C.  
S=032(2x33x2)dxS=\int\limits_0^{\frac{3}{2}} {\left( {2{x^3} - 3{x^2}} \right)} dx
D.  
S=π032(2x33x2)dxS=\pi \int\limits_0^{\frac{3}{2}} {\left( {2{x^3} - 3{x^2}} \right)} dx
Câu 50: 1 điểm

Gọi z1; z2 là các nghiệm phức của phương trình z23z+7=0{z^2} - 3z + 7 = 0 . Giá trị của biểu thức P=z1+z2P = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| bằng

A.  
27.{\rm{ 2}}\sqrt 7 .
B.  
214.{\rm{ 2}}\sqrt {14} .
C.  
7.\sqrt 7 .
D.  
14.\sqrt {14} .

Đề thi tương tự

[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

214,623 xem16,505 thi

[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

221,865 xem17,062 thi

[2021] Trường THPT Bình Liêu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

206,750 xem15,900 thi