thumbnail

[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 2: 1 điểm

Cho 4 điểm A(2;1;3),B(2;3;1),C(1;2;3),D(4;1;3)A\left( -2;-1;3 \right), B\left( 2;3;1 \right), C\left( 1;2;3 \right), D\left( -4;1;3 \right) . Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã cho thuộc mặt phẳng (α):x+y+3z6=0\left( \alpha \right):x+y+3z-6=0 ?

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 3: 1 điểm

Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng 4πa4\pi a và độ dài đường cao bằng a là

A.  
43πa3\frac{4}{3}\pi {a^3}
B.  
πa2\pi {a^2}
C.  
4πa34\pi {a^3}
D.  
16πa316\pi {a^3}
Câu 4: 1 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=2} thì 133f(x)dx\int\limits_{1}^{3}{3f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
6
B.  
8
C.  
4
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
B.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
C.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
D.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:{x=2+ty=1+2tz=53t(tR)d:\,\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 5 - 3t\end{array} \right.\left( {t \in R} \right) có véc tơ chỉ phương là

A.  
a(2;1;5)\overrightarrow a \left( { - 2;\,1;\,5} \right)
B.  
a(1;2;3)\overrightarrow a \left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)
C.  
a(1;2;3)\overrightarrow a \left( {1;\,2;\,3} \right)
D.  
a(2;4;6)\overrightarrow a \left( {2;\,4;\,6} \right)
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(2;4)
B.  
(0;3)
C.  
(2;3)
D.  
(-1;4)
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0);B(3;2;8)A\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right); B\left( 3\,;\,2\,;\,-8 \right) . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A.  
u=(1;2;4)\overrightarrow u = \left( { - 1\,;\,2\,;\, - 4} \right)
B.  
u=(1;2;4)\overrightarrow u = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 4} \right)
C.  
u=(1;2;4)\overrightarrow u = \left( {1\,;\,2\,;\, - 4} \right)
D.  
u=(2;4;8)\overrightarrow u = \left( {2\,;\,4\,;\,8} \right)
Câu 9: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=2{{u}_{1}}=2u2=6{{u}_{2}}=6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
3
B.  
-4
C.  
8
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Cho hai số phức z1=22i,z2=3+3i{{z}_{1}}\,=\,\,2\,-\,\,2\,i, {{z}_{2}}\,=\,\,-3\,+\,\,3\,i . Khi đó z1z2{{z}_{1}}\,-\,\,{{z}_{2}} bằng

A.  
55i5\, - \,\,5\,i
B.  
5i - \,5\,i
C.  
5+5i - \,5\, + \,\,5\,i
D.  
1+i - 1\, + \,i
Câu 11: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y=x2019?y={{x}^{2019}}?

A.  
x20202020\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}
B.  
y=2019x2018y = 2019{x^{2018}}
C.  
x202020201\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1
D.  
x20202020+1\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1
Câu 12: 1 điểm

Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là

A.  
A107A_{10}^7
B.  
103
C.  
A103A_{10}^3
D.  
C103C_{10}^3
Câu 13: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x1x3y=\frac{2x-1}{x-3} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z28x+10y6z+49=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+10y-6z+49=0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
R=99R = \sqrt {99}
B.  
R = 1
C.  
R = 7
D.  
R=151R = \sqrt {151}
Câu 15: 1 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z=1+3i?z=1+3i?

A.  
Điểm Q
B.  
Điểm P
C.  
Điểm M
D.  
Điểm N
Câu 16: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=3{{2}^{x}}=3 .

A.  
x=log23x = {\log _2}3
B.  
x=log32x = {\log _3}2
C.  
x = 23
D.  
x = 32
Câu 17: 1 điểm

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a43aP={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a} bằng

A.  
a56{a^{\frac{5}{6}}}
B.  
a116{a^{\frac{{11}}{6}}}
C.  
a103{a^{\frac{{10}}{3}}}
D.  
a73{a^{\frac{7}{3}}}
Câu 18: 1 điểm

Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,3,4.

A.  
4
B.  
3
C.  
24
D.  
8
Câu 19: 1 điểm

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy r=a3r=a\sqrt{3} .

A.  
V=πa333V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
V=πa3V = \pi {a^3}
C.  
V=πa33V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
V=3πa3V = 3\pi {a^3}
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=e2x+1f\left( x \right)={{\text{e}}^{2x+1}} . Ta có f(0)f'\left( 0 \right) bằng

A.  
2e32{{\rm{e}}^3}
B.  
2
C.  
2e
D.  
e
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1)A\left( 1;1;1 \right)I(1;2;3).I\left( 1;2;3 \right). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là

A.  
(x1)2+(y2)2+(z3)2=5.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5.
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=5.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=25.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25.
D.  
(x1)2+(y2)2+(z3)2=29.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 29.
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x2)3(2x+3),xR{f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( 2x+3 \right),\,\forall x\in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 23: 1 điểm

Cho các số thực dương a,ba,\,\,b thỏa mãn 3loga+2logb=13\log a+2\log b=1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
3a + 2b = 10
B.  
a3b2=10{a^3}{b^2} = 10
C.  
a3+b2=10{a^3} + {b^2} = 10
D.  
a3+b2=1{a^3} + {b^2} = 1
Câu 24: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi(a,bR)z=a+bi\,\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn 3z(4+5i)z=17+11i.3z-\left( 4+5i \right)\overline{z}=-17+11i. Tính ab.

A.  
ab = - 3.
B.  
ab = 3.
C.  
ab = 6
D.  
ab = -6
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 26: 1 điểm

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình log2x=m{{\log }_{2}}x=m có nghiệm là

A.  
R
B.  
[0;+)\left[ {0\,;\, + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty \,;\,0} \right)
D.  
(0;+)\left( {0\,;\, + \infty } \right)
Câu 27: 1 điểm

Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

A.  
V=12a33V = 12{a^3}\sqrt 3
B.  
V=6a33V = 6{a^3}\sqrt 3
C.  
V=2a33V = 2{a^3}\sqrt 3
D.  
V=24a33V = 24{a^3}\sqrt 3
Câu 28: 1 điểm

Tính tích phân I=0222018xdxI=\int\limits_{0}^{2}{{{2}^{2018x}}}\text{d}x .

A.  
I=240361ln2.I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{\ln 2}}.
B.  
I=2403612018.I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018}}.
C.  
I=240362018ln2.I = \frac{{{2^{4036}}}}{{2018\ln 2}}.
D.  
I=2403612018ln2.I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018\ln 2}}.
Câu 29: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16{{2}^{{{x}^{2}}+3\text{x}}}\le 16

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).

A.  
217.\frac{{\sqrt {21} }}{7}.
B.  
3
C.  
27.\frac{{\sqrt {2} }}{7}.
D.  
8
Câu 31: 1 điểm

Tìm các số thực x,yx\,,\,y thỏa mãn x+2y+(2x2y)i=74ix+2y+\left( 2x-2y \right)i=7-4i .

A.  
x=1,y=3x = - 1\,,\,y = - 3
B.  
x=1,y=3x = 1\,,\,y = 3
C.  
x=113,y=13x = - \frac{{11}}{3}\,,\,y = \frac{1}{3}
D.  
x=113,y=13x = \frac{{11}}{3},\,y = \frac{1}{3}
Câu 32: 1 điểm

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là:

A.  
9944845\frac{{994}}{{4845}}
B.  
38514845\frac{{3851}}{{4845}}
C.  
171\frac{1}{{71}}
D.  
3671\frac{{36}}{{71}}
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right) và (SAD)\left( SAD \right) bằng

A.  
60o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 34: 1 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x+1y=-{{x}^{3}}+3x+1 trên đoạn [0;2]\left[ 0;2 \right] bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Biết đường thẳng y=3x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x22x+3x1y=\frac{2{{x}^{2}}-2x+3}{x-1} tại hai điểm phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB?

A.  
AB=42AB = 4\sqrt 2
B.  
AB=415AB = 4\sqrt {15}
C.  
AB=410AB = 4\sqrt {10}
D.  
AB=46AB = 4\sqrt 6
Câu 36: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, CA,\text{ }B,\text{ }C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 12i, 3i, 1+2i1-2i,\text{ }3-i,\text{ }1+2i Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?

A.  
z = 3 + 3i
B.  
z = 3 - 5i
C.  
z = - 1 + i
D.  
z = 5 - i
Câu 37: 1 điểm

Hàm số y=x3+3x2y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-2;0)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
D.  
(0;4)
Câu 38: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x1f\left( x \right)=\frac{1}{2x-1}

A.  
12ln2x1+C\frac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C
B.  
12ln(2x1)+C\frac{1}{2}\ln \left( {2x - 1} \right) + C
C.  
ln2x1+C\ln \left| {2x - 1} \right| + C
D.  
2ln2x1+C2\ln \left| {2x - 1} \right| + C
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=12x2y=\frac{1}{2}{{x}^{2}} có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94\frac{9}{4} . Gọi x1,x2x_{1}^{{}},\,x_{2}^{{}} lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2{{(x_{1}^{{}}+\,x_{2}^{{}})}^{2}} bằng :

Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng d1:{x=3+ty=1z=2t{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 1\\z = 2 - t\end{array} \right. , d2:{x=3+2ty=3+tz=0{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t'\\y = 3 + t'\\z = 0\end{array} \right. . Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2

A.  
x11=y21=z1\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}
B.  
x21=y11=z11\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
C.  
x22=y11=z12\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}
D.  
x12=y21=z2.\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.
Câu 41: 1 điểm

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở bốn góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000đ/ m2{{m}^{2}} , giá trồng cỏ là 100.000đ/ m2{{m}^{2}} , mỗi cây cọ giá 150.000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

A.  
14.865.000 đồng
B.  
12.218.000 đồng
C.  
14.465.000 đồng
D.  
13.265.000 đồng
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} . Biết 4f(x)[f(x)]2=x2+2x,xR4f\left( x \right)-{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}={{x}^{2}}+2x, \forall x\in \mathbb{R} . Tính 01f(x)dx\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x .

A.  
712\frac{7}{{12}}
B.  
1112\frac{11}{{12}}
C.  
1312\frac{{13}}{{12}}
D.  
912\frac{{9}}{{12}}
Câu 43: 1 điểm

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' biết AB=a,AD=2a,AC=a14AB=a,\,\,AD=2a,\,\,A{C}'=a\sqrt{14}

A.  
V=a35.V = {a^3}\sqrt 5 .
B.  
V=a3143.V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}.
C.  
V=2a3.V = 2{a^3}.
D.  
V=6a3.V = 6{a^3}.
Câu 44: 1 điểm

Cho 01x2+2x(x+3)2dx=a44ln4b\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}dx}=\frac{a}{4}-4\ln \frac{4}{b} với a,ba,\,\,b là các số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
8
Câu 45: 1 điểm

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm2xm+15>0{{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0 có nghiệm đúng với mọi x[1;2]x\in \left[ 1;2 \right] . Tính số phần tử của S.

A.  
9
B.  
6
C.  
7
D.  
4
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số h(x)=12[f(x)]22x.f(x)+2x2h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có điểm cực đại là N(1;2)N\left( 1;2 \right) .
B.  
Đồ thị hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có điểm cực đại là M(1;0)M\left( 1;0 \right)
C.  
Đồ thị của hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có điểm cực tiểu là M(1;0)M\left( 1;0 \right) .
D.  
Hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) không có cực trị.
Câu 47: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mZm\in \mathbb{Z} và phương trình logmx5(x26x+12)=logmx5x+2{{\log }_{mx-5}}\left( {{x}^{2}}-6x+12 \right)={{\log }_{\sqrt{mx-5}}}\sqrt{x+2} có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm thuộc mặt phẳng (P):x+2y+z7=0\left( P \right):x+2y+z-7=0 và đi qua hai điểm A(1;2;1),B(2;5;3)A\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), B\left( 2\,;\,5\,;\,3 \right) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  
5463\frac{{\sqrt {546} }}{3}
B.  
7633\frac{{\sqrt {763} }}{3}
C.  
3453\frac{{\sqrt {345} }}{3}
D.  
4703\frac{{\sqrt {470} }}{3}
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau.

Đồ thị hàm số y=f(x2017)+2018y=\left| f\left( x-2017 \right)+2018 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 50: 1 điểm

Giả sử z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai trong các số phức thỏa mãn (z6)(8+zi)\left( z-6 \right)\left( 8+\overline{zi} \right) là số thực. Biết rằng z1z2=4\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=4 , giá trị nhỏ nhất của z1+3z2\left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right| bằng

A.  
2042120 - 4\sqrt {21}
B.  
2042220 - 4\sqrt {22}
C.  
5225 - \sqrt {22}
D.  
5215 - \sqrt {21}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,894 lượt xem 115,171 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,968 lượt xem 106,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thiên Hộ Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,479 lượt xem 113,330 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,907 lượt xem 114,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Ngọc Vân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,499 lượt xem 117,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,443 lượt xem 117,082 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,107 lượt xem 116,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,128 lượt xem 111,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,481 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!