thumbnail

[2021] Trường THPT Tô Hiệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A.  
24
B.  
10
C.  
C102C_{10}^2
D.  
1
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=2{{u}_{1}}=-2 và công bội q=3. Số hạng u2{{u}_{2}}

A.  
u2=6{u_2} = - 6
B.  
u2=6{u_2} = 6
C.  
u2=1{u_2} = 1
D.  
u2=18{u_2} = - 18
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R} .
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( -\infty ;0 \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)\left( 0;1 \right) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
x = 3
B.  
x = 0
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y=\frac{2x+1}{x-1} là:

A.  
x = 2; y = 1
B.  
x = -1; y = -2
C.  
x = 1; y = -2
D.  
x = 1; y = 2
Câu 7: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x3+x21y = - {x^3} + {x^2} - 1
B.  
y=x4x21y = {x^4} - {x^2} - 1
C.  
y=x3x21y = {x^3} - {x^2} - 1
D.  
y=x4+x21y = - {x^4} + {x^2} - 1
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5 và trục hoành là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3(a2){{\log }_{3}}\left( {{a}^{2}} \right) bằng:

A.  
loga9{\log _a}9
B.  
2loga32{\log _a}3
C.  
2loga3\frac{2}{{{{\log }_a}3}}
D.  
12loga3\frac{1}{{2{{\log }_a}3}}
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+1).y={{\log }_{5}}({{x}^{2}}+1).

A.  
y=2xln5y' = \frac{{2x}}{{\ln 5}}
B.  
y=2xx2+1y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}
C.  
y=1(x2+1)ln5y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)ln5}}
D.  
y=2x(x2+1)ln5y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)ln5}}
Câu 11: 1 điểm

Cho a là số dương tuỳ ý, a34\sqrt[4]{{{a}^{3}}} bằng

A.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
B.  
a43{a^{ - \frac{4}{3}}}
C.  
a34{a^{\frac{3}{4}}}
D.  
a34{a^{\frac{-3}{4}}}
Câu 12: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5{{{5}^{2{{x}^{2}}-x}}=5}

A.  
S = Ø
B.  
S={0;12}S = \left\{ {0;\frac{1}{2}} \right\}
C.  
S={0;2}S = \left\{ {0;2} \right\}
D.  
S={12;1}S = \left\{ { - \frac{1}{2};1} \right\}
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5(x23x+5)=1{{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}-3x+5 \right)=1

A.  
-3
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 14: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+cosxf\left( x \right)={{\text{e}}^{x}}+\cos x

A.  
exsinx+C{{\rm{e}}^x} - \sin x + C
B.  
1x+1ex+1+sinx+C\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^{x + 1}} + \sin x + C
C.  
xex1sinx+Cx{{\rm{e}}^{x - 1}} - \sin x + C
D.  
ex+sinx+C{{\rm{e}}^x} + \sin x + C
Câu 15: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=24x3f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}

A.  
24x3dx=14ln4x3+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{4}\ln \left| {4x - 3} \right| + C
B.  
24x3dx=12ln2x32+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{2}\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C
C.  
24x3dx=2ln4x3+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = 2\ln \left| {4x - 3} \right| + C
D.  
24x3dx=2ln2x32+C\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x} = 2\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 25f(x)dx=3\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=357f(x)dx=9\int\limits_{5}^{7}{f\left( x \right)\text{d}x}=9 thì 27f(x)dx\int\limits_{2}^{7}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng bao nhiêu?

A.  
3
B.  
6
C.  
12
D.  
-6
Câu 17: 1 điểm

Giá trị của 03dx\int\limits_{0}^{3}{\text{d}x} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=2+3iz=-2+3i .

A.  
z=2+3i\overline z = 2 + 3i
B.  
z=23i\overline z = 2 - 3i
C.  
z=2+3i\overline z = - 2 + 3i
D.  
z=23i\overline z = - 2 - 3i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3+2i{{z}_{1}}=3+2iz2=1i{{z}_{2}}=1-i . Phần ảo của số phức z1z2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+2i{{z}_{1}}=2+2iz2=2i{{z}_{2}}=2-i . Điểm biểu diễn số phức z1+z2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(4;1)
B.  
P(0;3)
C.  
N(4;-1)
D.  
M(0;-3)
Câu 21: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;31;2;3

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 22: 1 điểm

Khối chóp có diện tích đáy là BB , chiều cao bằng hh . Thể tích VV của khối chóp là

A.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
B.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
C.  
V = Bh
D.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
Câu 23: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r=\sqrt{3} và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=16π33V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}
B.  
V=4πV = 4\pi
C.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3
D.  
V=12πV = 12\pi
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy rr và độ dài đường sinh là ll . Thể tích khối trụ là:

A.  
V=πrl23V = \frac{{\pi r\,{l^2}}}{3}
B.  
V=πrl2V = \pi r{l^2}
C.  
V=πr2lV = \pi {r^2}l
D.  
V=πr2l3V = \frac{{\pi {r^2}l}}{3}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k} . Tọa độ của vectơ a\overrightarrow{a}

A.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
B.  
(2;3;1)\left( {2; - 3; - 1} \right)
C.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right)
D.  
(3;2;1)\left( { - 3;2; - 1} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y6z+5=0\left( S \right): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-6z+5=0 . Tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng:

A.  
I(2, - 2, - 3);R = 1
B.  
I(2, - 1, - 3);R = 3
C.  
I( - 2,1, - 3);R = 1
D.  
I(2, - 1,3);R = 3
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;0)A\left( -2;0;0 \right) và vectơ n(0;1;1)\overrightarrow{n}\left( 0;1;1 \right) . Phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có vectơ pháp tuyến n\overrightarrow{n} và đi qua điểm A là

A.  
(α):x=0.\left( \alpha \right):\,\,x = 0\,.
B.  
(α):y+z+2=0.\left( \alpha \right):\,y + z + 2 = 0\,.
C.  
(α):y+z=0\left( \alpha \right):y + z = 0
D.  
(α):2xyz=0.\left( \alpha \right):\,\,2x - y - z = 0\,.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)
B.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)
C.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)
D.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)
Câu 29: 1 điểm

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

A.  
930\frac{9}{{30}}
B.  
1230\frac{{12}}{{30}}
C.  
1030\frac{{10}}{{30}}
D.  
630\frac{6}{{30}}
Câu 30: 1 điểm

Hàm số y=x33x2+10y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
B.  
(;0);(2;+)\left( { - \infty ;0} \right);\left( {2; + \infty } \right)
C.  
(0;2)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 31: 1 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1 trên đoạn [2;1]\left[ -2;1 \right] . Tổng M+m bằng:

A.  
4 và -5
B.  
7 và -10
C.  
1 và -2
D.  
0 và -1
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log35(2x3)0{{\log }_{3-\sqrt{5}}}\left( 2x-3 \right)\ge 0

A.  
(;2]\left( { - \infty \,;\,2} \right]
B.  
(32;2]\left( {\frac{3}{2}\,;\,2} \right]
C.  
[2;+)\left[ {2\,;\, + \infty } \right)
D.  
(;532]\left( { - \infty ;\frac{{5 - \sqrt 3 }}{2}} \right]
Câu 33: 1 điểm

Cho 02f(x)dx=3,02g(x)dx=1\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3,\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1 thì 02[f(x)5g(x)+x]dx\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-5g\left( x \right)+x \right]\text{d}x} bằng:

A.  
12
B.  
0
C.  
8
D.  
10
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn: z(2i)+13i=1z\left( 2-i \right)+13i=1 . Tính mô đun của số phức z.

A.  
z=34\left| z \right| = 34
B.  
z=34\left| z \right| = \sqrt {34}
C.  
z=343\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}
D.  
z=5343\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{3}
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABC\text{D} có đáy là hình vuông, AC=a2AC=a\sqrt{2} . SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA=a3\left( ABCD \right), SA=a\sqrt{3} (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a và các cạnh bên đều bằng 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD).

A.  
a142\frac{{a\sqrt {14} }}{2}
B.  
a144\frac{{a\sqrt {14} }}{4}
C.  
a2a\sqrt 2
D.  
7a2\frac{{7a}}{2}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;0),B(2;1;2)A\left( -2;1;0 \right), B\left( 2;-1;2 \right) . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

A.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24}
B.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6
C.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24
D.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
Câu 38: 1 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng (d)\left( d \right) đi qua hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;-3 \right)B(3;1;1)B\left( 3;-1;1 \right)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt g(x)=f(x+2)+13x32x2+3x+2019g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x+2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) đạt cực đại tại x=1.
B.  
Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có 1 điểm cực trị.
C.  
Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (1;4)\left( 1;\,4 \right)
D.  
g(5)>g(6)g\left( 5 \right)>g\left( 6 \right)g(0)>g(1)g\left( 0 \right)>g\left( 1 \right)
Câu 40: 1 điểm

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log(2x2+3)>log(x2+mx+1)\log \left( 2{{x}^{2}}+3 \right)>\log \left( {{x}^{2}}+mx+1 \right) có tập nghiệm là R\mathbb{R} .

A.  
- 2 < m < 2
B.  
m<22m < 2\sqrt 2
C.  
22<m<22- 2\sqrt 2 < m < 2\sqrt 2
D.  
m < 2
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)={x2+3khi  x15x  khi  x<1y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3\quad khi\;x \ge 1\\5 - x\quad \;\,khi\;x < 1\end{array} \right. . Tính I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)} } dx

A.  
I=716I = \frac{{71}}{6}
B.  
I = 31
C.  
I = 32
D.  
I=323I = \frac{{32}}{3}
Câu 42: 1 điểm

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z=(2i)3(1i)z+2\overline{z}={{\left( 2-i \right)}^{3}}\left( 1-i \right) .

A.  
-9
B.  
13
C.  
-13
D.  
9
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 6060{}^\circ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
B.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
C.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
D.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
Câu 44: 1 điểm

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000$ đồng/ 1m21\,{{m}^{2}} . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A.  
7.862.000 đồng
B.  
7.653.000 đồng
C.  
7.128.000 đồng
D.  
7.826.000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z23d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-2}{3} và mặt phẳng (P):xyz1=0\left( P \right):x-y-z-1=0 . Phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua A(1;1;2)A\left( 1;\,1;\,-2 \right) , song song với mặt phẳng (P)\left( P \right) và vuông góc với đường thẳng d là

A.  
Δ:x+12=y+15=z23\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}
B.  
Δ:x12=y15=z+23\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}
C.  
Δ:x+12=y+15=z23\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{3}
D.  
Δ:x12=y15=z+23\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z + 2}}{3}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2018)+my=\left| f\left( x-2018 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

A.  
9
B.  
7
C.  
18
D.  
12
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3(x+y)=log4(x2+y2)\log _{3}^{{}}\left( x+y \right)=\log _{4}^{{}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right) ?

Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) trên đoạn [2;1]\left[ -2;\,1 \right][1;4]\left[ 1;\,4 \right] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f(1)=3f\left( 1 \right)=3 . Giá trị biểu thức f(2)+f(4)f\left( -2 \right)+f\left( 4 \right) bằng

A.  
21
B.  
9
C.  
3
D.  
2
Câu 49: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2iz+1i=2\left| \frac{z+2-i}{\overline{z}+1-i} \right|=\sqrt{2} . Tìm giá trị lớn nhất của z\left| z \right| .

A.  
3+103 + \sqrt {10}
B.  
310 - 3 - \sqrt {10}
C.  
3+10 - 3 + \sqrt {10}
D.  
3103 - \sqrt {10}
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;3),B(0;2;3)A\left( 3\,;1\,;-3 \right), B\left( 0\,;-2\,;3 \right) và mặt cầu (S):(x+1)2+y2+(z3)2=1\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) , giá trị lớn nhất của MA2+2MB2M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}} bằng

A.  
102
B.  
78
C.  
84
D.  
52

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Gia Thiều - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,305 lượt xem 117,544 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Gia Thiều - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,104 lượt xem 108,283 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,486 lượt xem 105,798 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,893 lượt xem 115,171 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Ngọc Vân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,499 lượt xem 117,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tô Hiến Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,967 lượt xem 106,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,443 lượt xem 117,082 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,106 lượt xem 116,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,128 lượt xem 111,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!