thumbnail

[2021] Trường THPT Trần Văn Giàu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A.  
42
B.  
25
C.  
17
D.  
425
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) , biết u1=3;q=2{{u}_{1}}=3;\,q=-2 . Tìm u5{{u}_{5}} .

A.  
u5=1{u_5} = - 1
B.  
u5=48{u_5} = 48
C.  
u5=6{u_5} = - 6
D.  
u5=30{u_5} = - 30
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;\,1} \right)
B.  
(1;5)
C.  
(0;2)
D.  
(5;+)\left( {5;\, + \infty } \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại

A.  
x = 0
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
y = 2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , bảng xét dấu của f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x54x8y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}

A.  
x = 2
B.  
y = 2
C.  
y=34y = \frac{3}{4}
D.  
x=34x = \frac{3}{4}
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.  
y=x3+3x22y = {x^3} + 3{x^2} - 2
B.  
y=x44x2+3y = {x^4} - 4{x^2} + 3
C.  
y=x3+2x+3y = - {x^3} + 2x + 3
D.  
y=x4+8x2+1y = - {x^4} + 8{x^2} + 1
Câu 8: 1 điểm

Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5 với trục hoành.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log4(a2022){{\log }_{4}}\left( {{a}^{2022}} \right) bằng

A.  
4044log2a4044{\log _2}a
B.  
2022+log4a2022 + {\log _4}a
C.  
1011.log2a1011.{\log _2}a
D.  
11011log2a\frac{1}{{1011}}{\log _2}a
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log5xy = {\log _5}x

A.  
y=1xy' = \frac{1}{x}
B.  
y=1xln5y' = \frac{1}{{x\ln 5}}
C.  
y=xln5y' = \frac{x}{{\ln 5}}
D.  
y=15lnxy' = \frac{1}{{5\ln x}}
Câu 11: 1 điểm

Rút gọn biểu thức N=x12x6N = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[6]{x} với x > 0

A.  
N=xN = \sqrt x
B.  
N=x18N = {x^{\frac{1}{8}}}
C.  
N=x32N = \sqrt[2]{{{x^3}}}
D.  
N=x23N = \sqrt[3]{{{x^2}}}
Câu 12: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 3x2=27{3^{x - 2}} = 27

A.  
x = 3
B.  
x = 5
C.  
x = 2
D.  
x = 9
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(4x3)=2{\log _2}\left( {4x - 3} \right) = 2

A.  
x = 7
B.  
x=74x = \frac{7}{4}
C.  
x=47x = \frac{4}{7}
D.  
x = 4
Câu 14: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=4x+sinxf\left( x \right)=4x+\sin x

A.  
x2cosx+C.{x^2} - \cos x + C.
B.  
2x2+cosx+C2{x^2} + \cos x + C
C.  
x2+cosx+C{x^2} + \cos x + C
D.  
2x2cosx+C2{x^2} - \cos x + C
Câu 15: 1 điểm

Hàm số f(x)=cos(4x+5)f\left( x \right)=\cos \left( 4x+5 \right) có một nguyên hàm là

A.  
sin(4x+5)+x - \sin \left( {4x + 5} \right) + x
B.  
14sin(4x+5)3\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) - 3
C.  
sin(4x+5)1\sin \left( {4x + 5} \right) - 1
D.  
14sin(4x+5)+3 - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) + 3
Câu 16: 1 điểm

Cho các hàm số f(x)f\left( x \right)F(x)F\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa F(x)=f(x),xR.{F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in \mathbb{R}. . Tính 01f(x)dx\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x} biết F(0)=2,F(1)=6F\left( 0 \right)=2,F\left( 1 \right)=6 .

A.  
01f(x)dx=4\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 4
B.  
01f(x)dx=8\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 8
C.  
01f(x)dx=8\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 8
D.  
01f(x)dx=4\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 122x4dx\int\limits_1^2 {2{x^4}} {\rm{d}}x bằng

A.  
625\frac{{62}}{5}
B.  
562\frac{5}{{62}}
C.  
315\frac{{31}}{5}
D.  
531\frac{5}{{31}}
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;5)M\left( 3;-5 \right) . Xác định số phức liên hợp zˉ\bar{z} của z.

A.  
zˉ=5+3i\bar z = - 5 + 3i
B.  
zˉ=5+3i\bar z = 5 + 3i
C.  
zˉ=3+5i\bar z = 3 + 5i
D.  
zˉ=35i\bar z = 3 - 5i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=37i{{z}_{1}}=3-7iz2=2+3i{{z}_{2}}=2+3i . Tìm số phức z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
z = 1 - 10i
B.  
z = 5 - 4i
C.  
z = 3 - 10i
D.  
z = 3 + 3i
Câu 20: 1 điểm

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
M(2;3)M\left( { - 2;3} \right)
B.  
Q(2;3)Q\left( { - 2; - 3} \right)
C.  
N(2;3)N\left( {2; - 3} \right)
D.  
P(2;3)P\left( {2;3} \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
9a39{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
3a33{a^3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có đường chéo ACA{C}' bằng a3,(a>0).a\sqrt{3},(a>0). Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  
a3
B.  
3a
C.  
a2
D.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
Câu 23: 1 điểm

Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A.  
S=πr2S = \pi {r^2}
B.  
S=2πr2S = 2\pi {r^2}
C.  
S=4πr2S = 4\pi {r^2}
D.  
S=3πr2S = 3\pi {r^2}
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r=5cmr=5\text{cm} và có chiều cao h=10cmh=10\text{cm} . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A.  
50π(cm2)50\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
100π(cm2)100\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
50(cm2)50\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
D.  
100(cm2)100\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(5;0;5)I\left( -5;0;5 \right) là trung điểm của đoạn MN, biết M(1;4;7)M\left( 1;-4;7 \right) . Tìm tọa độ của điểm N.

A.  
N(10;4;3)N\left( { - 10;4;3} \right)
B.  
N(2;2;6)N\left( { - 2; - 2;6} \right)
C.  
N(11;4;3)N\left( { - 11; - 4;3} \right)
D.  
N(11;4;3)N\left( { - 11;4;3} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+3=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+3=0 . Tâm của (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  
(2;4;6)\left( { - 2;4; - 6} \right)
B.  
(2;4;6)\left( {2; - 4;6} \right)
C.  
(1;2;3)\left( {1; - 2;3} \right)
D.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
Câu 27: 1 điểm

Xác định m để mặt phẳng (P):3x-4y+2z+m=0 đi qua điểm A(3;1;-2).

A.  
m = -1
B.  
m = 1
C.  
m = 9
D.  
m = -9
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4;3)A\left( 0;4;3 \right)B(3;2;0)B\left( 3;-2;0 \right) ?

A.  
u1=(1;2;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right).
B.  
u2=(1;2;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;2;1} \right).
C.  
u3=(3;2;3).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {3; - 2; - 3} \right).
D.  
u4=(3;2;3).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;2;3} \right).
Câu 29: 1 điểm

Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

A.  
59\frac{5}{9}
B.  
2536\frac{{25}}{{36}}
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
1318\frac{{13}}{{18}}
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty ;+\infty \right) ?

A.  
y=x4+3x2y = {x^4} + 3{x^2}
B.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
C.  
y=3x3+3x2y = 3{x^3} + 3x - 2
D.  
y=2x35x+1y = 2{x^3} - 5x + 1
Câu 31: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2y = \sqrt {4 - {x^2}}

A.  
2
B.  
0
C.  
4
D.  
1
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (eπ)x>1{\left( {\frac{{\rm{e}}}{\pi }} \right)^x} > 1

A.  
R
B.  
(;0)\left( { - \infty \,;\,0} \right)
C.  
(0;+)\left( {0\,;\, + \infty } \right)
D.  
[0;+)\left[ {0\,;\, + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Nếu log7x=8log7ab22log7a3b(a,b>0){\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0) thì xx bằng :

A.  
a4b6{a^4}{b^6}
B.  
a6b12{a^6}{b^{12}}
C.  
a2b14{a^2}{b^{14}}
D.  
a8b14{a^8}{b^{14}}
Câu 34: 1 điểm

Tính môđun của số phức z biết zˉ=(43i)(1+i)\bar{z}=\left( 4-3i \right)\left( 1+i \right) .

A.  
z=52\left| z \right| = 5\sqrt 2
B.  
z=2\left| z \right| = \sqrt 2
C.  
z=252\left| z \right| = 25\sqrt 2
D.  
z=72\left| z \right| = 7\sqrt 2
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, BB=a3BB'=a\sqrt{3} . Tính góc giữa đường thẳng AB{A}'B và mặt phẳng (BCCB)\left( BC{C}'{B}' \right) .

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,BC=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

A.  
2a\sqrt 2 a
B.  
2a2\frac{{\sqrt 2 a}}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;4;3)I\left( 1\,;\,-4\,;\,3 \right) và đi qua điểm A(5;3;2)A\left( 5\,;\,-3\,;\,2 \right) .

A.  
(x1)2+(y4)2+(z3)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18
B.  
(x1)2+(y4)2+(z3)2=16{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16
C.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=16{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16
D.  
(x1)2+(y+4)2+(z3)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18
Câu 38: 1 điểm

Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với A(3;1;2),B(3;2;5),C(1;6;3)A(3;1;2),\,B(-3;2;5),C(1;6;-3)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Đồ thị hàm y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ

Đặt h(x)=3f(x)x3+3xh\left( x \right)=3f\left( x \right)-{{x}^{3}}+3x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
maxh(x)[3;3]=3f(1)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 1 \right)
B.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)
C.  
maxh(x)[3;3]=3f(3)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)
D.  
maxh(x)[3;3]=3f(0)\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}} = 3f\left( 0 \right)
Câu 40: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (32x9)(3x127)3x+110({{3}^{2x}}-9)({{3}^{x}}-\frac{1}{27})\sqrt{{{3}^{x+1}}-1}\le 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x+x2+1f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} + 1} biết 01f(x)f(x)dx=a+bc\int\limits_0^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{f\left( { - x} \right)}}} {\rm{d}}x = a + b\sqrt c với a,b,ca,\,b,\,c là các số hữu tỷ tối giãn . Tính P = a + b + c

A.  
P=133P = \frac{{13}}{3}
B.  
P=153P = \frac{{15}}{3}
C.  
P=103P = \frac{{10}}{3}
D.  
P=113P = \frac{{11}}{3}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i=3\left| \overline{z}-2i \right|=3(zi4i+5)3i\left( zi-4i+5 \right)3i là số thực ? .

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) . Biết AB=SB=a2,SO=aAB=SB=a\sqrt{2}, SO=a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SAD).\left( SAD \right).

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
1
C.  
3\sqrt 3
D.  
222\sqrt 2
Câu 44: 1 điểm

Viết các số theo thứ tự tăng dần: (13)0,(13)1,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }} .

A.  
(13)π,(13)2,(13)0,(13)1{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}
B.  
(13)1,(13)0,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi } .
C.  
(13)1,(13)0,(13)π,(13)2{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}
D.  
(13)0,(13)1,(13)2,(13)π{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi } .
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x1=y42=z13{{\Delta }_{1}}:\,\frac{x}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-1}{3}Δ2:x+21=y2=z13{{\Delta }_{2}}:\,\frac{x+2}{-1}=\frac{y}{-2}=\frac{z-1}{3} cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) . Đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi Δ1,Δ2{{\Delta }_{1}}, {{\Delta }_{2}} và nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) có một véctơ chỉ phương là

A.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)
B.  
u=(0;0;1)\overrightarrow u = \left( {0\,;\,0\,;\, - 1} \right)
C.  
u=(1;0;0)\overrightarrow u = \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 3} \right)
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+1f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1g(x)=f(f(x)m)g(x)=f\left( \left| f(x) \right|-m \right) cùng với x=-1, x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là

A.  
14
B.  
15
C.  
9
D.  
11
Câu 47: 1 điểm

Biết rằng có n cặp số dương (x;y)\left( x;y \right) ( với n bất kỳ) để x;xlog(x);ylog(y);xylog(xy)x;\,{{x}^{\log \left( x \right)}};{{y}^{\log \left( y \right)}};\,x{{y}^{\log \left( xy \right)}} tạo thành 1 cấp số nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức k=1nxnk=1nyn\frac{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{x}_{n}}}}{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{y}_{n}}}} nằm trong khoảng nào ?

A.  
(3.4;3.5)\left( {3.4;3.5} \right)
B.  
(3.6;3.7)\left( {3.6;3.7} \right)
C.  
(3.7;3.8)\left( {3.7;3.8} \right)
D.  
(3.9;4)\left( {3.9;4} \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=x2y={{x}^{2}} có đồ thị (C)\left( C \right) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C)\left( C \right) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1{{S}_{1}} là diện tích giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) và hai tiếp tuyến, S2S{{}_{2}} là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại A,B. Tính tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} ?

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
125768\frac{{125}}{{768}}
D.  
125128\frac{{125}}{{128}}
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2)A\left( 0;1;2 \right)B(3;1;3)B\left( \sqrt{3};1;3 \right) thoả mãn ABBC,ABAD,ADBCAB\bot BC,AB\bot AD, AD\bot BC . Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD di động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi EAB,FCDE\in AB,F\in CD và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng (Δ)EF;(Δ)AB(\Delta )\bot EF;(\Delta )\bot ABd(A;(Δ))=3d\left( A;\left( \Delta \right) \right)=\sqrt{3} . Khoảng cách giữa Δ\Delta và CD lớn nhất bằng

A.  
3+22\frac{{\sqrt 3 + 2}}{2}
B.  
2
C.  
3+32\frac{{\sqrt 3 + 3}}{2}
D.  
3
Câu 50: 1 điểm

Cho số phức z thỏa z1+1+z11+z1z146\left| {{z}_{1}}+1 \right|+\left| {{z}_{1}}-1 \right|+\left| {{z}_{1}}-\overline{{{z}_{1}}}-4 \right|\le 6z25i2\left| {{z}_{2}}-5i \right|\le 2 thì giá trị nhỏ nhất của z1z2=m\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=m . Khẳng định đúng là

A.  
m(0;2)m \in \left( {0;2} \right)
B.  
m(2;4)m \in \left( {2;4} \right)
C.  
m(4;5)m \in \left( {4;5} \right)
D.  
m(5;7)m \in \left( {5;7} \right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Văn Hoài - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,251 lượt xem 116,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Văn Bảy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,798 lượt xem 104,349 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Văn Hoài - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,939 lượt xem 110,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Cao Vân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,724 lượt xem 118,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Trần Hữu Trang (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Trần Hữu Trang. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,424 lượt xem 73,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,242 lượt xem 109,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Thủ Độ Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,495 lượt xem 114,954 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quốc Tuấn Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,802 lượt xem 105,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quý Cáp Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,832 lượt xem 107,597 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!