thumbnail

[2021] Trường THPT Trần Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Trần Phú (lần 2), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, tích phân, và các bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Trần Phú đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

A.  
5
B.  
C105C_{10}^5
C.  
P5
D.  
A105A_{10}^5
Câu 2: 1 điểm

Cho một cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=13,u8=26.{{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A.  
d=113.d = \frac{{11}}{3}.
B.  
d=103.d = \frac{{10}}{3}.
C.  
d=310.d = \frac{{3}}{10}.
D.  
d=311.d = \frac{{3}}{11}.
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=h(x)y=h\left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
D.  
(32;+)\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = 0
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hình ảnh

Khi đó số cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 6: 1 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2y=\frac{1-x}{-x+2} có phương trình lần lượt là

A.  
x = 1;y = 2
B.  
x = 2;y = 1
C.  
x=2;y=12x = 2;\,y = \frac{1}{2}
D.  
x = 2;y = - 1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+3xy = - {x^3} + 3x
C.  
y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2}
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1} và đường thẳng y=2 là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 9: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a3){{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right) bằng:

A.  
32log2a.\frac{3}{2}{\log _2}a.
B.  
13log2a.\frac{1}{3}{\log _2}a.
C.  
3+log2a.3 + {\log _2}a.
D.  
3log2a.3{\log _2}a.
Câu 10: 1 điểm

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương xx ?

A.  
(logx)=xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10
B.  
(logx)=xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}
C.  
(logx)=1xln10{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}
D.  
(logx)=ln10x{\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}
Câu 11: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=x12.x8P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x} (với x>0).

A.  
x4
B.  
x516{x^{\frac{5}{{16}}}}
C.  
x58{x^{\frac{5}{8}}}
D.  
x116{x^{\frac{1}{{16}}}}
Câu 12: 1 điểm

Phương trình 52x+1=125{{5}^{2x+1}}=125 có nghiệm là

A.  
x = 2,5
B.  
x = 1
C.  
x = 3
D.  
x = 1,5
Câu 13: 1 điểm

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x25x+7)=0{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) = 0 bằng

A.  
6
B.  
5
C.  
13
D.  
25
Câu 14: 1 điểm

Tìm các nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x+2f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2 .

A.  
F(x)=3x2+3x+CF\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C
B.  
F(x)=x44+3x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C
C.  
F(x)=x44+x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C
D.  
F(x)=x43+3x2+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos6xf\left( x \right)=\cos 6x

A.  
cos6xdx=6sin6x+C\int {\cos 6xdx = 6\sin 6x + C}
B.  
cos6xdx=16sin6x+C\int {\cos 6xdx = \frac{1}{6}\sin 6x + C}
C.  
cos6xdx=16sin6x+C.\int {\cos 6xdx = - \frac{1}{6}\sin 6x + C} .
D.  
cos6xdx=sin6x+C\int {\cos 6xdx = \sin 6x + C}
Câu 16: 1 điểm

Cho 22f(x)dx=1,24f(t)dt=4\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=1}, \int\limits_{-2}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-4 . Tính I=24f(y)dyI=\int\limits_{2}^{4}{f\left( y \right)\text{d}y} .

A.  
I = 5
B.  
I = 3
C.  
I = -3
D.  
I = -5
Câu 17: 1 điểm

Tính tích phân I=02(2x+1)dxI=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)dx}

A.  
I = 5
B.  
I = 6
C.  
I = 2
D.  
I = 4
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i

A.  
z=2020+2021i\overline z = 2020 + 2021i
B.  
z=20202021i\overline z = - 2020 - 2021i
C.  
z=2020+2021i\overline z = - 2020 + 2021i
D.  
z=20202021i\overline z = 2020 - 2021i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i{{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i . Số phức z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}

A.  
z = 2 + 2i
B.  
z = - 2 - 2i
C.  
z = 2 - 2i
D.  
z = - 2 + 2i
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z=4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z\overline{z} là điểm nào?

A.  
M(-5;4)
B.  
N(4;5)
C.  
P(4;-5)
D.  
Q(-4;5)
Câu 21: 1 điểm

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a22{{a}^{2}} . Tính thể tích khối lăng trụ

A.  
V=4a3V = 4{a^3}
B.  
V=4a23V = \frac{{4{a^2}}}{3}
C.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
D.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm26c{{m}^{2}} và có chiều cao là 2cm2cm . Thể tích của khối chóp đó là :

A.  
6cm36c{m^3}
B.  
4cm34c{m^3}
C.  
3cm33c{m^3}
D.  
12cm312c{m^3}
Câu 23: 1 điểm

Gọi ll , hh , rr lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng

A.  
V=13πr2l.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}l.
B.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
C.  
V=2πrl.V = 2\pi rl.
D.  
V=πrl.V = \pi rl.
Câu 24: 1 điểm

Tính theo aa thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là aa , chiều cao bằng 2a2a .

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1)A\left( 2;3;-1 \right)B(4;1;9)B\left( -4;1;9 \right) . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(-1;2;4)
B.  
(-2;4;8)
C.  
(-6;-2;10)
D.  
(1;-2;-4)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính RR của mặt cầu có phương trình (x+2)2+(y3)2+z2=5{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=5 là :

A.  
I(2;3;0),R=5I\left( 2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5} .
B.  
I(2;3;0),R=5I\left( -2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5} .
C.  
I(2;3;1),R=5I\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right), R=5 .
D.  
I(2;2;0),R=5I\left( 2\,;\,-2\,;\,0 \right), R=5 .
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P):2xy+z2=0\left( P \right):2x-y+z-2=0 .

A.  
Q(1;-2;2)
B.  
P(2;-1;-1)
C.  
M(1;1;-1)
D.  
N(1;-1;-1)
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+11=y23=z2\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2} , vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng dd ?

A.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( { - 1; - 3;2} \right)
B.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( {1;3;2} \right)
C.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( {1; - 3; - 2} \right)
D.  
u=(1;3;2)\vec u = \left( { - 1;3; - 2} \right)
Câu 29: 1 điểm

Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.

A.  
1172\frac{1}{{172}}
B.  
118\frac{1}{{18}}
C.  
120\frac{1}{{20}}
D.  
1216\frac{1}{{216}}
Câu 30: 1 điểm

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1 .

A.  
(;2)(0;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( -\infty ;-2 \right)(0;+)\left( 0;+\infty \right) .
C.  
(-2;0)
D.  
(;3)\left( -\infty ;-3 \right)(0;+)\left( 0;+\infty \right)
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=x3+3x29x+1y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1 . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4]\left[ 0;4 \right]

A.  
M = 77; m = -4
B.  
M = 28; m = 1
C.  
M = 77; m = 1
D.  
M = 28; m = -4
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)<3

A.  
(;14)\left( { - \infty ;14} \right)
B.  
(12;5)\left( {\frac{1}{2};5} \right)
C.  
[12;14)\left[ {\frac{1}{2};14} \right)
D.  
(12;14)\left( {\frac{1}{2};14} \right)
Câu 33: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=201g(x)dx=5\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5 , khi đó 01[f(x)2g(x)]dx\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
-3
B.  
12
C.  
-8
D.  
1
Câu 34: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3i{{z}_{1}}=3-iz2=1+i{{z}_{2}}=-1+i . Phần ảo của số phức z1z2{{z}_{1}}{{z}_{2}} bằng

A.  
4
B.  
4i
C.  
-1
D.  
-i
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng.

Hình ảnh

A.  
45o
B.  
90o
C.  
60o
D.  
30o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) bằng

A.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a4\frac{a}{4}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I((1;2;3)I(\left( 1;-2;3 \right)(S)\left( S \right) đi qua điểm A(3;0;2)A\left( 3;0;2 \right) .

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f(x) -2m + 5| có 7 điểm cực trị.

Hình ảnh

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 40: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau {{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}+x-m \right) có nghiệm.

A.  
mRm \in R
B.  
m < 2
C.  
m2m \le 2
D.  
Không tồn tại m.
Câu 41: 1 điểm

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2,\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{\sqrt{2+3\tan x}}{1+\cos 2x}dx=a\sqrt{5}+b\sqrt{2},\,\,} với a,bR.a,\,\,b\in \mathbb{R}. Tính giá trị biểu thức A=a+b.

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
712\frac{7}{{12}}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi\left( a,\,b\in \mathbb{R},\,a>0 \right) thỏa z.zˉ12z+(zzˉ)=1310iz.\bar{z}-12\left| z \right|+\left( z-\bar{z} \right)=13-10i . Tính S=a+b.

A.  
S = -17
B.  
S = 5
C.  
S = 7
D.  
S = 17
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) , SAB$ là tam giác đều cạnh a3,BC=a3a\sqrt{3}, BC=a\sqrt{3} đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) góc 6060{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
C.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
2a362{a^3}\sqrt 6
Câu 44: 1 điểm

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m8\,m , chiều cao 12,5m12,5\,m . Diện tích của cổng là

A.  
100(m2)100\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
200(m2)200\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
1003(m2)\frac{{100}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
D.  
2003(m2)\frac{{200}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):x11=y11=z3\left( d \right):\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3} và mặt phẳng (P):x+3y+z=0\left( P \right):x+3y+z=0 . Đường thẳng (Δ)\left( \Delta\right) đi qua M(1;1;2)M\left( 1;1;2 \right) , song song với mặt phẳng (P)\left( P \right) đồng thời cắt đường thẳng (d)\left( d \right) có phương trình là

A.  
x31=y+11=z92\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 9}}{2}
B.  
x+21=y+11=z62\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 6}}{2}
C.  
x11=y12=z21\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
x11=y11=z22\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 46: 1 điểm

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) .

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x+1)+my=\left| f\left( x+1 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[20;20]m\in \left[ -20;20 \right] để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2y{{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2ylog52(3x+2y+4)(m+6)log2(x+5)+m2+9=0\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0 .

A.  
22
B.  
23
C.  
19
D.  
31
Câu 48: 1 điểm

Gọi (H)\left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4y={{x}^{2}}-4x+4 , trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d)\left( d \right) đi qua điểm A(0;4)A\left( 0;4 \right) có hệ số góc k chia (H)\left( H \right) thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A.  
k = -4
B.  
k = -8
C.  
k = -6
D.  
k = -2
Câu 49: 1 điểm

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và zw=9\left| z-w \right|=9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+wT=\left| z \right|+\left| w \right| .

A.  
maxT=176\max T = \sqrt {176}
B.  
maxT=14\max T =14
C.  
maxT=4\max T =4
D.  
maxT=106\max T = \sqrt {106}
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x4y2z=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z=0 và điểm M(0;1;0)M\left( 0;1;0 \right) . Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua M và cắt (S)\left( S \right) theo đường tròn (C)\left( C \right) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N(x0;y0;z0)N({{x}_{0}};\,{{y}_{0}};\,{{z}_{0}}) là điểm thuộc đường tròn (C)\left( C \right) sao cho ON=6ON=\sqrt{6} . Tính y0{{y}_{0}} .

A.  
-2
B.  
2
C.  
-1
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,850 lượt xem 103,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,176 lượt xem 111,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Trần Phú, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,762 lượt xem 104,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,411 lượt xem 113,820 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,128 lượt xem 117,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Anh Tông - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,775 lượt xem 108,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,216 lượt xem 103,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Khai Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,154 lượt xem 110,985 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quốc Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Trần Quốc Toản. Nội dung bao quát, hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,625 lượt xem 117,152 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!