thumbnail

[2022] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Mođun của số phức z=3iz=3-i bằng

A.  
8
B.  
10\sqrt{10}
C.  
10
D.  
222 \sqrt{2}
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian Oxyz\mathrm{Oxyz} , mặt cầu (S):(x+1)2+(y2)2+z2=9(S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9 có bán kính bằng

A.  
3
B.  
81
C.  
9
D.  
6
Câu 3: 1 điểm

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=x4+x22y=x^4+x^2-2 ?

A.  
Điểm P(-1;-1)
B.  
Điểm N(-1;-2)
C.  
Điểm M(-1; 0)
D.  
Điểm Q(-1; 1)
Câu 4: 1 điểm

Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
V=13πr3V=\dfrac{1}{3} \pi r^3
B.  
V=2πr3V=2 \pi r^3
C.  
V=4πr3V=4 \pi r^3
D.  
V=43πr3V=\dfrac{4}{3} \pi r^3
Câu 5: 1 điểm

Trên khoảng (0;+)(0;+\infty) , họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x32f(x)=x^{\frac{3}{2}} là:

A.  
f(x)dx=32x12+C\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{3}{2} x^{\frac{1}{2}}+C
B.  
f(x)dx=52x25+C\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{5}{2} x^{\frac{2}{5}}+C
C.  
f(x)dx=25x52+C\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{2}{5} x^{\frac{5}{2}}+C
D.  
f(x)dx=23x12+C\displaystyle\int f(x) {\rm d} x=\dfrac{2}{3} x^{\frac{1}{2}}+C
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>62^x>6

A.  
(log26;+)\left(\log _2 6;+\infty\right)
B.  
(;3)(-\infty; 3)
C.  
(3;+)(3;+\infty)
D.  
(;log26)\left(-\infty; \log _2 6\right)
Câu 8: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=7 và chiều cao h=6. Thể tích của khối chóp đã cho là

A.  
42
B.  
126
C.  
14
D.  
56
Câu 9: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=x2y=x^{\sqrt{2}}

A.  
R\mathbb{R}
B.  
R{0}\mathbb{R} \setminus\{0\}
C.  
(0;+)(0;+\infty)
D.  
(2;+)(2;+\infty)
Câu 10: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x+4)=3\log _2(x+4)=3

A.  
x = 5
B.  
x = 5
C.  
x = 2
D.  
x = 12
Câu 11: 1 điểm

Nếu 25f(x)dx=3\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=325g(x)dx=2\displaystyle\int_2^5 g(x) \mathrm{d} x=-2 thì 25[f(x)+g(x)]dx\displaystyle\int_2^5\left[f(x)+g(x) \right]\mathrm{\,d}x bằng

A.  
5
B.  
-5
C.  
1
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z=3-2i, khi đó 2z bằng

A.  
6-2i
B.  
6-4i
C.  
3-4i
D.  
-6+4i
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2x3y+4z1=0(P): 2 x-3 y+4 z-1=0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n4=(1;2;3)\overrightarrow{n_4}=(-1; 2;-3)
B.  
n3=(3;4;1)\overrightarrow{n_3}=(-3; 4;-1)
C.  
n2=(2;3;4)\overrightarrow{n_2}=(2;-3; 4)
D.  
n1=(2;3;4)\overrightarrow{n_1}=(2; 3; 4)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(1;3;2)\vec{u}=(1; 3;-2)v=(2;1;1)\vec{v}=(2; 1;-1) . Tọa độ của vectơ uv\vec{u}-\vec{v}

A.  
(3; 4;-3)
B.  
(-1; 2;-3)
C.  
(-1; 2;-1)
D.  
(1;-2; 1)
Câu 15: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng

A.  
2
B.  
3
C.  
-3
D.  
-2
Câu 16: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+2x2y=\dfrac{3x+2}{x-2} là đường thẳng có phương trình:

A.  
x=2
B.  
x=-1
C.  
x=3
D.  
x=-2
Câu 17: 1 điểm

Với a>0, biểu thức log2(a2)\log_2\left( \dfrac{a}{2} \right) bằng

A.  
12log2a\dfrac{1}{2}\log_2a
B.  
log2a+1\log_2a+1
C.  
log2a1\log_2a-1
D.  
log2a2\log_2a-2
Câu 18: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình bên?

A.  
y=x42x21y=x^4-2 x^2-1
B.  
y=x+1x1y=\dfrac{x+1}{x-1}
C.  
y=x33x1y=x^3-3 x-1
D.  
y=x2+x1y=x^2+x-1
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:{x=1+2ty=22tz=33td:\begin{cases}x=1+2t\\y=2-2t\\z=-3-3t\end{cases} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
Điểm Q(2; 2; 3)
B.  
Điểm N(2;-2;-3)
C.  
Điểm M(1; 2;-3)
D.  
Điểm P(1; 2; 3)
Câu 20: 1 điểm

Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?

A.  
Pn=n!P_n=n !
B.  
Pn=n1P_n=n-1
C.  
Pn=(n1)!P_n=(n-1) !
D.  
Pn=nP_n=n
Câu 21: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
V=13BhV=\dfrac{1}{3} Bh
B.  
V=43BhV=\dfrac{4}{3} Bh
C.  
V=6BhV=6 B h
D.  
V=BhV=Bh
Câu 22: 1 điểm

Trên khoảng (0;+)(0;+\infty) , đạo hàm của hàm số y=log2xy=\log _2 x

A.  
y=1xln2y’=\dfrac{1}{x \ln 2}
B.  
y=ln2xy’=\dfrac{\ln 2}{x}
C.  
y=1xy’=\dfrac{1}{x}
D.  
y=12xy’=\dfrac{1}{2 x}
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+)(0;+\infty)
B.  
(;2)(-\infty;-2)
C.  
(0;2)(0; 2)
D.  
(2;0)(-2; 0)
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh SxqS_{\rm x q} của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
Sxq=4πrlS_{\rm x q}=4 \pi r l
B.  
Sxq=2πrlS_{\rm x q}=2 \pi r l
C.  
Sxq=3πrlS_{\rm x q}=3 \pi r l
D.  
Sxq=πrlS_{\rm x q}=\pi r l
Câu 25: 1 điểm

Nếu 25f(x)dx=2\displaystyle\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=2 thì 253f(x)dx\displaystyle\int_2^5 3 f(x) \mathrm{d} x bằng

A.  
6
B.  
3
C.  
18
D.  
2
Câu 26: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left(u_n\right) với u1=7u_1=7 và công sai d=4. Giá trị của u2u_2 bằng

A.  
11
B.  
3
C.  
74\dfrac{7}{4}
D.  
28
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=1+sinxf(x)=1+\sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f(x)dx=xcosx+C\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x-\cos x+C
B.  
f(x)dx=x+sinx+C\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x+\sin x+C
C.  
f(x)dx=x+cosx+C\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=x+\cos x+C
D.  
f(x)dx=cosx+C\displaystyle\int f(x) \mathrm{d} x=\cos x+C
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a,b,cR)y=\mathrm{ax}^4+b x^2+c(a, b, c \in \mathbb{R}) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.

A.  
0
B.  
-1
C.  
-3
D.  
2
Câu 29: 1 điểm

Trên đoạn [1; 5], hàm số y=x+4xy=x+\dfrac{4}{x} đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.  
x=5
B.  
x=2
C.  
x=1
D.  
x=4
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R} .

A.  
y=x3xy=-x^3-x
B.  
y=x4x2y=-x^4-x^2
C.  
y=x3+xy=-x^3+x
D.  
y=x+2x1y=\dfrac{x+2}{x-1}
Câu 31: 1 điểm

Với a, b thỏa mãn log2a3log2b=2\log _2 a-3 \log _2 b=2 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
a=4b3a=4 b^3
B.  
a=3b+4a=3 b+4
C.  
a=3b+2a=3 b+2
D.  
a=4b3a=\dfrac{4}{b^3}
Câu 32: 1 điểm

Cho hình hộp ABCDA˙BCDABCD \dot A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng

A.  
9090^\circ
B.  
3030^\circ
C.  
4545^\circ
D.  
6060^\circ
Câu 33: 1 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\displaystyle\int_1^3 f(x) {\rm d} x=2 thì 13[f(x)+2x]dx\displaystyle\int_1^3\left[f(x)+2\mathrm{x} \right]dx bằng

A.  
20
B.  
10
C.  
18
D.  
12
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-5; 3) đường thẳng d:x2=y+24=z31d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1} . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:

A.  
2x5y+3z38=02 x-5 y+3 z-38=0
B.  
2x+4yz+19=02 x+4 y-z+19=0
C.  
2x+4yz19=02 x+4 y-z-19=0
D.  
2x+4yz+11=02 x+4 y-z+11=0
Câu 35: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn iz=5+2ii\overline{z}=5+2i . Phần ảo của z bằng

A.  
5
B.  
2
C.  
-5
D.  
-2
Câu 36: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCABCABC \cdot A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB=4 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABBA)\left(A B B’ A’\right) bằng

A.  
222 \sqrt{2}
B.  
2
C.  
424 \sqrt{2}
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng

A.  
740\dfrac{7}{40}
B.  
2140\dfrac{21}{40}
C.  
310\dfrac{3}{10}
D.  
215\dfrac{2}{15}
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-2; 3), B(1; 3; 4), C(3;-1; 5). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.  
x22=y+42=z13\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y+4}{-2}=\dfrac{z-1}{3}
B.  
x+22=y24=z+31\dfrac{x+2}{2}=\dfrac{y-2}{-4}=\dfrac{z+3}{1}
C.  
x24=y+22=z39\dfrac{x-2}{4}=\dfrac{y+2}{2}=\dfrac{z-3}{9}
D.  
x22=y+24=z31\dfrac{x-2}{2}=\dfrac{y+2}{-4}=\dfrac{z-3}{1}
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thoả mãn (4x5.2x+2+64)2log(4x)0\left(4^x-5.2^{x+2}+64\right) \sqrt{2-\log (4 x)} \geq 0 .

A.  
22
B.  
25
C.  
23
D.  
24
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f'(f(x))=0 là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f(x)=12x2+2,xRf'(x)=12 x^2+2, \forall x \in \mathbb{R} và f(1)=3. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2, khi đó F(1) bằng

A.  
-3
B.  
1
C.  
2
D.  
7
Câu 42: 1 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCD có AC=4a, hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  
1623a3\dfrac{16 \sqrt{2}}{3} a^3
B.  
823a3\dfrac{8 \sqrt{2}}{3} a^3
C.  
16a316 a^3
D.  
163a3\dfrac{16}{3} a^3
Câu 43: 1 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22mz+8m12=0z^2-2 m z+8 m-12=0 (m là tham số thực). có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_1, z_2 thỏa mãn z1=z2\left|z_1\right|=\left|z_2\right| ?

A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
4
Câu 44: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số phức zz sao cho số phức w=1zzw=\dfrac{1}{|z|-z} có phần thực bằng 18\dfrac{1}{8} . Xét các số phức z1,z2Sz_1, z_2 \in S thỏa mãn z1z2=2\left|z_1-z_2\right|=2 , giá trị lớn nhất của P=z15i2z25i2P=\left|z_1-5 i\right|^2-\left|z_2-5 i\right|^2 bằng

A.  
16
B.  
20
C.  
10
D.  
32
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=3x4+ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f(x)=3 x^4+a x^3+b x^2+c x+d(a, b, c, d \in \mathbb{R}) có ba điểm cực trị là 2,1-2,-1 và 1. Gọi y=g(x)y=g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x)y=f(x)y=g(x)y=g(x) bằng

A.  
50081\dfrac{500}{81}
B.  
365\dfrac{36}{5}
C.  
2932405\dfrac{2932}{405}
D.  
2948405\dfrac{2948}{405}
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;-3; 3) và mặt phẳng (P): x+y+x=0. Đường thẳng đi qua A, cắt trục Oz và song song với (P) có phương trình là:

A.  
x44=y33=z37\dfrac{x-4}{4}=\dfrac{y-3}{3}=\dfrac{z-3}{-7}
B.  
x+44=y+33=z31\dfrac{x+4}{-4}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z-3}{1}
C.  
x+44=y+33=z31\dfrac{x+4}{4}=\dfrac{y+3}{3}=\dfrac{z-3}{1}
D.  
x+84=y+63=z107\dfrac{x+8}{4}=\dfrac{y+6}{3}=\dfrac{z-10}{-7}
Câu 47: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh S có bán kinh đáy bằng 23a2 \sqrt{3} a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=4 a. Biết khoảng cách từ tâm của đấy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a, thế tích của khối nón đã cho bằng.

A.  
833πa3\dfrac{8 \sqrt{3}}{3} \pi a^3
B.  
46πa34 \sqrt{6} \pi a^3
C.  
1633πa3\dfrac{16 \sqrt{3}}{3} \pi a^3
D.  
82πa38 \sqrt{2} \pi a^3
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a, sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên b(12;12)b \in(-12; 12) thỏa mãn 4a2+b3ba+654^{a^2+b} \leq 3^{b-a}+65 ?

A.  
4
B.  
6
C.  
5
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x4)2+(y+3)2+(z+6)2=50(S):(x-4)^2+(y+3)^2+(z+6)^2=50 và đường thẳng d:x2=y+24=z31d: \dfrac{x}{2}=\dfrac{y+2}{4}=\dfrac{z-3}{-1} . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến (S) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d?

A.  
29
B.  
33
C.  
55
D.  
28
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm là f(x)=x2+10x,xRf'(x)=x^2+10 x, \forall x \in \mathbb{R} . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f(x48x2+m)y=f\left(x^4-8 x^2+m\right) có đúng 9 điểm cực trị?

A.  
16
B.  
9
C.  
15
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,957 lượt xem 114,128 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,026 lượt xem 116,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,731 lượt xem 118,314 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,470 lượt xem 110,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Giáo dục công dân 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc gia
EDQ #92836

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,748 lượt xem 42,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93624

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,645 lượt xem 39,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92887

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

85,641 lượt xem 46,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Lịch sử 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaLịch sử
EDQ #92819

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,315 lượt xem 32,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,667 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!