thumbnail

[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 105 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 105, được phát hành bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi này bám sát cấu trúc chính thức, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả với các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2022 Bộ Giáo dục và Đào tạo đề thi chính thức đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Nếu 03f(x)dx=6\int\limits_{0}^{3}{f(x)d}x=6 thì 03[13f(x)+2]dx\int\limits_{0}^{3}{\left[ \frac{1}{3}f(x) + 2\right]d}x bằng

A.  
5
B.  
8
C.  
6
D.  
9
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 3: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

A.  
y = x3 – 3x
B.  
y = x2 – 2x
C.  
y = -x2 + 2x
D.  
y = - x3 + 3x
Câu 4: 1 điểm

Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đâu trên khoảng (0;π2)\left( 0;\frac{\pi }{2} \right) ?

A.  
f3(x)=1sin2x{{f}_{3}}\left( x \right)=-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
B.  
f4(x)=1cos2x{{f}_{4}}\left( x \right)=\frac{1}{co{{s}^{2}}x}
C.  
f2(x)=1sin2x{{f}_{2}}\left( x \right)=\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
D.  
f1(x)=1cos2x{{f}_{1}}\left( x \right)=-\frac{1}{co{{s}^{2}}x}
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A.  
x = -1
B.  
x = -2
C.  
y = -2
D.  
y = -1
Câu 6: 1 điểm

Phần áo của số phức z = (2 - i)(1 + i) bằng

A.  
3
B.  
-1
C.  
-3
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp. S.ABC bằng:

A.  
15
B.  
10
C.  
11
D.  
30
Câu 8: 1 điểm

Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1=4{{2}^{{{x}^{2}}+1}}=4 là:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x2)2+(y+1)2+(z3)2=4{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=4 . Tâm của (S) có toạ độ là

A.  
(2; -1; 3)
B.  
(-2; 1; -3)
C.  
(4; -2; 6)
D.  
(-4; 2; -6)
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là:

Hình ảnh

A.  
(1; -1)
B.  
(1; 3)
C.  
(-1; -1)
D.  
(3; -1)
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(1;4;0)\overrightarrow{u}=\left( 1;-4;0 \right)v=(1;2;1)\overrightarrow{v}=\left( -1;-2;1 \right) . Vectơ u+3v\overrightarrow{u}+3\overrightarrow{v} có toạ độ là:

A.  
(-2; -6; 3)
B.  
(-2; -10; 3)
C.  
(-2; -10; -3)
D.  
(-4; -8; 4)
Câu 12: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(x1)y={{\log }_{2}}\left( x-1 \right) là:

A.  
(;+)\left( -\infty ;+\infty \right)
B.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right)
C.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
(;1)\left( -\infty ;1 \right)
Câu 13: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un(n2){{u}_{n}}\left( n\ge 2 \right) bằng

A.  
3.2n
B.  
3.2n+2
C.  
3.2n-1
D.  
3.2n+1
Câu 14: 1 điểm

Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1,V2V_1, V_2 . Tỉ số V1V2\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log12(2x1)=0{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 2\text{x}-1 \right)=0

A.  
x=32x=\frac{3}{2}
B.  
x = 1
C.  
x=34x=\frac{3}{4}
D.  
x=12x=\frac{1}{2}
Câu 16: 1 điểm

Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng

A.  
1- loga
B.  
2- loga
C.  
2 + loga
D.  
1+ loga
Câu 17: 1 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3 4, 5 lập được bao nh số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một klhác nhau?

A.  
1
B.  
120
C.  
3125
D.  
5
Câu 18: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là

A.  
(2; -7)
B.  
(7; 2)
C.  
(-2; -7)
D.  
(2; 7)
Câu 19: 1 điểm

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 - 4i?

A.  
z3 = 1 – 5i
B.  
z1 = 5 – 4i
C.  
z4 = 1 + 4i
D.  
z2 = 3 +4i
Câu 20: 1 điểm

Cho a=35,b=32a={{3}^{\sqrt{5}}},b={{3}^{2}}c=36c={{3}^{\sqrt{6}}} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
b < a < c
B.  
a < b < c
C.  
a < c < b
D.  
c < a < b
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Hình ảnh

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
-1
Câu 22: 1 điểm

Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
OM < R
B.  
OM = R
C.  
OMROM\le R
D.  
OM > R
Câu 23: 1 điểm

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
exdx=xex+c\int{{{e}^{x}}dx=x{{e}^{x}}}+c
B.  
exdx=ex+1+c\int{{{e}^{x}}dx=-{{e}^{x+1}}}+c
C.  
exdx=ex+c\int{{{e}^{x}}dx={{e}^{x}}}+c
D.  
exdx=ex+1+c\int{{{e}^{x}}dx={{e}^{x+1}}}+c
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+13d:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3} Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
M(1, 2; 3)
B.  
O(2; 1; 1)
C.  
N(1; - 2; 3)
D.  
P(2; 1; -1)
Câu 25: 1 điểm

Cho khối nón có diện tích đáy 3a23{{a}^{2}} và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
6a36{{a}^{3}}
B.  
23a3\frac{2}{3}{{a}^{3}}
C.  
2a32{{a}^{3}}
D.  
3a33{{a}^{3}}
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:

A.  
y = 0
B.  
x = 0
C.  
y = 0
D.  
x + y = 0
Câu 27: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int\limits_{-1}^{2}{f(x)dx}=225f(x)dx=5\int\limits_{2}^{5}{f(x)dx}=-5 thì 15f(x)dx\int\limits_{-1}^{5}{f(x)dx} bằng

A.  
-7
B.  
4
C.  
-3
D.  
7
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0; +oo)
B.  
(-1; 0)
C.  
(0; 3)
D.  
(-oo; -1)
Câu 29: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC'A') bằng

Hình ảnh

A.  
3/2
B.  
3
C.  
322\frac{3\sqrt{2}}{2}
D.  
323\sqrt{2}
Câu 30: 1 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý và ae1,log1a1b3a e 1,{{\log }_{\frac{1}{a}}}\frac{1}{{{b}^{3}}} bằng

A.  
logab{{\log }_{a}}b
B.  
3logab-3{{\log }_{a}}b
C.  
13logab\frac{1}{3}{{\log }_{a}}b
D.  
3logab3{{\log }_{a}}b
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x+1f'\left( x \right)=x+1 với mọi xRx\in R . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
( - \infty ; 1)
B.  
( - \infty ; -1)
C.  
(1; ++ \infty )
D.  
(-1; ++ \infty )
Câu 32: 1 điểm

Gọi z1,z2{z_1},{\rm{ }}{z_2} là hai nghiệm phức của chương trình z22z+5=0{{z}^{2}}-2z+5=0 . Khi đó z12+z22z_{1}^{2}+z_{2}^{2} bằng

A.  
8i
B.  
6
C.  
-8i
D.  
-6
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=1+e2xf\left( x \right)=1+{{e}^{2x}} . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f(x)dx=x+12e2x+C\int{f\left( x \right)dx=}x+\frac{1}{2}{{e}^{2x}}+C
B.  
f(x)dx=x+12ex+C\int{f\left( x \right)dx=}x+\frac{1}{2}{{e}^{x}}+C
C.  
f(x)dx=x+2e2x+C\int{f\left( x \right)dx=}x+2{{e}^{2x}}+C
D.  
f(x)dx=x+e2x+C\int{f\left( x \right)dx=}x+{{e}^{2x}}+C
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; -2; 1) và mặt phẳng (P):2x3yz+1=0(P):2x-3y-z+1=0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình bên). Gía trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng

Hình ảnh

A.  
33\frac{\sqrt{3}}{3}
B.  
22\frac{\sqrt{2}}{2}
C.  
32\frac{\sqrt{3}}{2}
D.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x - 2y + 2z + 3 = 0 là:

A.  
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4
B.  
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2
C.  
(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 2
D.  
(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 4
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+cf\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-2;5] của tham số m để phương trình f(x) = m có 2 nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
7
B.  
6
C.  
1
D.  
5
Câu 38: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30;50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A.  
1121\frac{11}{21}
B.  
821\frac{8}{21}
C.  
1321\frac{13}{21}
D.  
1021\frac{10}{21}
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thảo mãn ({4^b} - 1)(a{.3^{b\;\;}} - 10) < 0?

A.  
182
B.  
179
C.  
180
D.  
181
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+2(a+4)x21f\left( x \right) = a{x^4} + 2\left( {a + 4} \right){x^2}-1 với a là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x)=f(1)\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( 1 \right) thì min[0;2]f(x)\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right) bằng

A.  
-17
B.  
-16
C.  
-1
D.  
3
Câu 41: 1 điểm

Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên R và 04f(x)dx=F(4)G(0)+a\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)dx=F(4)-G(0)+a} (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x) y = G(x) x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì a bằng

A.  
8.
B.  
4.
C.  
12.
D.  
2.
Câu 42: 1 điểm

Cho các số phức Z1,Z2,Z3{{Z}_{1}},{{Z}_{2}},{{Z}_{3}} thỏa mãn 2Z1=2Z2=Z3=22\left| {{Z}_{1}} \right|=2\left| {{Z}_{2}} \right|=\left| {{Z}_{3}} \right|=2(Z1+Z2)Z3=3Z1Z2\left( {{Z}_{1}}+{{Z}_{2}} \right){{Z}_{3}}=3{{Z}_{1}}{{Z}_{2}} Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của Z1,Z2,Z3{{Z}_{1}},{{Z}_{2}},{{Z}_{3}} trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A.  
578\frac{5\sqrt{7}}{8} .
B.  
5724\frac{5\sqrt{7}}{24} .
C.  
5716\frac{5\sqrt{7}}{16} .
D.  
5732\frac{5\sqrt{7}}{32} .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) Biết rằng hàm số g(x)=ln(f(x))g(x)=\ln (f(x)) có bảng biển thiên như sau:

Hình ảnh

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)y=f'\left( x \right)y=g(x)y=g'\left( x \right) thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(24; 26).
B.  
(29; 32).
C.  
(37; 40).
D.  
(33; 35).
Câu 44: 1 điểm

Xét tất cả các số thực x, y sao cho 255y2a6xlog3a3{{25}^{5-{{y}^{2}}}}\ge {{a}^{6x-{{\log }_{3}}}}^{{{a}^{3}}} với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y24x+8yP={{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+8y bằng

A.  
-5
B.  
-20
C.  
-15
D.  
25
Câu 45: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn Z2=ZZ\left| {{Z}^{2}} \right|=\left| Z-\overline{Z} \right|(Z2)(Z2i)=Z+2i2\left| \left( Z-2 \right)\left( \overline{Z}-2i \right) \right|={{\left| Z+2i \right|}^{2}} ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 46: 1 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng

A.  
108π
B.  
96π
C.  
144π
D.  
48π
Câu 47: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA=2a\text{AA}'=2a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( \text{A}'BC \right) và (ABC) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
83a3\frac{8}{3}{{a}^{3}} .
B.  
89a3\frac{8}{9}{{a}^{3}} .
C.  
24a324{{a}^{3}} .
D.  
8a38{{a}^{3}} .
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là

A.  
2y + z = 0
B.  
y - z = 0
C.  
2y - z = 0
D.  
y + z = 0
Câu 49: 1 điểm

Có bao nhiều giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y=x4+ax28xy=\left| {{x}^{4}}+a{{x}^{2}}-8x \right| có đúng ba điểm cực trị?

A.  
6
B.  
10
C.  
11
D.  
5
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (9; 3; 1) bán kính bằng 3. Gọi M, N là bài điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kinh bằng 132\frac{13}{2} . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng

A.  
12312\sqrt{3} .
B.  
18.
C.  
28328\sqrt{3} .
D.  
39.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 105 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi minh họa môn Toán năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã đề 105), được thiết kế theo cấu trúc chính thức. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, số phức, và tích phân, là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh lớp 12.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,941 lượt xem 104,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 222 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,070 lượt xem 110,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT - Mã đề 221 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành, mã đề 221. Nội dung bám sát chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,410 lượt xem 105,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 404 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,394 lượt xem 110,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 222 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,671 lượt xem 112,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93624

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,645 lượt xem 39,102 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Lịch sử 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaLịch sử
EDQ #92819

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,317 lượt xem 32,466 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,101 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,670 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!