thumbnail

[2022] Trường THPT Cần Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hãy tìm 5x+1x26x+9dx\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} .

A.  
I=lnx316x3+CI = \ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
B.  
I=15lnx316x3+CI = \dfrac{1}{5}\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
C.  
I=lnx3+16x3+CI = \ln |x - 3| + \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
D.  
I=5lnx316x3+CI = 5\ln |x - 3| - \dfrac{{16}}{{x - 3}} + C .
Câu 2: 1 điểm

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=π3y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3} quanh Ox là:

A.  
3π3\sqrt 3 - \dfrac{\pi }{3}
B.  
π33\dfrac{\pi }{3} - 3
C.  
π23π3\dfrac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3
D.  
π3π23\pi \sqrt 3 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{3}
Câu 3: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5 trên đoạn [2 ; 4] là:

A.  
3
B.  
7
C.  
5
D.  
0
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\,(a,b,c,d\, \in R) có đồ thị như hình vẽ sau.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log2x)24log2x+3>0{\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0 là:

A.  
(0;2)(8;+)(0;2) \cup (8; + \infty ) .
B.  
(;2)(8;+)( - \infty ;2) \cup (8; + \infty ) .
C.  
(2;8)(2;8) .
D.  
(8;+)(8; + \infty ) .
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=2x2xy = {2^x} - 2x . Khẳng định nào sau đây sai :

A.  
Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
D.  
Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2.
Câu 7: 1 điểm

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A.  
Sáu
B.  
Tám
C.  
Mười
D.  
Mười hai
Câu 8: 1 điểm

Khối chóp có diện tích đáy 4 m2m^2 và chiều cao 1,5m có thể tích là:

A.  
6m36 m^3
B.  
4.5m34.5{m^3}
C.  
4m34{m^3}
D.  
2m32 m^3
Câu 9: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:

A.  
219,91 cm2
B.  
921,91 cm2
C.  
19,91 cm2
D.  
291,91 cm2
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian cho hai điểm A(1;2;3),B(0;1;1)A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right) , độ dài đoạn ABAB bằng

A.  
6.\sqrt 6 .
B.  
8.\sqrt 8 .
C.  
10.\sqrt {10} .
D.  
12.\sqrt {12} .
Câu 11: 1 điểm

Cho các số phức z1=25i,z2=23i{z_1} = 2 - 5i\,,\,\,{z_2} = - 2 - 3i . Hãy tính z1z2|{z_1} - {z_2}| .

A.  
252\sqrt 5
B.  
20
C.  
12
D.  
232\sqrt 3
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (32i)z=4+2i\left( {3 - 2i} \right)z = 4 + 2i . Tìm số phức liên hợp của z.

A.  
z=42i\overline z = 4 - 2i .
B.  
z=813+1413i\overline z = \dfrac{8}{{13}} + \dfrac{{14}}{{13}}i .
C.  
z=3+2i\overline z = 3 + 2i .
D.  
z=8131413i\overline z = \dfrac{8}{{13}} - \dfrac{{14}}{{13}}i .
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 1 điểm

Đường thẳng y=2x1y = 2x - 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y=x2x1x+1y = {{{x^2} - x - 1} \over {x + 1}} .

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 16: 1 điểm

Nếu logax=12loga9loga5+loga2(a>0,ae1){\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a > 0,\,a e 1) thì x bằng:

A.  
25{2 \over 5}
B.  
35{3 \over 5}
C.  
65{6 \over 5}
D.  
33
Câu 17: 1 điểm

Tìm I=cos(4x+3)dxI = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} .

A.  
I=sin(4x+2)+CI = \sin \left( {4x + 2} \right) + C .
B.  
I=sin(4x+3)+CI = - \sin \left( {4x + 3} \right) + C .
C.  
I=14sin(4x+3)+CI = \dfrac{1}{4}\sin \left( {4x + 3} \right) + C .
D.  
I=4sin(4x+3)+CI = 4\sin \left( {4x + 3} \right) + C .
Câu 18: 1 điểm

Đặt F(x)=1xtdtF(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} . Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

A.  
F’(x) = x.
B.  
F’(x) = 1.
C.  
F’(x) = x – 1.
D.  
F’(x) = x2212\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{1}{2} .
Câu 19: 1 điểm

Giải phương trình z26z+11=0{z^2} - 6z + 11 = 0 , ta có nghiệm là:

A.  
z=3+2iz = 3 + \sqrt 2 i .
B.  
z=32iz = 3 - \sqrt 2 i .
C.  
[z=3+2iz=32i\left[ \begin{array}{l}z = 3 + \sqrt 2 i\\z = 3 - \sqrt 2 i\end{array} \right. .
D.  
Một kết quả khác.
Câu 20: 1 điểm

Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức w=2z+zw = 2z + \overline z là:

A.  
3 và 2.
B.  
3 và 2i.
C.  
1 và 6.
D.  
1 và 6i.
Câu 21: 1 điểm

Khối chóp tứ giác đều có thể tích V=2a3V = 2{{\rm{a}}^3} , cạnh đáy bằng a6a\sqrt 6 thì chiều cao khối chóp bằng:

A.  
a
B.  
a6a\sqrt 6
C.  
a3\dfrac{a}{3}
D.  
a63\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh aa . Hai mặt bên (SAB)\left( {SAB} \right)(SAC)\left( {SAC} \right) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a3SC = a\sqrt 3

A.  
2a369\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}
B.  
a3612\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
C.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
a332\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó V(H)VABCD.ABCD\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}} bằng:

A.  
π3\dfrac{\pi }{{\sqrt 3 }}
B.  
π6\dfrac{\pi }{6}
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
π4\dfrac{\pi }{4}
Câu 24: 1 điểm

Cho 3 điểm M(0;1;0),N(0;2;4),P(2;4;0)M(0;1;0),N(0;2; - 4),P(2;4;0) . Nếu MNPQMNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm QQ

A.  
Q=(2;3;4)Q = \left( { - 2; - 3;4} \right)
B.  
Q=(2;3;4)Q = \left( {2;3;4} \right)
C.  
Q=(3;4;2)Q = \left( {3;4;2} \right)
D.  
Q=(2;3;4)Q = \left( { - 2; - 3; - 4} \right)
Câu 25: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log3(1+x)y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right) là:

A.  
y=1(1+x)ln3y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}
B.  
y=1x(1+x)ln3y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}
C.  
y=12xln3y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}
D.  
y=12(x+x)ln3y' = {1 \over {2(\sqrt x + x)\ln 3}}
Câu 26: 1 điểm

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A.  
xm.xn=xm+n{x^m}.{x^n} = {x^{m + n}} .
B.  
(xn)m=xnm{\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}} .
C.  
(xy)n=xn.yn{\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n} .
D.  
xm.yn=(xy)m+n{x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}} .
Câu 27: 1 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x+2y=1+i3x+iy=23i\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\\3x + iy = 2 - 3i\end{array} \right. là:

A.  
{x=1+iy=i\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + i\\y = i\end{array} \right. .
B.  
{x=iy=1+i\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 + i\end{array} \right. .
C.  
{x=1iy=i\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - i\\y = i\end{array} \right. .
D.  
{x=iy=1i\left\{ \begin{array}{l}x = i\\y = 1 - i\end{array} \right. .
Câu 28: 1 điểm

Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.

A.  
5±12i5 \pm 12i .
B.  
12 + 5i.
C.  
12±5i12 \pm 5i .
D.  
12±i12 \pm i .
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm M(1;1;1),N(2;3;4),P(7;7;5)M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right) . Để tứ giác MNPQMNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm QQ

A.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6;5;2} \right) .
B.  
Q(6;5;2)Q\left( {6;5;2} \right) .
C.  
Q(6;5;2)Q\left( {6; - 5;2} \right) .
D.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right) .
Câu 30: 1 điểm

Cho 3 điểm A(1;1;1),B(1;1;0),C(0;2;3)A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3) . Tam giác ABCABC

A.  
tam giác có ba góc nhọn.
B.  
tam giác cân đỉnh AA .
C.  
tam giác vuông đỉnh AA .
D.  
tam giác đều.
Câu 31: 1 điểm

Giá trị của tham sô m để phương trình x33x=2m+1{x^3} - 3x = 2m + 1 có ba nghiệm phân biệt là:

A.  
32<m<12 - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}
B.  
2<m<2 - 2 < m < 2
C.  
32m12 - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}
D.  
2m2 - 2 \le m \le 2
Câu 32: 1 điểm

Trên đồ thị (C) của hàm số y=x+10x+1y = {{x + 10} \over {x + 1}} có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

A.  
4
B.  
2
C.  
10
D.  
6
Câu 33: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} ?

A.  
2lnx+1+2x2+2x+4x+12\ln |x + 1| + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}} .
B.  
ln(x+1)+2x2+2x+4x+1\ln \left( {x + 1} \right) + \dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}} .
C.  
ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1\ln {\left( {x + 1} \right)^2} + \dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} .
D.  
2x2+3x+5x+1+lne2(x+1)2\dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + \ln {e^2}{\left( {x + 1} \right)^2} .
Câu 34: 1 điểm

Tính nguyên hàm (5x+3)3dx\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} ta được:

A.  
120(5x+3)4+C\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
B.  
120(5x+3)4\dfrac{1}{{20}}{\left( {5x + 3} \right)^4} .
C.  
14(5x+3)4+C\dfrac{1}{4}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
D.  
15(5x+3)4+C\dfrac{1}{5}{\left( {5x + 3} \right)^4} + C .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o60^o . Tính thể tích hình chóp

A.  
a338\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
B.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
D.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
Câu 36: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật AD=2a,AB=aAD = 2a,\,AB = a . Gọi HH là trung điểm của ADAD , biết SH(ABCD)SH \bot \left( {ABCD} \right) . Tính thể tích khối chóp biết SA=a5SA = a\sqrt 5 .

A.  
2a333\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
4a333\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
4a33\dfrac{{4{a^3}}}{3}
D.  
2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3}
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó V(H)VABCD.ABCD\dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A'B'C'D'}}}} bằng:

A.  
π6\dfrac{\pi }{6}
B.  
π12\dfrac{\pi }{{12}}
C.  
13\dfrac{1}{3}
D.  
π8\dfrac{\pi }{8}
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm A(1;2;2),B(0;1;3),C(3;4;0)A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right) . Để tứ giác ABCDABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm DD

A.  
D(4;5;1)D\left( { - 4;5; - 1} \right) .
B.  
D(4;5;1)D\left( {4;5; - 1} \right) .
C.  
D(4;5;1)D\left( { - 4; - 5; - 1} \right) .
D.  
D(4;5;1)D\left( {4; - 5;1} \right)
Câu 39: 1 điểm

Phương trình z22z+3=0{z^2} - 2z + 3 = 0 có các nghiệm là:

A.  
2±22i2 \pm 2\sqrt 2 i .
B.  
2±22i - 2 \pm 2\sqrt 2 i .
C.  
1±22i - 1 \pm 2\sqrt 2 i .
D.  
1±2i1 \pm \sqrt 2 i .
Câu 40: 1 điểm

Mô đun của tổng hai số phức z1=34i,z2=4+3i{z_1} = 3 - 4i\,,\,\,{z_2} = 4 + 3i :

A.  
525\sqrt 2
B.  
10
C.  
8
D.  
50
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:

A.  
10a33\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}
B.  
9a332\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}
C.  
10a3310{a^3}\sqrt 3
D.  
9a339{a^3}\sqrt 3
Câu 42: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=x+31xy = {{x + 3} \over {1 - x}} . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)(1;+)( - \infty ;1) \cup (1; + \infty ) .
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1.
D.  
Hàm số không có cực trị.
Câu 44: 1 điểm
A.  
(;1)( - \infty ; - 1)
B.  
(;0)( - \infty ;0)
C.  
(1;+)( - 1; + \infty )
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 45: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log12(2x2)>log12(x+1){\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1) là:

A.  
(2;+)(2; + \infty )
B.  
(1;3)\left( {1;3} \right)
C.  
(;3)( - \infty ;3)
D.  
(12;2)\left( { - {1 \over 2};2} \right)
Câu 46: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(log4x)=1{\log _2}({\log _4}x) = 1 là:

A.  
x = 16
B.  
x = 8
C.  
x = 4
D.  
x = 2
Câu 47: 1 điểm

Cho f(x)g(x),x[a;b]f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b] . Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

A.  
Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra f(x)=g(x),x[a;b]f(x) = g(x),\forall x \in [a;b] .
B.  
S1>S2.
C.  
V1 > V2.
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 48: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=x2,y=x28,y=27xy = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x} là:

A.  
27ln2.
B.  
72ln27.
C.  
3ln72.
D.  
Một kết quả khác.
Câu 49: 1 điểm

Chọn phương án đúng.

A.  
π4π4dxsin2x=cotxπ4π4=2\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} = - \cot x\left| {\dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{4} = - 2} \right.
B.  
21dx=1\int\limits_2^1 {dx} = 1 .
C.  
eedxx=ln2elne=ln2\int\limits_{ - e}^e {\dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|} - \ln | - e| = \ln 2 .
D.  
Cả 3 phương án đều sai.
Câu 50: 1 điểm

Cho điểm M(1;2;3)M\left( {1;2; - 3} \right) , khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right) bằng

A.  
2.
B.  
3 - 3 .
C.  
1.
D.  
3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Cù Huy Cận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,419 lượt xem 114,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Văn Can - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,159 lượt xem 108,311 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cù Huy Cận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,419 lượt xem 108,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,637 lượt xem 107,492 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,452 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,846 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,085 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,856 lượt xem 105,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!