thumbnail

[2022] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có độ lớn được xác định theo công thức

A.  
ec=ΔΦΔt{e_c} = - \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|
B.  
ec=ΔtΔΦ{e_c} = - \left| {\frac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}} \right|
C.  
ec=ΔΦ.Δt{e_c} = \left| {\Delta \Phi .\Delta t} \right|
D.  
ec=ΔΦΔt{e_c} = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|
Câu 2: 1 điểm

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A.  
cùng tần số, cùng phương.
B.  
cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C.  
cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D.  
cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ\lambda . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện

A.  
Δd=kλ;k=0,±1,±2,...\Delta d = k\lambda ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} k = 0, \pm 1, \pm 2,...
B.  
Δd=kλ2;k=0,±1,±2,...\Delta d = k\frac{\lambda }{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} k = 0, \pm 1, \pm 2,...
C.  
Δd=(2k+1)λ2;k=0,±1,±2,...\Delta d = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} k = 0, \pm 1, \pm 2,...
D.  
Δd=(2k+1)λ4;k=0,±1,±2,...\Delta d = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} k = 0, \pm 1, \pm 2,...
Câu 4: 1 điểm

Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

Hình ảnh

A.  
Ảnh thật – thấu kính phân kì
B.  
Ảnh thật – thấu kính hội tụ
C.  
Ảnh ảo – thấu kính phân kì
D.  
Ảnh ảo – thấu kính hội tụ
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là:

A.  
2πlg2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
B.  
12πlg\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}}
C.  
12πgl\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}
D.  
2πgl2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}
Câu 6: 1 điểm

Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A.  
Tần số, biên độ, động năng.
B.  
Chu kì, biên độ, cơ năng.
C.  
Tần số, động năng, vận tốc.
D.  
Chu kì, tần số, thế năng.
Câu 7: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(15πt+π3)(cm)x = 10\cos \left( {15\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right) . Mốc thời gian được chọn lúc vật có li độ

A.  
53cm5\sqrt 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B.  
5cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C.  
5cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D.  
53cm5\sqrt 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 8: 1 điểm

Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 20m/s, có bước sóng λ=0,4m\lambda = 0,4m . Chu kì dao động của sóng là

A.  
T = 1,25s
B.  
T = 50s
C.  
T = 0,02s
D.  
T = 0,2s
Câu 9: 1 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng

A.  
giao thoa.
B.  
cộng hưởng điện.
C.  
cảm ứng điện từ.
D.  
phát xạ nhiệt.
Câu 10: 1 điểm

Hai điện tích điểm q1{q_1}q2{q_2} đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:

A.  
F=k.q1q2εrF = k.\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon r}}
B.  
F=k.q1q2εr2F = k.\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}
C.  
F=k.q1q2εr2F = k.\frac{{{q_1}{q_2}}}{{\varepsilon {r^2}}}
D.  
F=kε.q1q2r2F = k\varepsilon .\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}
Câu 11: 1 điểm

Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa mãn:

A.  
l=k.λl = k.\lambda
B.  
l=kλ2l = \frac{{k\lambda }}{2}
C.  
l=(2k+1)λ2l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}
D.  
l=(2k+1)λ4l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}
Câu 12: 1 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện

A.  
tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B.  
tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C.  
tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D.  
tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi
Câu 13: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωtu = {U_0}\cos \omega t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để ω=ω0\omega = {\omega _0} thì trong mạch có cộng hưởng điện, ω0{\omega _0} được tính theo công thức

A.  
2LC2\sqrt {\frac{L}{C}}
B.  
2LC\frac{2}{{\sqrt {LC} }}
C.  
2LC2\sqrt {LC}
D.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
Câu 14: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(5πt+π)(cm)x = 4\cos \left( {5\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right) . Biên độ dao động của vật

A.  
4cm
B.  
5πcm5\pi {\mkern 1mu} cm
C.  
5cm
D.  
πcm\pi {\mkern 1mu} cm
Câu 15: 1 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường

A.  
lỏng, khí, rắn.
B.  
khí, lỏng, rắn.
C.  
rắn, lỏng, khí.
D.  
rắn, khí, lỏng.
Câu 16: 1 điểm

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của

A.  
lực từ.
B.  
lực lạ.
C.  
lực hấp dẫn.
D.  
lực điện trường.
Câu 17: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt(V)u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πHL = \frac{1}{\pi }H . Cảm kháng của cuộn cảm là

A.  
10Ω
B.  
0,1Ω
C.  
100Ω
D.  
1000Ω
Câu 18: 1 điểm

Máy biến áp là thiết bị dùng để

A.  
biến đổi điện áp một chiều
B.  
biến đổi tần số dòng điện
C.  
biến đổi công suất dòng điện
D.  
biến đổi điện áp xoay chiều
Câu 19: 1 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, khối lượng m = 100g dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc lò xo là:

A.  
π10(s)\frac{\pi }{{10}}{\mkern 1mu} \left( s \right)
B.  
40π(s)40\pi {\mkern 1mu} \left( s \right)
C.  
9,93s
D.  
20s
Câu 20: 1 điểm

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  
tần số của âm.
B.  
cường độ âm.
C.  
đồ thị dao động âm.
D.  
mức cường độ âm.
Câu 21: 1 điểm

Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u=1002.cos100πt(V)u = 100\sqrt 2 .\cos 100\pi t{\mkern 1mu} \left( V \right) thì số chỉ của vôn kế này là:

A.  
141V
B.  
70V
C.  
50V
D.  
100V
Câu 22: 1 điểm

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

A.  
sớm pha π4\frac{\pi }{4}
B.  
trễ pha π4\frac{\pi }{4}
C.  
sớm pha π2\frac{\pi }{2}
D.  
trễ pha π2\frac{\pi }{2}
Câu 23: 1 điểm

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A.  
với tần số bằng tần số dao động riêng.
B.  
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C.  
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D.  
mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 24: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ)u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
ωLR\frac{{\omega L}}{R}
B.  
ωLR2+(ωL)2\frac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}
C.  
RωL\frac{R}{{\omega L}}
D.  
RR2+(ωL)2\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}
Câu 25: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  
110V
B.  
147V
C.  
330V
D.  
200V
Câu 26: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=2002cos(100ππ3)(V)u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right) , cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2cos100πt(A)i = \sqrt 2 \cos 100\pi t\left( A \right) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A.  
100W
B.  
150W
C.  
200W
D.  
50W
Câu 27: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

A.  
1,5m
B.  
1,0m
C.  
0,5m
D.  
2,0m
Câu 28: 1 điểm

Một nguồn điện có suất điện động là 6V và điện trở trong là 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R=2ΩR = 2\Omega để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài là

A.  
4V
B.  
2V
C.  
6V
D.  
3V
Câu 29: 1 điểm

Cho dòng điện không đổi I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:

A.  
2.106T{2.10^{ - 6}}T
B.  
4.107T{4.10^{ - 7}}T
C.  
2.108T{2.10^{ - 8}}T
D.  
4.106T{4.10^{ - 6}}T
Câu 30: 1 điểm

Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1B1{A_1}{B_1} cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo A2B2{A_2}{B_2} cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là

A.  
-25cm
B.  
30cm
C.  
-30cm
D.  
25cm
Câu 31: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(5t)x = 4\cos \left( {5t} \right) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ cực đại mà chất điểm đạt được trong quá trình dao động là

A.  
20cm/s.
B.  
16cm/s.
C.  
5cm/s.
D.  
4cm/s.
Câu 32: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,62m/s0,6\sqrt 2 m/s . Biên độ dao động của con lắc là

A.  
12cm
B.  
122cm12\sqrt 2 cm
C.  
6cm
D.  
62cm6\sqrt 2 cm
Câu 33: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà, tại một thời điểm vật có động năng bằng 1/3 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=t1+Δt{t_2} = {t_1} + \Delta t thì động năng của vật có giá trị cực đại. Giá trị nhỏ nhất của Δt\Delta t

A.  
2s
B.  
34s\frac{3}{4}s
C.  
23s\frac{2}{3}s
D.  
1s
Câu 34: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số f (6Hz đến 12Hz). Tốc độ truyền sóng là 20cm/s. Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là 13cm và cách B là 17cm dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của tần số f là

A.  
8Hz
B.  
6Hz
C.  
7,5Hz
D.  
12Hz
Câu 35: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L=1π(H),C=2.104π(F),uAB=200cos100πt(V)L = \frac{1}{\pi }\left( H \right),C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right),{u_{AB}} = 200\cos 100\pi t\left( V \right) . R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó?

Hình ảnh

A.  
50Ω;100W50\Omega ;100W
B.  
100Ω;100W100\Omega ;100W
C.  
100Ω;200W100\Omega ;200W
D.  
50Ω;200W50\Omega ;200W
Câu 36: 1 điểm

Đặt một điện áp u=U0cosωt(V)u = {U_0}\cos \omega t\left( V \right) , trong đó U0{U_0} không đổi nhưng ω thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=34πHL = \frac{{\sqrt 3 }}{{4\pi }}H và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi ω=ω1\omega = {\omega _1} hoặc ω=ω2\omega = {\omega _2} thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω1ω2=200π(rad/s){\omega _1} - {\omega _2} = 200\pi {\mkern 1mu} \left( {rad/s} \right) . Giá trị của R bằng

A.  
50Ω50\Omega
B.  
100Ω100\Omega
C.  
150Ω150\Omega
D.  
200Ω200\Omega
Câu 37: 1 điểm

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20rad/s\omega = 20rad/s . Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cmAB = 9cm và AB = 3.AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

A.  
803cm/s80\sqrt 3 cm/s
B.  
160cm/s160cm/s
C.  
1603cm/s160\sqrt 3 cm/s
D.  
80cm/s80cm/s
Câu 38: 1 điểm

Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1=A1.cos(ωt+φ1){x_1} = {A_1}.\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)x2=A2.cos(ωt+φ2){x_2} = {A_2}.\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right) . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A1{A_1} (với A2,φ1,φ2{A_2},{\varphi _1},{\varphi _2} là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1{W_1} là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1{a_1}W2{W_2} là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2{a_2} thì tỉ số W1W2\frac{{{W_1}}}{{{W_2}}} gần nhất với kết quả nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
0,6
B.  
0,5
C.  
0,4
D.  
0,3
Câu 39: 1 điểm

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 80{8^0} và chu kỳ tương ứng là T1{T_1}T2=T1+0,25s{T_2} = {T_1} + 0,25s . Giá trị của T1{T_1} là:

A.  
1,895s
B.  
1,645s
C.  
1,974s
D.  
2,274s
Câu 40: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC{Z_C} của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC=ZC1{Z_C} = {Z_{C1}} (xem hình vẽ) thì hệ số công suất của đoạn mạch RL bằng

Hình ảnh

A.  
0,6
B.  
0,5
C.  
0,8
D.  
0,7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tập trung vào các kiến thức trọng tâm trong chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết để học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,984 lượt xem 108,213 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,062 lượt xem 115,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,020 lượt xem 117,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Khiết - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Chuyên Lê Khiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng cao, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập và củng cố kiến thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,126 lượt xem 108,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, tập trung vào các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng cao, sát nội dung chương trình học lớp 12. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,288 lượt xem 104,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Hà Giang Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,003 lượt xem 111,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Đại học Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,546 lượt xem 110,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,313 lượt xem 103,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Bạc Liêu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,786 lượt xem 108,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!