thumbnail

[2022] Trường THPT Đống Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3),B(1;2;3).A\left( {1;1;3} \right),B\left( { - 1;2;3} \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ABAB

A.  
(0;3;6)\left( {0;3;6} \right) .
B.  
(2;1;0)\left( { - 2;1;0} \right) .
C.  
(0;32;3)\left( {0;\dfrac{3}{2};3} \right) .
D.  
(2;1;0)\left( {2; - 1;0} \right) .
Câu 2: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x43x2+2y = {x^4} - 3{x^2} + 2 trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] bằng

A.  
5757
B.  
5555
C.  
5656
D.  
5454
Câu 3: 1 điểm

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+2xy = - {x^3} + 2x
C.  
y=x3+3xy = {x^3} + 3x
D.  
y=x32xy = - {x^3} - 2x
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)2(x2)f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right) . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)(1;2)\left( {1;2} \right)
B.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
C.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y=x4x2+1y = - {x^4} - {x^2} + 1 có mấy điểm cực trị ?

A.  
33
B.  
00
C.  
11
D.  
22
Câu 6: 1 điểm

Cho f(x)=3x.2x.f\left( x \right) = {3^x}{.2^x}. Khi đó, đạo hàm f(x)f'\left( x \right) của hàm số là

A.  
f(x)=3x.2xln2.ln3f'\left( x \right) = {3^x}{.2^x}\ln 2.\ln 3
B.  
f(x)=6xln6f'\left( x \right) = {6^x}\ln 6
C.  
f(x)=2xln23xlnxolimitsf'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 - {3^x}{\mathop{\rm lnx} olimits}
D.  
f(x)=2xln2+3x.lnxf'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + {3^x}.lnx
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2x = 2 và đạt cực tiểu tại x=1x = 1
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 - 1
C.  
Hàm số có đúng một cực trị
D.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
Câu 8: 1 điểm

Với a,b,ca,b,c là các số thực dương tùy ý khác 1 và logac=x,logbc=y.{\log _a}c = x,\,{\log _{b\,}}c = y. Khi đó giá trị của logc(ab){\log _c}\left( {ab} \right)

A.  
1x+1y\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}
B.  
xyx+y\dfrac{{xy}}{{x + y}}
C.  
1xy\dfrac{1}{{xy}}
D.  
x+yx + y
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB=1m,AA=3mAB = 1m,{\rm{AA}}' = 3mBC=2cm.BC = 2cm. Tính thể tích VV của khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' ?

A.  
V=5m3V = \sqrt 5 {m^3}
B.  
V=6m3V = 6{m^3}
C.  
V=3m3V = 3{m^3}
D.  
V=35m3V = 3\sqrt 5 {m^3}
Câu 10: 1 điểm

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}

A.  
(;+)\{1}\left( { - \infty ; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}
B.  
(;1)( - \infty ;1)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 11: 1 điểm

Xác định số thực xx để dãy số log2;log7;logx\log 2;\,\log 7;\,\log x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

A.  
x=72x = \dfrac{7}{2}
B.  
x=492x = \dfrac{{49}}{2}
C.  
x=249x = \dfrac{2}{{49}}
D.  
x=27x = \dfrac{2}{7}
Câu 12: 1 điểm

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón có đường sinh ll , bán kính đáy rr

A.  
Sxq=4πrl{S_{xq}} = 4\pi rl
B.  
Sxq=2πrl{S_{xq}} = 2\pi rl
C.  
Sxq=πrl{S_{xq}} = \pi rl
D.  
Sxq=3πrl{S_{xq}} = 3\pi rl
Câu 13: 1 điểm

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây

A.  
y=2x3x1y = \left| {\dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}} \right|
B.  
y=2x3x1y = \dfrac{{2x - 3}}{{\left| {x - 1} \right|}}
C.  
2x3x1\dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}
D.  
y=2x3x1y = \dfrac{{\left| {2x - 3} \right|}}{{x - 1}}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=mx4x+1y = \dfrac{{mx - 4}}{{x + 1}} (với m là tham số thực) có bảng biến thiên dưới đâyMệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Với m=2m = - 2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B.  
Với m=9m = 9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C.  
Với m=3m = 3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D.  
Với m=6m = 6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 15: 1 điểm

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x46xf\left( x \right) = 2x - 4\sqrt {6 - x} trên [3;6]\left[ { - 3;6} \right] . Tổng M+mM + m có giá trị là

A.  
12 - 12
B.  
6 - 6
C.  
1818
D.  
4 - 4
Câu 16: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa , BSA=600\angle BSA = {60^0} . Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCD?S.ABCD?

A.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
B.  
V=a32V = {a^3}\sqrt 2
C.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
D.  
V=a326V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh aa . Tam giác SABSAB cân tại SSSA=SB=2aSA = SB = 2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCDABCD . Gọi α\alpha là góc giữa SDSD và mặt phẳng đáy (ABCD)(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
tanα=3\tan \alpha = \sqrt 3
B.  
cotα=36\cot \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{6}
C.  
tanα=33\tan \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}
D.  
cotα=23\cot \alpha = 2\sqrt 3
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCS.ABCSA,AB,BCSA,AB,BC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=b,SC=c.SA = a,SB = b,SC = c. Mặt cầu đi qua S,A,B,CS,A,B,C có bán kính bằng

A.  
2(a+b+c)3\frac{{2\left( {a + b + c} \right)}}{3}
B.  
a2+b2+c2\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
C.  
2a2+b2+c22\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
D.  
12a2+b2+c2\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B,AC=a2,SAmp(ABC),SA=a.B,\,AC = a\sqrt 2 ,SA \bot mp\left( {ABC} \right),\,SA = a. Gọi GG là trọng tâm tam giác SBC,SBC, mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua AGAG và song song với BCBC cắt SB,SCSB,SC lần lượt tại M,NM,{\rm N} . Tính thể tích VV của khối chóp S.AMNS.AM{\rm N} ?

A.  
V=a39V = \frac{{{a^3}}}{9}
B.  
V=2a327V = \frac{{2{a^3}}}{{27}}
C.  
V=2a29V = \frac{{2{a^2}}}{9}
D.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
Câu 20: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
8πcm28\pi \,c{m^2}
B.  
4πcm24\pi \,c{m^2}
C.  
32πcm232\pi \,c{m^2}
D.  
16πcm216\pi \,c{m^2}
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) và có bảng biến thiên trên [5;7){\rm{[}} - 5;7) như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
minf(x)[5;7)=2\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{[ - 5;7)} = 2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên [5;7){\rm{[}} - 5;7)
B.  
max[5;7)f(x)=6\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 6min[5;7)f(x)=2\mathop {min}\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 2
C.  
max[5;7)f(x)=9\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 9min[5;7)f(x)=2\mathop {min}\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 2
D.  
max[5;7)f(x)=9\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 9min[5;7)f(x)=6\mathop {min}\limits_{{\rm{[}} - 5;7)} f\left( x \right) = 6
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
00
B.  
11
C.  
33
D.  
22
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hàm số y=f(x)y = \left| {f\left( x \right)} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
33
B.  
55
C.  
22
D.  
44
Câu 24: 1 điểm

Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCDABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm10cm (hình vẽ)

A.  
160cm2160c{m^2}
B.  
100cm2100c{m^2}
C.  
80cm280c{m^2}
D.  
200cm2200c{m^2}
Câu 25: 1 điểm

Cho F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex2(x34x).f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\left( {{x^3} - 4x} \right). Hàm số F(x2+x)F\left( {{x^2} + x} \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
66
B.  
55
C.  
33
D.  
44
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABCABC vuông tại AA , cạnh AB=6,AC=8AB = 6,AC = 8MM là trung điểm của cạnh Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác quanh cạnh là

A.  
86π86\pi
B.  
106π106\pi
C.  
96π96\pi
D.  
98π98\pi
Câu 27: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị thực của tham số mm để phương trình 4xm.2x+2m+1=0{4^x} - m{.2^x} + 2m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S\mathbb{R}\backslash S có bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  
11
B.  
44
C.  
99
D.  
77
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=1xx22mx+4y = \frac{{1 - x}}{{{x^2} - 2mx + 4}} . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.

A.  
{[m>2m<2me52\left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right.\\m e \frac{5}{2}\end{array} \right.
B.  
{m>2me52\left\{ \begin{array}{l}m > 2\\m e \frac{5}{2}\end{array} \right.
C.  
2<m<2 - 2 < m < 2
D.  
[m<2m>2\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m > 2\end{array} \right.
Câu 29: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;90;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số abc\overline {abc} từ SS . Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn abc.a \le b \le c.

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
1160\frac{{11}}{{60}}
C.  
1360\frac{{13}}{{60}}
D.  
911\frac{9}{{11}}
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác đều ABCABC có cạnh bằng 3a3a . Điểm HH thuộc cạnh ACAC với HC=a.HC = a. Dựng đoạn thẳng SHSH vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) với SH=2a.SH = 2a. Khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng

A.  
3a7\frac{{3a}}{7}
B.  
321a7\frac{{3\sqrt {21} a}}{7}
C.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
D.  
3a3a
Câu 31: 1 điểm

Một khối pha lê gồm một hình cầu (H1)\left( {{H_1}} \right) bán kính RR và một hình nón (H2)\left( {{H_2}} \right) có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r,lr,l thỏa mãn r=12lr = \frac{1}{2}ll=32Rl = \frac{3}{2}R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu (H1)\left( {{H_1}} \right) và diện tích toàn phần của hình nón (H2)\left( {{H_2}} \right)91cm2.91c{m^2}. Tính diện tích của khối cầu (H1).\left( {{H_1}} \right).

A.  
1045cm2\frac{{104}}{5}c{m^2}
B.  
16cm216c{m^2}
C.  
64cm264c{m^2}
D.  
265cm2\frac{{26}}{5}c{m^2}
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số f(x)>0f\left( x \right) > 0 với xR,f(0)=1x \in \mathbb{R},\,\,f\left( 0 \right) = 1f(x)=x+1.f(x)f\left( x \right) = \sqrt {x + 1} .f'\left( x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(3)<2f\left( 3 \right) < 2
B.  
2<f(3)<42 < f\left( 3 \right) < 4
C.  
4<f(3)<64 < f\left( 3 \right) < 6
D.  
f(3)>f(6)f\left( 3 \right) > f\left( 6 \right)
Câu 33: 1 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số mm để hàm số f(x)=x3+3x2(m23m+2)x+5f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5 đồng biến trên khoảng (0;2)\left( {0;2} \right)

A.  
1<m<21 < m < 2
B.  
m<1,m>2m < 1,m > 2
C.  
1m21 \le m \le 2
D.  
m1,m2m \le 1,m \ge 2
Câu 34: 1 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[ { - 10;10} \right] để bất phương trình 3+x+6x18+3xx2m2m+1\sqrt {3 + x} + \sqrt {6 - x} - \sqrt {18 + 3x - {x^2}} \le {m^2} - m + 1 nghiệm đúng x[3;6]\forall \,x \in \left[ { - 3;6} \right]

A.  
2828
B.  
2020
C.  
44
D.  
1919
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh aa . Gọi M,NM,{\rm N} lần lượt là trung điểm của SB,SCSB,SC . Biết (AMN)(SBC)\left( {AM{\rm N}} \right) \bot \left( {SBC} \right) . Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
a32624\frac{{{a^3}\sqrt {26} }}{{24}}
B.  
a3524\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}
C.  
a358\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{8}
D.  
a31318\frac{{{a^3}\sqrt {13} }}{{18}}
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x3(2m1)x2+(2m)x+2f\left( x \right) = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=f(x)y = f\left( {\left| x \right|} \right) có 5 cực trị.

A.  
54m2\frac{5}{4} \le m \le 2
B.  
54<m<2 - \frac{5}{4} < m < 2
C.  
2<m<54 - 2 < m < \frac{5}{4}
D.  
54<m<2\frac{5}{4} < m < 2
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AAAB=AC=a.AB = AC = a. Biết góc giữa hai đường thẳng ACAC'BABA' bằng 600{60^0} . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' bằng

A.  
a3{a^3}
B.  
2a32{a^3}
C.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
D.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
Câu 38: 1 điểm

Tập hợp tất cả các số thực xx không thỏa mãn bất phương trình 9x24+(x24).2019x21{9^{{x^2} - 4}} + \left( {{x^2} - 4} \right){.2019^{x - 2}} \ge 1 là khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) . Tính bab - a

A.  
55
B.  
1 - 1
C.  
5 - 5
D.  
44
Câu 39: 1 điểm

Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1%1,1\% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau nn tháng người đó trả hết nợ. Khi đó nn gần với số nào dưới đây?

A.  
1313
B.  
1515
C.  
1616
D.  
1414
Câu 40: 1 điểm

Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là π3.\frac{\pi }{3}. Một khối cầu (S1)\left( {{S_1}} \right) nội tiếp trong khối nón. Gọi S2{S_2} là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1;S3{S_1};{S_3} là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với S2;...;Sn{S_2};...;{S_n} là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn1.{S_{n - 1}}. Gọi V1,V2,V3,...,Vn1,Vn{V_1},{V_2},{V_3},...,{V_{n - 1}},{V_n} lần lượt là thể tích của khối cầu S1,S2,S3,...,Sn1,Sn{S_1},{S_2},{S_3},...,{S_{n - 1}},{S_n}VV là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức T=limn+V1+V2+...+VnVT = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{V_1} + {V_2} + ... + {V_n}}}{V}

A.  
35\frac{3}{5}
B.  
613\frac{6}{{13}}
C.  
79\frac{7}{9}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 41: 1 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị cảu hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên không âm của tham số mm để hàm số y=f(x2019)+m2y = \left| {f\left( {x - 2019} \right) + m - 2} \right| có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của SS bằng

A.  
33
B.  
44
C.  
22
D.  
55
Câu 42: 1 điểm

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m281{m^2} người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x(m).x\left( m \right). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x(m).x\left( m \right). Tính thể tích lớn nhất VV của ao.

A.  
V=13,5π(m3)V = 13,5\pi \left( {{m^3}} \right)
B.  
V=27π(m3)V = 27\pi \left( {{m^3}} \right)
C.  
V=36π(m3)V = 36\pi \left( {{m^3}} \right)
D.  
V=72π(m3)V = 72\pi \left( {{m^3}} \right)
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)f'\left( x \right) trên R\mathbb{R} . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) . Hàm số g(x)=f(xx2)g\left( x \right) = f\left( {x - {x^2}} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?

A.  
(32;+)\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)
B.  
(;32)\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)
C.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
(;12)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
Câu 44: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDSASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) ; tứ giác ABCDABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD,BCAD,BC ; AD=3BC=3a,AB=a,SA=a3AD = 3BC = 3a,\,\,AB = a,SA = a\sqrt 3 . Điểm II thỏa mãn AD=3AI\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AI} ; MM là trung điểm SDSD , HH là giao điểm của AMAMSISI . Gọi EE , FF lần lượt là hình chiếu của AA lên SBSB , SC.SC. Tính thể tích VV của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFHEFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) .

A.  
V=πa325V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{{2\sqrt 5 }} .
B.  
V=πa35V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{{\sqrt 5 }} .
C.  
V=πa3105V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{{10\sqrt 5 }} .
D.  
V=πa355V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{{5\sqrt 5 }} .
Câu 45: 1 điểm

Cho phương trình mln2(x+1)(x+2m)ln(x+1)x2=0m{\ln ^2}\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2 - m} \right)\ln \left( {x + 1} \right) - x - 2 = 0(1)\left( 1 \right) . Tập tất cả giá trị của tham số mm để phương trình (1)\left( 1 \right) có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0<x1<2<4<x20 < {x_1} < 2 < 4 < {x_2} là khoảng (a;+)\left( {a; + \infty } \right) . Khi đó, aa thuộc khoảng

A.  
(3,8;3,9)\left( {3,8;3,9} \right) .
B.  
(3,7;3,8)\left( {3,7;3,8} \right) .
C.  
(3,6;3,7)\left( {3,6;3,7} \right) .
D.  
(3,5;3,6)\left( {3,5;3,6} \right) .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=x42x2+m2y = {x^4} - 2{x^2} + m - 2 có đồ thị (C)\left( C \right) . Gọi SS là tập các giá trị của mm sao cho đồ thị (C)\left( C \right) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox.Ox. Tổng tất cả các phần tử của SS

A.  
33 .
B.  
88 .
C.  
55 .
D.  
22 .
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực x,yx,\,y thỏa mãn x2+y24x+6y+4+y2+6y+10=6+4xx2{x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10} = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} . Gọi M,mM,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x2+y2aT = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - a} \right| . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10]\left[ { - 10;\,10} \right] của tham số aa để M2mM \ge 2m ?

A.  
1717 .
B.  
1616 .
C.  
1515 .
D.  
1818 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hình chóp O.ABCO.\,ABC có ba cạnh OA,OB,OCOA,\,OB,\,OC đôi một vuông góc và OA=OB=OC=aOA = OB = OC = a . Gọi MM là trung điểm cạnh ABAB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC\overrightarrow {BC} OM\overrightarrow {OM} bằng

A.  
1200120^0
B.  
1500150^0
C.  
1350135^0
D.  
60060^0
Câu 49: 1 điểm

Cho số nguyên dương nn thỏa mãn điều kiện 720(C77+C87+....Cn7)=14032An+110720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ....C_n^7} \right) = \dfrac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10} . Hệ số của x7{x^7} trong khai triển (x1x2)n(xe0){\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\left( {x e 0} \right) bằng

A.  
560 - 560 .
B.  
120120 .
C.  
560560 .
D.  
120 - 120 .
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số y=xm22xmy = \dfrac{{x - {m^2} - 2}}{{x - m}} trên đoạn [0;4]\left[ {0;\,4} \right] bằng 1. - 1.

A.  
33 .
B.  
22 .
C.  
11 .
D.  
00 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Đống Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,876 lượt xem 111,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Đông Mỹ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,151 lượt xem 116,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Kim Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,974 lượt xem 110,901 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Rạng Đông - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,576 lượt xem 110,691 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Văn Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,528 lượt xem 117,124 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Văn Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,489 lượt xem 104,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,847 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,503 lượt xem 118,727 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!