thumbnail

[2022] Trường THPT Kim Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch là

A.  
Z=R2+(ωC1ωL)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.
B.  
Z=R2+(ωL1ωC)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
C.  
Z=R2+(ωL+1ωC)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
D.  
Z=R2+(ωC+1ωL)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C+\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.
Câu 2: 1 điểm

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A.  
Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín.
B.  
Nối hai cực của một nguồn điện vào vôn kế có điện trở rất lớn.
C.  
Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D.  
Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín.
Câu 3: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

A.  
2 cm.
B.  
4 cm.
C.  
24 cm.
D.  
8 cm.
Câu 4: 1 điểm

Điện trường xoáy là điện trường

A.  
Có các đường sức là đường cong kín.
B.  
Có các đường sức không khép kín.
C.  
Của các điện tích đứng yên.
D.  
Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
Câu 5: 1 điểm

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A.  
Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B.  
Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.  
Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D.  
Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 6: 1 điểm

Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN = d. Độ lệch pha ∆φ của dao động tại hai điểm M và N là

A.  
Δφ=πdλ.\Delta \varphi =\frac{\pi d}{\lambda }.
B.  
Δφ=πλd.\Delta \varphi =\frac{\pi \lambda }{d}.
C.  
Δφ=2πλd.\Delta \varphi =\frac{2\pi \lambda }{d}.
D.  
Δφ=2πdλ.\Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }.
Câu 7: 1 điểm

Dao động cơ tắt dần là dao động có

A.  
Biên độ giảm dần theo thời gian.
B.  
Biên độ tăng dần theo thời gian.
C.  
Động năng tăng dần theo thời gian.
D.  
Động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 8: 1 điểm

Cường độ dòng điện i=22cos100πt(A)i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A) có giá trị hiệu dụng là

A.  
4A.
B.  
22A.2\sqrt{2}\text{A}\text{.}
C.  
2A.\sqrt{2}\text{A}\text{.}
D.  
2A.
Câu 9: 1 điểm

Đặt điện áp u=100cos(100πt+π3)(V)u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos(100πtπ6)(A).i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là

A.  
π6.-\frac{\pi }{6}.
B.  
π3.-\frac{\pi }{3}.
C.  
π2.\frac{\pi }{2}.
D.  
π3.\frac{\pi }{3}.
Câu 10: 1 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là

A.  
Dao động điện từ.
B.  
Dao động duy trì.
C.  
Dao động tắt dần.
D.  
Dao động cưỡng bức.
Câu 11: 1 điểm

Độ to của âm gắn liền với

A.  
Tần số âm.
B.  
Âm sắc.
C.  
Biên độ dao động của âm.
D.  
Mức cường độ âm.
Câu 12: 1 điểm

Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là

A.  
λ=vT=vf.\lambda =vT=vf.
B.  
λ=vf=vT.\lambda =vf=\frac{v}{T}.
C.  
λ=vf=vT.\lambda =\frac{v}{f}=\frac{v}{T}.
D.  
λ=vT=vf.\lambda =vT=\frac{v}{f}.
Câu 13: 1 điểm

Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là

A.  
F=9.109q1q2r.F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.
B.  
F=9.109q1q2r2.F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.
C.  
F=9.109q1q2r2.F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.
D.  
F=9.109q1q2r.F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.
Câu 14: 1 điểm

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là

A.  
110 V.
B.  
2202V.220\sqrt{2}\text{V}\text{.}
C.  
220V
D.  
1102V.110\sqrt{2}\text{V}\text{.}
Câu 15: 1 điểm

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  
12mω2A2\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}
B.  
mωA2.m\omega {{A}^{2}}.
C.  
mω2A2.m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.
D.  
12mωA2.\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}.
Câu 16: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là

A.  
1ωL.\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.
B.  
ωL.\sqrt{\omega L}.
C.  
ωL.\omega L.
D.  
1ωL.\frac{1}{\omega L}.
Câu 17: 1 điểm

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πmH\frac{1}{\pi }mH và tụ điện có điện dung 4πnF.\frac{4}{\pi }nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A.  
2,5.106Hz.2,{{5.10}^{6}}\text{Hz}.
B.  
5π.106Hz.5\pi {{.10}^{6}}\text{Hz}\text{.}
C.  
5π.105Hz.5\pi {{.10}^{5}}\text{Hz}\text{.}
D.  
2,5.105Hz.2,{{5.10}^{5}}\text{Hz}.
Câu 18: 1 điểm

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do

A.  
Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
B.  
Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C.  
Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
D.  
Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 19: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t (N); F3 = 2cos30t (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là

A.  
F4.
B.  
F2.
C.  
F3.
D.  
F1.
Câu 20: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B, trong khoảng giữa hai nguồn thì

A.  
Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.
B.  
Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.
C.  
Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.
D.  
Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
Câu 21: 1 điểm

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A.  
ACA.
B.  
ACV.
C.  
DCV.
D.  
DCA.
Câu 22: 1 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt - 0,04πx) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm, ở thời điểm t = 3s là

A.  
–2,5 cm.
B.  
5,0 cm.
C.  
–5,0 cm.
D.  
2,5 cm.
Câu 23: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là

Hình ảnh

A.  
0,06 s.
B.  
0,12 s.
C.  
0,1 s.
D.  
0,05 s.
Câu 24: 1 điểm

Một điện trở 10 Ω có dòng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là

A.  
7,07 A.
B.  
0,22 A.
C.  
0,32 A.
D.  
10,0 A.
Câu 25: 1 điểm

Từ thông qua một vòng dây dẫn kín là Φ=2.102πcos(100πt+π4)(Wb).\Phi =\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A.  
e=2cos(100πt+π4)(V).e=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).
B.  
e=2sin(100πt+π4)(V).e=2\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).
C.  
e=2cos100πt(V).e=2\cos 100\pi t(V).
D.  
e=2sin100πt(V).e=2\sin 100\pi t(V).
Câu 26: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của con lắc là

A.  
4 cm.
B.  
2 cm.
C.  
40 cm.
D.  
20 cm.
Câu 27: 1 điểm

Một hạt mang điện tích 4.10-8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là

A.  
2.10-5 N.
B.  
4.10-4 N.
C.  
2.10-6 N.
D.  
4.10-7 N.
Câu 28: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là UR = 40 V; UL = 50 V và UC = 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  
70 V.
B.  
50 2\sqrt{2} V.
C.  
70 2\sqrt{2} V.
D.  
50 V.
Câu 29: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL=R3.{{Z}_{L}}=R\sqrt{3}. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
0,5.
B.  
1.
C.  
0,71.
D.  
0,87.
Câu 30: 1 điểm

Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Kim Liên. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100 và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
9,748 m/s2.
B.  
9,785 m/s2.
C.  
9,812 m/s2.
D.  
9,782 m/s2.
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtu=U\sqrt{2}\cos \omega t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 232\sqrt{3} V. Dung kháng của tụ điện là

A.  
4 Ω.
B.  
222\sqrt{2} Ω.
C.  
2 Ω.
D.  
2\sqrt{2} Ω.
Câu 32: 1 điểm

Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với người dân thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là

A.  
1 000 m.
B.  
500 m.
C.  
5 000 m.
D.  
3 300 m.
Câu 33: 1 điểm

Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=20cos(ωtπ)(cm){{x}_{1}}=20\cos (\omega t-\pi )(\text{cm})x2=A2cos(ωtπ3)(cm).{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{3} \right)(\text{cm}). Thay đổi A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thành phần x1

A.  
2π3(rad).\frac{2\pi }{3}(rad).
B.  
π6(rad).\frac{\pi }{6}(rad).
C.  
π3(rad).\frac{\pi }{3}(rad).
D.  
5π6(rad).\frac{5\pi }{6}(rad).
Câu 34: 1 điểm

Đặt điện áp u=2002cos(100πt+π4)(V)u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH\frac{2}{\pi }H và tụ điện có điện dung 104πF\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  
i=2cos(100πt+0,5π)(A).i=2\cos (100\pi t+0,5\pi )(A).
B.  
i=22cos100πt(A).i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A).
C.  
i=22cos(100πt+0,5π)(A).i=2\sqrt{2}\cos (100\pi t+0,5\pi )(A).
D.  
i=2cos100πt(A).i=2\cos 100\pi t(A).
Câu 35: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.  
x=4cos(10t2π3)(cm).x=4\cos \left( 10t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm).
B.  
x=8cos(10t+π3)(cm).x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)(cm).
C.  
x=8cos(10tπ3)(cm).x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)(cm).
D.  
x=4cos(10t+2π3)(cm).x=4\cos \left( 10t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm).
Câu 36: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài có tần số 10 Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm, hình dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên. Biết hai vị trí cân bằng A, C cách nhau một 20 cm, phần tử B đang có xu hướng đi xuống. Sóng truyền theo chiều từ

Hình ảnh

A.  
Trái qua phải với tốc độ 4 m/s.
B.  
Phải qua trái với tốc độ 2 m/s.
C.  
Phải qua trái với tốc độ 4 m/s.
D.  
Trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
Câu 37: 1 điểm

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U2U4\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{4}}}

Hình ảnh

A.  
54.\frac{\sqrt{5}}{4}.
B.  
53.\frac{\sqrt{5}}{3}.
C.  
25.\frac{2}{\sqrt{5}}.
D.  
15.\frac{1}{\sqrt{5}}.
Câu 38: 1 điểm

Đặt điện áp u=2202cos(100πt+φ)(V)u=220\sqrt{2}\cos (100\pi t+\varphi )(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 22A2\sqrt{2}\text{A} và R = 202Ω.20\sqrt{2}\Omega \text{.} Tại thời điểm t (s) cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm t+1300(s)t+\frac{1}{300}(s) thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch X là

Hình ảnh

A.  
312,6 W.
B.  
372,9 W.
C.  
1102110\sqrt{2} W.
D.  
60260\sqrt{2} W.
Câu 39: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 (s), phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t1+8540(s),{{t}_{2}}={{t}_{1}}+\frac{85}{40}(s), phần tử D có li độ là

A.  
– 1,5 cm.
B.  
– 0,75 cm.
C.  
0 cm.
D.  
1,5 cm.
Câu 40: 1 điểm

Hai chất điểm có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với các quỹ đạo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 và x2 của hai chất điểm theo thời gian t như hình bên. Kể từ t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 2021 thì tỉ số động năng của hai chất điểm Wd2Wd1\frac{{{\text{W}}_{d2}}}{{{\text{W}}_{d1}}}

Hình ảnh

A.  
2.
B.  
0,25.
C.  
4.
D.  
0,75.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Kim Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,140 lượt xem 103,453 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Kim Liên - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,686 lượt xem 116,116 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Kim Ngọc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Kim Ngọc, cung cấp các câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12, với đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng để học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,705 lượt xem 111,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Kim Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,977 lượt xem 110,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,454 lượt xem 116,004 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trực Ninh A - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,677 lượt xem 117,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Nhuận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,482 lượt xem 119,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hoàng Quốc Việt - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,602 lượt xem 117,698 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Thị Sáu lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 3 năm 2022 của Trường THPT Võ Thị Sáu, tập trung vào các kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng cao. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,204 lượt xem 117,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!