thumbnail

[2022] Trường THPT Lam Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số y=x33x25y = {x^3} - 3{x^2} - 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 2: 1 điểm

Hàm số có đạo hàm bằng 2x+1x22x + \dfrac{1}{{{x^2}}} là:

A.  
=2x32x2' = \dfrac{{2{x^3} - 2}}{{{x^2}}}
B.  
y=x3+1xy = \dfrac{{{x^3} + 1}}{x}
C.  
y=3x3+3xxy = \dfrac{{3{x^3} + 3x}}{x}
D.  
y=x3+5x1xy = \dfrac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}
Câu 3: 1 điểm

Nếu hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm tại x0{x_0} thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(x0;f(x0))M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right) là:

A.  
y=f(x0)(xx0)+f(x0)y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)
B.  
y=f(x0)(xx0)f(x0)y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)
C.  
y=f(x0)(xx0)+f(x0)y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f'\left( {{x_0}} \right)
D.  
y=f(x0)(xx0)f(x0)y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f'\left( {{x_0}} \right)
Câu 4: 1 điểm

Giới hạn limx+x2+22x2\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 2} - 2}}{{x - 2}} bằng:

A.  
- \infty
B.  
11
C.  
+ + \infty
D.  
1 - 1
Câu 5: 1 điểm

Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.

A.  
A303A_{30}^3
B.  
C203C_{20}^3
C.  
60
D.  
203{20^3}
Câu 6: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=2x3x2+6x+1y = 2{x^3} - {x^2} + 6x + 1
B.  
y=2x36x2+6x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + 6x + 1
C.  
y=2x36x26x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1
D.  
y=2x36x26x+1y = - 2{x^3} - 6{x^2} - 6x + 1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y = \dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x=1x = 1y=2y = 2
B.  
x=2x = 2y=1y = 1
C.  
x=1x = 1y=3y = - 3
D.  
x=1x = - 1y=2y = 2
Câu 8: 1 điểm

Giá trị của m làm cho phương trình (m2)x22mx+m+3=0\left( {m - 2} \right){x^2} - 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là:

A.  
m>6m > 6
B.  
m<6m < 6me2m e 2
C.  
2<m<62 < m < 6 hoặc m<3m < - 3
D.  
m<0m < 0 hoặc 2<m<62 < m < 6
Câu 9: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.  
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.  
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A.  
AHACAH \bot AC
B.  
AHBCAH \bot BC
C.  
SABCSA \bot BC
D.  
AHSCAH \bot SC
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=x33+3x22y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3x^2 - 2 có đồ thị là (C)\left( C \right) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)\left( C \right) biết tiếp tuyến có hệ số góc k=9?k = - 9?

A.  
y+16=9(x+3)y + 16 = - 9\left( {x + 3} \right)
B.  
y=9(x+3)y = - 9\left( {x + 3} \right)
C.  
y16=9(x3)y - 16 = - 9\left( {x - 3} \right)
D.  
y16=9(x+3)y - 16 = - 9\left( {x + 3} \right)
Câu 12: 1 điểm

Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3a;SB=4a;SC=5aSA = 3a;\,\,SB = 4a;\,\,SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC.

A.  
V=20a3V = 20{a^3}
B.  
V=10a3V = 10{a^3}
C.  
V=5a32V = \dfrac{{5{a^3}}}{2}
D.  
V=5a3V = 5{a^3}
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y=2sinx+11cosxy = \dfrac{{2\sin x + 1}}{{1 - \cos x}} xác định khi:

A.  
xeπ2+k2πx e \dfrac{\pi }{2} + k2\pi
B.  
xekπx e k\pi
C.  
xek2πx e k2\pi
D.  
xeπ2+kπx e \dfrac{\pi }{2} + k\pi
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số y=f(x+1)y = f\left( {x + 1} \right) đồng biến trên khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) .
B.  
Hàm số y=f(x)+1y = - f\left( x \right) + 1 nghịch biến trên khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) .
C.  
Hàm số y=f(x)+1y = f\left( x \right) + 1 đồng biến trên khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) .
D.  
Hàm số y=f(x)1y = - f\left( x \right) - 1 nghịch biến trên khoảng (a;b)\left( {a;b} \right) .
Câu 15: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=sin(3π24x)y = \sin \left( {\dfrac{{3\pi }}{2} - 4x} \right) là:

A.  
4cos4x - 4\cos 4x
B.  
4cos4x4\cos 4x
C.  
4sin4x4\sin 4x
D.  
4sin4x - 4\sin 4x
Câu 16: 1 điểm

Phương trình cosxm=0\cos x - m = 0 vô nghiệm khi m là:

A.  
1m1 - 1 \le m \le 1
B.  
m>1m > 1
C.  
m<1m < - 1
D.  
[m<1m>1\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA,SBSA, SB . Gọi V1,V2{V_1},\,\,{V_2} lần lượt là hể tích của khối chóp S.ABCS.A’B’C và S.ABC. Tính tỉ số V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} ?

A.  
18\dfrac{1}{8}
B.  
14\dfrac{1}{4}
C.  
12\dfrac{1}{2}
D.  
13\dfrac{1}{3}
Câu 18: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1);B(1;2);C(3;0)A\left( {2;1} \right);\,\,B\left( { - 1;2} \right);\,\,C\left( {3;0} \right) . Tứ giác ABCE ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?

A.  
(6;1)\left( {6; - 1} \right)
B.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
C.  
(1;6)\left( {1;6} \right)
D.  
(6;1)\left( {6;1} \right)
Câu 19: 1 điểm

Cho đường thẳng d:2xy+1=0d:\,\,2x - y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo v\overrightarrow v biến đường thẳng d thành chính nó thi v\overrightarrow v phải là véc tơ nào sau đây:

A.  
v=(1;2)\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)
B.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)
C.  
v=(1;2)\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)
D.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)
Câu 20: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x=0x = 0 ?

A.  
y=x3+2y = {x^3} + 2
B.  
y=x2+1y = {x^2} + 1
C.  
y=x3+x1y = - {x^3} + x - 1
D.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;0)\left( { - 1;0} \right)(1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)(0;1)\left( {0;1} \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right) .
D.  
Hàm số nghịch biến trên mỗi (1;0)\left( { - 1;0} \right)(1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA=2aSA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC?

A.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3}
B.  
a36\dfrac{{{a^3}}}{6}
C.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
D.  
2a35\dfrac{{2{a^3}}}{5}
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R và có đồ thi y=f(x)y = f\left( x \right) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x22)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên (0;2)\left( {0;2} \right) .
B.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) đồng biến trên (2;+)\left( {2; + \infty } \right) .
C.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right) .
D.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên (1;0)\left( { - 1;0} \right) .
Câu 24: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+my = \dfrac{{mx + 1}}{{x + m}} đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right) .

A.  
2m<1 - 2 \le m < - 1m>1m > 1
B.  
m1m \le - 1m>1m > 1
C.  
1<m<1 - 1 < m < 1
D.  
m<1m < - 1 hoặc m1m \ge 1
Câu 25: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có công bội q và u1>0{u_1} > 0 . Điều kiện của q để cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:

A.  
0<q10 < q \le 1
B.  
1<q<1+521 < q < \dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
C.  
q1q \ge 1
D.  
1+52<q<1+52\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2} < q < \dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A(1;1);B(3;3);C(6;0)A\left( {1; - 1} \right);\,\,B\left( {3; - 3} \right);\,\,C\left( {6;0} \right) . Diện tích ΔABC\Delta ABC là:

A.  
6
B.  
626\sqrt 2
C.  
1212
D.  
9
Câu 27: 1 điểm

Tính tổng C20000+2C20001+3C20002+...+2001C20002000C_{2000}^0 + 2C_{2000}^1 + 3C_{2000}^2 + ... + 2001C_{2000}^{2000} ?

A.  
1000.22000{1000.2^{2000}}
B.  
2001.22000{2001.2^{2000}}
C.  
2000.22000{2000.2^{2000}}
D.  
1001.22000{1001.2^{2000}}
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
a>0;b<0;c<0a > 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0
B.  
a<0;b<0;c<0a < 0;\,\,b < 0;\,\,c < 0
C.  
a<0;b>0;c<0a < 0;\,\,b > 0;\,\,c < 0
D.  
a>0;b<0;c>0a > 0;\,\,b < 0;\,\,c > 0
Câu 29: 1 điểm

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+27x+3m2y = {x^3} - 3m{x^2} + 27x + 3m - 2 đạt cực trị tại x1;x2{x_1};{x_2} thỏa mãn x1x25\left| {{x_1} - {x_2}} \right| \le 5 . Biết S=(a;b]S = \left( {a;b} \right] . Tính T=2baT = 2b - a ?

A.  
T=51+6T = \sqrt {51} + 6
B.  
T=61+3T = \sqrt {61} + 3
C.  
T=613T = \sqrt {61} - 3
D.  
T=516T = \sqrt {51} - 6
Câu 30: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho AM=DN=x(0<x<a2)AM = DN = x\,\,\left( {0 < x < a\sqrt 2 } \right) . Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A.  
(CBD)\left( {CB'D'} \right)
B.  
(ABC)\left( {A'BC} \right)
C.  
(ADC)\left( {AD'C} \right)
D.  
(BAC)\left( {BA'C'} \right)
Câu 31: 1 điểm

Cho đồ thị (C):y=2x+1x1\left( C \right):\,\,y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} . Gọi M điểm bất kì thuộc đồ (C)\left( C \right) . Tiếp tuyến của đồ thị (C)\left( C \right) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C)\left( C \right) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C)\left( C \right) ). Diện tích tam giác GPQ là:

A.  
2
B.  
4
C.  
23\dfrac{2}{3}
D.  
1
Câu 32: 1 điểm

Cho khối hộp ABCD.ABCDABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 20182018 . Gọi MM là trung điểm của cạnh ABAB . Mặt phẳng (MBD)(MB'D') chia khối hộp ABCD.ABCDABCD.A’B’C’D’ thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnh AA .

A.  
50456\dfrac{{5045}}{6}
B.  
70636\dfrac{{7063}}{6}
C.  
1009017\dfrac{{10090}}{{17}}
D.  
706312\dfrac{{7063}}{{12}}
Câu 33: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt AA=a;AB=b,AC=cAA' = a;\,\,AB = b,\,\,AC = c . Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC’ sao cho CI=13CC\overrightarrow {C'I} = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {C'C} , G là điểm thỏa mãn GA+GB+GC+GD=0\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 . Biểu diễn vectơ IG\overrightarrow {IG} qua các vectơ a;b;c\overrightarrow a ;\,\,\overrightarrow b ;\,\,\overrightarrow c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A.  
IG=14(13a+2b3c)\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\dfrac{1}{3}\overrightarrow a + 2\overrightarrow b - 3\overrightarrow c } \right)
B.  
IG=13(a+b+2c)\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + 2\overrightarrow c } \right)
C.  
IG=14(a+c2b)\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow c - 2\overrightarrow b } \right)
D.  
IG=14(b+13c2a)\overrightarrow {IG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow b + \dfrac{1}{3}\overrightarrow c - 2\overrightarrow a } \right)
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA=1;SB=2;SC=3SA = 1;\,\,SB = 2;\,\,SC = 3ASB^=600;BSC^=1200;CSA^=900\widehat {ASB} = {60^0};\,\,\widehat {BSC} = {120^0};\,\,\widehat {CSA} = {90^0} . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
22\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
2\sqrt 2
C.  
26\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}
D.  
24\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}
Câu 35: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC:x+7y13=0BC:\,\,x + 7y - 13 = 0 . Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2;5);F(0;4)E\left( {2;5} \right);\,\,F\left( {0;4} \right) . Biết tọa độ đỉnh A là A(a;b)A\left( {a;b} \right) . Khi đó:

A.  
ab=5a - b = 5
B.  
2a+b=62a + b = 6
C.  
a+2b=6a + 2b = 6
D.  
ba=5b - a = 5
Câu 36: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3x1+mx+1=2x2143\sqrt {x - 1} + m\sqrt {x + 1} = 2\sqrt[4]{{{x^2} - 1}} có hai nghiệm thực?

A.  
13m<1\dfrac{1}{3} \le m < 1
B.  
2<m13 - 2 < m \le \dfrac{1}{3}
C.  
1m14 - 1 \le m \le \dfrac{1}{4}
D.  
0m<130 \le m < \dfrac{1}{3}
Câu 37: 1 điểm

Nghiệm của phương trình cos4x+sin4x+cos(xπ4)sin(3xπ4)32=0{\cos ^4}x + {\sin ^4}x + \cos \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\sin \left( {3x - \dfrac{\pi }{4}} \right) - \dfrac{3}{2} = 0 là:

A.  
x=π3+kπ(kZ)x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)
B.  
x=π3+k2π(kZ)x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)
C.  
x=π4+k2π(kZ)x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)
D.  
x=π4+kπ(kZ)x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)
Câu 38: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) xác định bởi un=1n2+3n2+...+2n1n2{u_n} = \dfrac{1}{{{n^2}}} + \dfrac{3}{{{n^2}}} + ... + \dfrac{{2n - 1}}{{{n^2}}} với nNn \in N* . Giá trị của limun\lim {u_n} bằng:

A.  
00
B.  
+ + \infty
C.  
- \infty
D.  
1
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a;AD=2aAB = BC = a;\,\,AD = 2a . Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), SA=aSA = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC).

A.  
55\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}
B.  
5510\dfrac{{\sqrt {55} }}{{10}}
C.  
3510\dfrac{{3\sqrt 5 }}{{10}}
D.  
255\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}
Câu 40: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2+y2=2{x^2} + {y^2} = 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2(x3+y3)3xyP = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy . Giá trị của M+mM + m bằng:

A.  
4 - 4
B.  
12 - \dfrac{1}{2}
C.  
6 - 6
D.  
1421 - 4\sqrt 2
Câu 41: 1 điểm

Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước).

A.  
50 km
B.  
60 km
C.  
55 km
D.  
45 km
Câu 42: 1 điểm

Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m1y =| 3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m - 1| có 7 điểm cực trị là:

A.  
(0;6)\left( {0;6} \right)
B.  
(6;33)\left( {6;33} \right)
C.  
(1;33)\left( {1;33} \right)
D.  
(1;6)\left( {1;6} \right)
Câu 43: 1 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos2xtan2x=cos2xcos3x1cos2x\cos 2x - {\tan ^2}x = \dfrac{{{{\cos }^2}x - {{\cos }^3}x - 1}}{{{{\cos }^2}x}} trên đoạn [1;70]\left[ {1;70} \right] .

A.  
188π188\pi
B.  
263π263\pi
C.  
363π363\pi
D.  
365π365\pi
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=x3x2+2x+5y = {x^3} - {x^2} + 2x + 5 có đồ thị (C)\left( C \right) . Trong các tiếp tuyến của (C)\left( C \right) , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

A.  
43\dfrac{4}{3}
B.  
53\dfrac{5}{3}
C.  
23\dfrac{2}{3}
D.  
13\dfrac{1}{3}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=x1mx22x+3y = \dfrac{{x - 1}}{{m{x^2} - 2x + 3}} . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=x21xy = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - x}} . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f(x)f\left( x \right) là:

A.  
f(2018)(x)=2018!x2018(1x)2018{f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2018}}}}
B.  
f(2018)(x)=2018!(1x)2019{f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}
C.  
f(2018)(x)=2018!(1x)2019{f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = - \dfrac{{2018!}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}
D.  
f(2018)(x)=2018!x2018(1x)2019{f^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = \dfrac{{2018!{x^{2018}}}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^{2019}}}}
Câu 47: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m10m \ge - 10 sao cho đồ thị hàm số y=x2+x1x2+(m1)x+1y = \dfrac{{{x^2} + \sqrt {x - 1} }}{{{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1}} có đúng một tiệm cận đứng?

A.  
11
B.  
10
C.  
12
D.  
9
Câu 48: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right)u5=15{u_5} = - 15 ; u20=60{u_{20}} = 60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

A.  
S20=250{S_{20}} = 250 .
B.  
S20=200{S_{20}} = 200 .
C.  
S20=200{S_{20}} = - 200 .
D.  
S20=25{S_{20}} = - 25 .
Câu 49: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] là:

A.  
minx[0;3]y=12\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \dfrac{1}{2} .
B.  
minx[0;3]y=3\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 3 .
C.  
minx[0;3]y=1\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 1 .
D.  
minx[0;3]y=1\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1 .
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz{\rm{Ox}}yz cho hai mặt phẳng (P):2x+myz+1=0\left( P \right):2x + my - z + 1 = 0(Q):x+3y+(2m+3)z2=0\left( Q \right):x + 3y + \left( {2m + 3} \right)z - 2 = 0 . Giá trị của mm để (P)(Q)\left( P \right) \bot \left( Q \right) là:

A.  
m=1m = - 1 .
B.  
m=1m = 1 .
C.  
m=0m = 0 .
D.  
m=2m = 2 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lam Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,141 lượt xem 113,687 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,020 lượt xem 103,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,714 lượt xem 105,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,427 lượt xem 117,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hương Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,574 lượt xem 116,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Sơn Tây - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,265 lượt xem 108,367 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Triệu Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,020 lượt xem 118,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Sơn La - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,285 lượt xem 117,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!