thumbnail

[2022] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πtπx)(cm),u=A\cos (20\pi t-\pi x)(cm), với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng

A.  
40 m/s
B.  
20 m/s
C.  
40 cm/s
D.  
20 cm/s
Câu 2: 1 điểm

Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì

A.  
T=2πkmT=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}
B.  
T=2πmkT=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}
C.  
T=2πgT=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}
D.  
T=2πgT=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}
Câu 3: 1 điểm

Công thức liên hệ giữa bước sóng λ,\lambda , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω\omega của một sóng cơ hình sin là

A.  
λ=2πvω\lambda =\frac{2\pi v}{\omega }
B.  
λ=vω\lambda =v\omega
C.  
λ=vω2\lambda =\frac{v}{{{\omega }^{2}}}
D.  
λ=vω\lambda =\frac{v}{\omega }
Câu 4: 1 điểm

Hai con lắc lò xo có k1=k2=k;{{k}_{1}}={{k}_{2}}=k; vật nặng cùng khối lượng m1=m2=m{{m}_{1}}={{m}_{2}}=m (như hình vẽ). Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo kra khỏi hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m2{{m}_{2}} tách rời khỏi m1{{m}_{1}} cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa chạm tường. Khi vật m1{{m}_{1}} dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ m1{{m}_{1}} đến m2{{m}_{2}} bằng

Hình ảnh

A.  
1,78cm
B.  
3,2cm
C.  
0,45cm
D.  
0,89cm.
Câu 5: 1 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A.\sqrt{3}\text{ A}\text{.} Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòn_g_/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  
23A\frac{2}{\sqrt{3}}A
B.  
23A2\sqrt{3}A
C.  
47A4\sqrt{7}A
D.  
477A\frac{4\sqrt{7}}{7}A
Câu 6: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là

A.  
75 cm
B.  
90 cm
C.  
105 cm
D.  
120 cm
Câu 7: 1 điểm

Đơn vị của độ tự cảm là:

A.  
vôn (V).
B.  
vêbe (Wb).
C.  
tesla (T).
D.  
henry (H).
Câu 8: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu tụ điện có điện dung CC . Biểu thức dung kháng ZC{Z_C} của tụ điện là

A.  
ZC=1ωC{Z_C} = \dfrac{1}{{\omega C}} .
B.  
ZC=2ωC{Z_C} = 2\omega C .
C.  
ZC=ωC{Z_C} = \omega C .
D.  
ZC=Cω{Z_C} = \dfrac{C}{\omega } .
Câu 9: 1 điểm

Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn-ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A.  
tia hồng ngoại.
B.  
tia Rơn-ghen (tia X).
C.  
tia tử ngoại.
D.  
tia anpha.
Câu 10: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở RR , tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC{Z_C} Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
R2+ZC2R\dfrac{{\sqrt {{R^2} + {Z_C}^2} }}{R} .
B.  
RR2ZC2\dfrac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - {Z_C}^2} \right|} }} .
C.  
R2ZC2R\dfrac{{\sqrt {\left| {{R^2} - {Z_C}^2} \right|} }}{R} .
D.  
RR2+ZC2\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {Z_C}^2} }} .
Câu 11: 1 điểm

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A.  
rắn, lỏng và chân không.
B.  
rắn, khí và chân không.
C.  
lỏng, khí và chân không.
D.  
rắn, lỏng, khí.
Câu 12: 1 điểm

Mối liên hệ giữa tần số góc ω\omega và chu kì TT của một dao động điều hòa là

A.  
ω=2πT\omega = \dfrac{{2\pi }}{T} .
B.  
ω=2πT\omega = 2\pi T .
C.  
ω=T2π\omega = \dfrac{T}{{2\pi }} .
D.  
ω=πT\omega = \pi T .
Câu 13: 1 điểm

Một ống dây dẫn có chiều dài ll , gồm NN vòng được đặt trong chân không mang dòng điện cường độ II . Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do ống dây gây ra tại điểm MM nằm trong lòng ống dây được tính theo công thức

A.  
B=2.107NIlB = {2.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l} .
B.  
B=2π.107NIlB = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l} .
C.  
B=4π.107NIlB = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l} .
D.  
B=4.107NIlB = {4.10^{ - 7}}\dfrac{{NI}}{l} .
Câu 14: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân: 1123Na+pX+1020Ne{}_{11}^{23}Na + p \to X + {}_{10}^{20}Ne . Hạt nhân XX là hạt

A.  
β+{\beta ^ + } .
B.  
β{\beta ^ - } .
C.  
γ\gamma .
D.  
α\alpha .
Câu 15: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0{r_0} là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng LL có giá trị là

A.  
4r04{r_0} .
B.  
r0{r_0} .
C.  
9r09{r_0} .
D.  
16r016{r_0} .
Câu 16: 1 điểm

Một điện tích điểm q=107Cq = {10^{ - 7}}\,\,C đặt trong điện trường của một điện tích điểm QQ , chịu tác dụng của lực F=3.103NF = {3.10^{ - 3}}\,\,N . Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích qq

A.  
2.104V/m{2.10^4}\,\,V/m .
B.  
3.104V/m{3.10^4}\,\,V/m .
C.  
4.104V/m{4.10^4}\,\,V/m .
D.  
2,5.104V/m2,{5.10^4}\,\,V/m .
Câu 17: 1 điểm

Nếu máy phát điện xoay chiều có pp cặp cực, rôto quay với tốc độ nn vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là

A.  
f=2npf = 2np .
B.  
f=npf = np .
C.  
f=np2f = \dfrac{{np}}{2} .
D.  
f=np60f = \dfrac{{np}}{{60}} .
Câu 18: 1 điểm

Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A.  
tán sắc ánh sáng.
B.  
nhiễu xạ ánh sáng.
C.  
giao thoa ánh sáng.
D.  
khúc xạ ánh sáng.
Câu 19: 1 điểm

Điện áp xoay chiều u=2202cos100πt(V)u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right) có giá trị hiệu dụng bằng

A.  
1102V110\sqrt 2 \,\,V .
B.  
2202V220\sqrt 2 \,\,V .
C.  
220V220\,\,V .
D.  
110V110\,\,V .
Câu 20: 1 điểm

Một sóng điện từ có tần số ff truyền trong chân không với tốc độ cc . Bước sóng λ\lambda của sóng này là

A.  
λ=c2πf\lambda = \dfrac{c}{{2\pi f}} .
B.  
λ=fc\lambda = \dfrac{f}{c} .
C.  
λ=cf\lambda = \dfrac{c}{f} .
D.  
λ=2πfc\lambda = \dfrac{{2\pi f}}{c} .
Câu 21: 1 điểm

Tia β+{\beta ^ + } là dòng các hạt

A.  
êlectron
B.  
prôtôn.
C.  
nơtron.
D.  
pôzitron.
Câu 22: 1 điểm

Tại một điểm có cường độ âm là II . Biết cường độ âm chuẩn là I0{I_0} . Mức cường độ âm LL tại điểm này được xác định bằng công thức:

A.  
L=10lgI.I0(dB)L = 10\lg I.{I_0}\,\,\left( {dB} \right) .
B.  
L=10lgII0(dB)L = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\,\,\left( {dB} \right) .
C.  
L=10lgII0(B)L = 10\lg \dfrac{I}{{{I_0}}}\,\,\left( B \right) .
D.  
L=10lgI0I(dB)L = 10\lg \dfrac{{{I_0}}}{I}\,\,\left( {dB} \right) .
Câu 23: 1 điểm

Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa

A.  
chậm pha π2\dfrac{\pi }{2} so với vận tốc.
B.  
cùng pha với vận tốc.
C.  
sớm pha π2\dfrac{\pi }{2} so với vận tốc.
D.  
ngược pha với vận tốc.
Câu 24: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật

A.  
có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
B.  
luôn hướng về vị trí cân bằng.
C.  
có độ lớn và hướng không đổi.
D.  
luôn hướng ra vị trí biên.
Câu 25: 1 điểm

Một sóng điện tử lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường

A.  
chân không.
B.  
thủy tinh.
C.  
nước
D.  
thạch anh.
Câu 26: 1 điểm

Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u0,02u . Cho 1u=931,5MeV/c1u = 931,5\,\,MeV/c . Phản ứng hạt nhân này

A.  
tỏa năng lượng 18,63MeV18,63\,\,MeV .
B.  
thu năng lượng 1,863MeV1,863\,\,MeV .
C.  
tỏa năng lượng 1,863MeV1,863\,\,MeV .
D.  
thu năng lượng 18,63MeV18,63\,\,MeV .
Câu 27: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V220\,\,V vào hai đầu một tụ điện thì dòng điện chạy qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là II . Biết dung kháng của tụ điện là 100Ω100\,\,\Omega . Giá trị của II bằng

A.  
2,2A2,2\,\,A .
B.  
1,12A1,1\sqrt 2 \,\,A .
C.  
1,1A1,1\,\,A .
D.  
2,22A2,2\sqrt 2 \,\,A .
Câu 28: 1 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0=0,30μm{\lambda _0} = 0,30\,\,\mu m . Biết h=6,625.1034Js;c=3.108m/sh = 6,{625.10^{ - 34}}\,\,Js;\,\,c = {3.10^8}\,\,m/s . Công thoát êlectron của kim loại đó là

A.  
4,14eV4,14\,\,eV .
B.  
1,16eV1,16\,\,eV .
C.  
2,21eV2,21\,\,eV .
D.  
6,62eV6,62\,\,eV .
Câu 29: 1 điểm

Con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu chỉ tăng khối lượng của vật lên 44 lần thì tần số dao động của vật

A.  
tăng lên 44 lần.
B.  
giảm đi 22 lần.
C.  
giảm đi 44 lần.
D.  
tăng lên 22 lần.
Câu 30: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm0,1\,\,mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0m1,0\,\,m . Người ta đo được khoảng cách giữa 77 vân sáng liên tiếp là 3,9cm3,9\,\,cm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
0,67μm0,67\,\,\mu m .
B.  
0,65μm0,65\,\,\mu m .
C.  
0,56μm0,56\,\,\mu m .
D.  
0,49μm0,49\,\,\mu m .
Câu 31: 1 điểm

Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω100\,\,\Omega , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH\dfrac{2}{\pi }\,\,H và tụ điện có điện dung 104πF\dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ.

Hình ảnh

Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là:

A.  
uC=1002cos(100πt+11π12)(V){u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{{11\pi }}{{12}}} \right)\,\,\left( V \right) .
B.  
uC=1002cos(200πtπ12)(V){u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {200\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)\,\,\left( V \right) .
C.  
uC=2002cos(100πtπ12)(V){u_C} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right)\,\,\left( V \right) .
D.  
uC=2002cos(200πt+π12)(V){u_C} = 200\sqrt 2 \cos \left( {200\pi t + \dfrac{\pi }{{12}}} \right)\,\,\left( V \right) .
Câu 32: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox{\rm{Ox}} (với OO là vị trí cân bằng), chu kì 1,5s1,5\,\,s và biên độ AA . Sau khi dao động được 3,5s3,5\,\,s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật qua

A.  
vị trí cân bằng ngược chiều dương.
B.  
vị trí có li độ A2\dfrac{A}{2} ngược chiều dương.
C.  
vị trí cân bằng theo chiều dương.
D.  
vị trí có li độ A2 - \dfrac{A}{2} theo chiều dương.
Câu 33: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc aa và li độ xx của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a=4π2xa = - 4{\pi ^2}x ; trong đó aa có đơn vị cm/s2cm/{s^2} , xx có đơn vị cmcm . Chu kì dao động bằng

A.  
1s1\,\,s .
B.  
0,25s0,25\,\,s .
C.  
0,5s0,5\,\,s .
D.  
0,4s0,4\,\,s .
Câu 34: 1 điểm

Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường gg , con lắc đơn có chiều dài l1{l_1} dao động điều hoà với chu kì 0,6s0,6\,\,s ; con lắc đơn có chiều dài l2{l_2} dao động điều hoà với chu kì 0,8s0,8\,\,s . Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (2l1+3l2)\left( {2{l_1} + 3{l_2}} \right) dao động điều hoà với chu kì

A.  
0,7s0,7\,\,s .
B.  
1,4s1,4\,\,s .
C.  
1,62s1,62\,\,s .
D.  
1,54s1,54\,\,s .
Câu 35: 1 điểm

Đặt điện áp u=2002cos100πt(V)u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1πH\dfrac{1}{\pi }\,\,H . Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A.  
200W200\,\,W .
B.  
400W400\,\,W .
C.  
0W0\,\,{\rm{W}} .
D.  
100W100\,\,W .
Câu 36: 1 điểm

Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước với góc tới 600{60^0} . Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xạ. Biết chiết suất tuyệt đối của không khí và của nước lần lượt là 111,3331,333 . Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là

A.  
19,48019,{48^0} .
B.  
40,52040,{52^0} .
C.  
79,48079,{48^0} .
D.  
100,520100,{52^0} .
Câu 37: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục OxOx , với tốc độ là 48cm/s48\,\,cm/s , biên độ sóng là AA . Ở thời điểm tt , một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M,N,PM,\,\,N,\,\,P trên đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t+Δtt + \Delta t , ba điểm M,N,PM,\,\,N,\,\,P thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt\Delta t

Hình ảnh

A.  
0,51s0,51\,\,s .
B.  
0,42s0,42\,\,s .
C.  
0,72s0,72\,\,s .
D.  
0,24s0,24\,\,s .
Câu 38: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtu = {U_0}\cos \omega t ( U0{U_0}ω\omega có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung CC thay đổi được. Biết R=5rR = 5r , cảm kháng của cuộn dây ZL=4r{Z_L} = 4rLC{\omega ^2} > 1 . Khi C=C0C = {C_0} và khi C=0,5C0C = 0,5{C_0} thì điện áp giữa hai đầu M,BM,\,\,B có biểu thức tương ứng là u1=U01cos(ωt+φ){u_1} = {U_{01}}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)u2=U02cos(ωt+φ){u_2} = {U_{02}}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) ( U01{U_{01}}U02{U_{02}} có giá trị dương). Giá trị của φ\varphi

Hình ảnh

A.  
1,05rad1,05\,\,rad .
B.  
0,47rad0,47\,\,rad .
C.  
0,62rad0,62\,\,rad .
D.  
0,79rad0,79\,\,rad .
Câu 39: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ mm treo ở đầu sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2g = 10\,\,m/{s^2} . Người ta tích điện cho vật mm và đặt con lắc vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động là TT . Nếu quay phương của điện trường trong mặt phẳng thẳng đứng đi một góc 300{30^0} so với phương ngang thì chu kì dao động của con lắc bằng 1,987s1,987\,\,s hoặc 1,147s1,147\,\,s . Giá trị của chu kì TT bằng

A.  
1,567s1,567\,\,s .
B.  
1,329s1,329\,\,s .
C.  
1,510s1,510\,\,s .
D.  
1,405s1,405\,\,s .
Câu 40: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt)(V)u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch ABAB nối tiếp gồm đoạn AMAM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL thay đổi được và đoạn mạch MBMB chứa điện trở thuần RR nối tiếp với tụ điện CC . Khi thay đổi LL đến các giá trị L1,L2{L_1},\,\,{L_2}L3{L_3} thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch MBMB lần lượt là uMB1=U01cos(100πtπ2)(V){u_{MB1}} = {U_{01}}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( V \right) , uMB2=U01cos(100πtπ3)(V){u_{MB2}} = {U_{01}}\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( V \right)UMB3=320cos(100πt2π3)(V){U_{MB3}} = 320\cos \left( {100\pi t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\,\,\left( V \right) . Giá trị của U01{U_{01}} gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
410V410\,\,V .
B.  
273V273\,\,V .
C.  
437V437\,\,V .
D.  
176V176\,\,V .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,725 lượt xem 109,690 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,838 lượt xem 106,519 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Tự Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,948 lượt xem 117,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Nhân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,422 lượt xem 110,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Tự Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,274 lượt xem 105,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,950 lượt xem 106,043 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Tự Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Lý Tự Trọng, tập trung vào các kiến thức trọng tâm trong chương trình lớp 12. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,100 lượt xem 113,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,010 lượt xem 107,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,579 lượt xem 106,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!