thumbnail

[2022] Trường THPT Nguyễn Hữu Huân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số F(x)=ex2F\left( x \right) = {e^{{x^2}}} là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A.  
f(x)=2xex2f(x) = 2x{e^{{x^2}}}
B.  
f(x)=x2ex21f(x) = {x^2}{e^{{x^2}}} - 1
C.  
f(x)=e2xf(x) = {e^{2x}}
D.  
f(x)=ex22xf(x) = \dfrac{{{e^{{x^2}}}}}{{2x}}
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A.  
x2+y2+z22x+4z1=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0
B.  
x2+z2+3x2y+4z1=0{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0
C.  
x2+y2+z2+2xy4y+4z1=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0
D.  
x2+y2+z22x+2y4z+8=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0
Câu 3: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn phương trình (3+2i)z+(2i)2=4+i(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A.  
M(1;1)M\left( { - 1;1} \right)
B.  
M(1;1)M\left( { - 1; - 1} \right)
C.  
M(1;1)M\left( {1;1} \right)
D.  
M(1;1)M\left( {1; - 1} \right)
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P): xy+3=0x - y + 3 = 0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).

A.  
600
B.  
300
C.  
1200
D.  
450
Câu 5: 1 điểm

Phương trình sinx=cosx\sin x = \cos x có số nghiệm thuộc đoạn [π;π]\left[ { - \pi ;\pi } \right] là:

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x(x+1)2(x2)4f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4} với mọi xRx \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số ff là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Biết tập nghiệm của bất phương trình x23x10<x2\sqrt {{x^2} - 3x - 10} < x - 2 có dạng [a;b)\left[ {a;b} \right) . Tính A=a+bA = a + b .

A.  
12
B.  
19
C.  
16
D.  
18
Câu 8: 1 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=0,x=π4y = \tan x,\,y = 0,\,\,x = 0,{\rm{ }}x = \dfrac{\pi }{4} quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A.  
55
B.  
π(1π4)\pi \left( {1 - \dfrac{\pi }{4}} \right)
C.  
3π2\dfrac{{3\pi }}{2}
D.  
π(12+π)\pi \left( {\dfrac{1}{2} + \pi } \right)
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+22,{d_1}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}},d2:x+22=y11=z2{d_2}:\dfrac{{x + 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{2} . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

A.  
Chéo nhau
B.  
Trùng nhau
C.  
Song song
D.  
Cắt nhau
Câu 10: 1 điểm

Cho số thực a>0,ae1a > 0,a e 1 . Chọn khẳng định sai về hàm số y=logax.y = {\log _a}x.

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)(1; + \infty ) và nghịch biến trên khoảng (;1)( - \infty ;1) .
B.  
Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
C.  
Hàm số có tập xác định là (0;+)(0; + \infty ) .
D.  
Hàm số có tập giá trị là R\mathbb{R} .
Câu 11: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x29x+1y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?

A.  
M(0;1)M\left( {0; - 1} \right)
B.  
Q(1;10)Q\left( { - 1;10} \right)
C.  
P(1;0)P\left( {1;0} \right)
D.  
N(1;10)N\left( {1; - 10} \right)
Câu 12: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(x23x+2)πy = {({x^2} - 3x + 2)^\pi } .

A.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
B.  
(;1][2;+)( - \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}2; + \infty )
C.  
R{1;2}\mathbb{R}|{\rm{\{ }}1;2\}
D.  
(;1)(2;+)( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) ^ (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là:

A.  
900
B.  
450
C.  
600
D.  
9=300
Câu 14: 1 điểm

Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 18\dfrac{1}{8} thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?

A.  
10cm10cm
B.  
20cm20cm
C.  
40cm40cm
D.  
5cm5cm
Câu 15: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD=a3AD = a\sqrt 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a3V = {a^3} .
B.  
V=a33V = \dfrac{{{a^3}}}{3} .
C.  
V=3a3V = 3{a^3} .
D.  
V=3a33V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3} .
Câu 16: 1 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4x2x+2x2x+1=3{4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3 . Tính x1x2\left| {{x_1} - {x_2}} \right|

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (x1)2+y2+(z+2)2=6{(x - 1)^2} + {y^2} + {(z + 2)^2} = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1:x23=y11=z1,d2:x1=y+21=z21{d_1}:\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}},{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}} .

A.  
B.  
C.  
x+y+2z+9=0x + y + 2z + 9 = 0
D.  
xy+2z+9=0x - y + 2z + 9 = 0
Câu 18: 1 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π50\pi và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A.  
r=5r = 5 .
B.  
r=5πr = 5\sqrt \pi .
C.  
r=522r = \dfrac{{5\sqrt 2 }}{2} .
D.  
r=52π2r = \dfrac{{5\sqrt {2\pi } }}{2} .
Câu 19: 1 điểm

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zi=(1+i)z\left| {z - i} \right| = \left| {(1 + i)z} \right| .

A.  
Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=2R = \sqrt 2 .
B.  
Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R=2R = \sqrt 2 .
C.  
Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R=2R = \sqrt 2 .
D.  
Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R=2R = \sqrt 2 .
Câu 20: 1 điểm

Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình z22z+5=0{z^2} - 2z + 5 = 0 . Tính P=z12+z22P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} .

A.  
10
B.  
5
C.  
12
D.  
14
Câu 21: 1 điểm

Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.

A.  
1364\dfrac{1}{{364}}
B.  
69392\dfrac{{69}}{{392}}
C.  
114\dfrac{1}{{14}}
D.  
952\dfrac{9}{{52}}
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+3yz+1=0,(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,(β):2xy+z7=0(\beta ):2x - y + z - 7 = 0 .

A.  
x+22=y3=z+37\dfrac{{x + 2}}{2} = \dfrac{y}{{ - 3}} = \dfrac{{z + 3}}{{ - 7}}
B.  
x22=y3=z37\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 7}}
C.  
x2=y33=z107\dfrac{x}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 3}}{{ - 3}} = \dfrac{{z - 10}}{7}
D.  
x22=y3=z37\dfrac{{x - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 3}}{7}
Câu 23: 1 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x+42x+1+2.3x{6^x} + 4 \le {2^{x + 1}} + {2.3^x}

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 24: 1 điểm

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=10t+20v\left( t \right) = - 10t + 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A.  
5 m.
B.  
20 m.
C.  
40 m.
D.  
10 m.
Câu 25: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z+i5+zi5=6\left| {z + i\sqrt 5 } \right| + \left| {z - i\sqrt 5 } \right| = 6 , biết z có mô đun bằng 5\sqrt 5 ?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
0
Câu 26: 1 điểm

Cho đường tròn (T):(x1)2+(y+2)2=5(T):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 5 và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.

A.  
x+3y+10=0x + 3y + 10 = 0
B.  
C.  
x+3y10=0x + 3y - 10 = 0
D.  
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} đồng thời thỏa mãn f(0)=f(1)=5f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right) = 5 . Tính tích phân I=01f(x)ef(x)dxI = \int\limits_0^1 {f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} .

A.  
I=10I = 10
B.  
I=5I = - 5
C.  
I=0I = 0
D.  
I=5I = 5
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log2(7x2+7)log2(mx2+4x+m){\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right) nghiệm đúng với mọi x.

A.  
5
B.  
4
C.  
0
D.  
3
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P):x+2y2z+1=0,(P):x + 2y - 2z + 1 = 0,(Q):x+my+(m1)z+2019=0(Q):x + my + (m - 1)z + 2019 = 0 . Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?

A.  
M(2019;1;1)M(2019; - 1;1)
B.  
M(0;2019;0)M(0; - 2019;0)
C.  
M(2019;1;1)M( - 2019;1;1)
D.  
M(0;0;2019)M(0;0; - 2019)
Câu 30: 1 điểm

Tìm m để phương trình log22xlog2x2+3=m{\log _2}^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m có nghiệm x[1;8]x \in {\rm{[}}1;8] .

A.  
6m96 \le m \le 9
B.  
2m32 \le m \le 3
C.  
2m62 \le m \le 6
D.  
3m63 \le m \le 6
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mm để đường thẳng d:y=xm+2d:y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số y=2xx1y = \dfrac{{2x}}{{x - 1}}(C)\left( C \right) tại hai điểm phân biệt AABB sao cho độ dài ABAB ngắn nhất.

A.  
m=3m = - 3
B.  
m=3m = 3
C.  
m=1m = - 1
D.  
m=1m = 1
Câu 32: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là VV . Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi VV' là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số VV\dfrac{{V'}}{V} .

A.  
VV=13\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{3}
B.  
VV=12\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{1}{2}
C.  
VV=34\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{3}{4}
D.  
VV=23\dfrac{{V'}}{V} = \dfrac{2}{3}
Câu 33: 1 điểm

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

A.  
un=nn+1{u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}
B.  
un=n2+1{u_n} = \sqrt {{n^2} + 1}
C.  
un=2n+1{u_n} = {2^n} + 1
D.  
un=n+1n{u_n} = n + \dfrac{1}{n}
Câu 34: 1 điểm

Tìm mô đun của số phức z biết (2z1)(1+i)+(z+1)(1i)=22i\left( {2z - 1} \right)\left( {1 + i} \right) + \left( {\overline z + 1} \right)\left( {1 - i} \right) = 2 - 2i .

A.  
19\dfrac{1}{9}
B.  
23\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}
C.  
29\dfrac{2}{9}
D.  
13\dfrac{1}{3}
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA=a32SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2} , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A.  
R=a132R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{2}
B.  
R=a3R = \dfrac{a}{3}
C.  
R=a133R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{3}
D.  
R=a136R = \dfrac{{a\sqrt {13} }}{6}
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3;4)A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 37: 1 điểm

Cho tích phân 15x2x+1dx=a+bln2+cln3\int\limits_1^5 {\left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|dx = a + b\ln 2 + c\ln 3} với a, b, c là các số nguyên. Tính P=abcP = abc .

A.  
P=36P = - 36
B.  
P=0P = 0
C.  
P=18P = - 18
D.  
P=18P = 18
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ? em+e3m=2(x+1x2)(1+x1x2){e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) .

A.  
22
B.  
00
C.  
Vô số
D.  
11
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(m1)x35x2+(m+3)x+3f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^3} - 5{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f(x)y = f\left( {\left| x \right|} \right) có đúng 3 điểm cực trị ?

A.  
1
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 40: 1 điểm

Cho số phức z có z=1\left| z \right| = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2z+z2+z+1P = \left| {{z^2} - z} \right| + \left| {{z^2} + z + 1} \right| .

A.  
134\dfrac{{13}}{4}
B.  
33
C.  
3\sqrt 3
D.  
114\dfrac{{11}}{4}
Câu 41: 1 điểm

Phương trình 4x+1=2xm.cos(πx){4^x} + 1 = {2^x}m.\cos \left( {\pi x} \right) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số mm thỏa mãn là:

A.  
Vô số
B.  
11
C.  
22
D.  
00
Câu 42: 1 điểm

Cho a,b,ca,\,\,b,\,\,c là ba số thực dương, a>1a > 1 và thỏa mãn loga2(bc)+loga(b3c3+bc4)2+4+4c2=0\log _a^2\left( {bc} \right) + {\log _a}{\left( {{b^3}{c^3} + \dfrac{{bc}}{4}} \right)^2} + 4 + \sqrt {4 - {c^2}} = 0 . Số bộ (a;b;c)\left( {a;b;c} \right) thỏa mãn điều kiện đã cho là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
vô số
Câu 43: 1 điểm

Số điểm cực trị của hàm số f(x)=2xx22tdt1+t2f\left( x \right) = \int\limits_{2x}^{{x^2}} {\dfrac{{2tdt}}{{1 + {t^2}}}} là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+x2mx+1y = \dfrac{{{x^3} + {x^2} - m}}{{x + 1}} trên [0;2]\left[ {0;2} \right] bằng 5. Tham số mm nhận giá trị là:

A.  
5 - 5
B.  
11
C.  
3 - 3
D.  
8 - 8
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt cầu x2+y2+z2=9{x^2} + {y^2} + {z^2} = 9 và điểm M(x0;y0;z0)(d):{x=1+ty=1+2tz=23tM\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right) \in \left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - 3t\end{array} \right. . Ba điểm A,B,CA,\,\,B,\,\,C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA,MB,MCMA,\,\,MB,\,\,MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) đi qua D(1;1;2)D\left( {1;1;2} \right) . Tổng T=x02+y02+z02T = x_0^2 + y_0^2 + z_0^2 bằng:

A.  
3030
B.  
2626
C.  
2020
D.  
2121
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho các điểm A(0;42;0),B(0;0;42)A\left( {0;4\sqrt 2 ;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4\sqrt 2 } \right) , điểm Cmp(Oxy)C \in mp\left( {Oxy} \right) và tam giác OACOAC vuông tại CC ; hình chiếu vuông góc của OO trên BCBC là điểm HH . Khi đó điểm HH luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng:

A.  
222\sqrt 2
B.  
44
C.  
3\sqrt 3
D.  
22
Câu 47: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'ABA'B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right) ; góc của AAAA' với (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 450{45^0} . Khoảng cách từ AA đến các đường thẳng BBBB'DDDD' bằng 11 . Góc của mặt (BCCB)\left( {BCC'B'} \right) và mặt phẳng (CCDD)\left( {CC'D'D} \right) bẳng 600{60^0} . Thể tích khối hộp đã cho là:

A.  
232\sqrt 3
B.  
22
C.  
3\sqrt 3
D.  
333\sqrt 3
Câu 48: 1 điểm

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A.  
y=x3y = {x^3}
B.  
y=log3xy = {\log _3}x
C.  
y=x2(xe0)y = {x^{ - 2}}\,\,\left( {x e 0} \right)
D.  
y=3xy = {3^x}
Câu 49: 1 điểm

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: a,3a,2aa,\,\,\sqrt 3 a,\,\,2a là:

A.  
8a28{a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
16πa216\pi {a^2}
D.  
8πa28\pi {a^2}
Câu 50: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 212[2f(x)g(x)]dx=3;\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3; giá trị 12g(x)dx\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x bằng

A.  
77
B.  
55
C.  
1 - 1
D.  
11

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,673 lượt xem 112,896 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,558 lượt xem 112,294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,324 lượt xem 104,629 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,949 lượt xem 114,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,690 lượt xem 116,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,179 lượt xem 110,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trung Thiên Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,870 lượt xem 117,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thái Học - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,833 lượt xem 117,824 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!