thumbnail

[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+atv={{v}_{0}}+at thì

A.  
v luôn luôn dương.
B.  
a luông luông dương.
C.  
a luôn luôn cùng dấu với v.
D.  
a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 2: 1 điểm

Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì

A.  
vật dừng lại ngay.
B.  
vật đổi hướng chuyên động.
C.  
vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D.  
vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
Câu 3: 1 điểm

Gọi dd là cánh tay đòn của lực F\overrightarrow{{{F}_{{}}}} đối với trục quay. Momen lực của F\overrightarrow{{{F}_{{}}}} đối với trục quay đó là

Câu 4: 1 điểm

Đơn vị của động lượng là

A.  
kg.m.s2
B.  
kg.m.s
C.  
kg.m/s
D.  
kg/m.s
Câu 5: 1 điểm

Một tụ điện phẳng có điện dung C=0,4C=0,4 µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d=4d=4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U=400U=400 V. Điện tích của tụ là

A.  
16.108{{16.10}^{-8}} C
B.  
8.108{{8.10}^{-8}} C
C.  
16.106{{16.10}^{-6}} C
D.  
8.106{{8.10}^{-6}} C
Câu 6: 1 điểm

Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A.  
A=ξIt.A=\xi It.
B.  
A=UIt.A=UIt.
C.  
A=ξI.A=\xi I.
D.  
A=UI.A=UI.
Câu 7: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A.  
giữa hai nam châm.
B.  
giữa hai điện tích đứng yên.
C.  
giữa hai dòng điện.
D.  
giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 8: 1 điểm

Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là

A.  
60 Wb.
B.  
120 Wb.
C.  
15 Wb.
D.  
30 Wb.
Câu 9: 1 điểm

Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+φ)x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right) , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A.  
a=Acos(ωt+φ)a=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)
B.  
a=ω2Acos(ωt+φ)a={{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi \right)
C.  
a=ω2Acos(ωt+φ)a=-{{\omega }^{2}}A\cos \left( \omega t+\varphi \right)
D.  
a=ωAcos(ωt+φ)a=\omega A\cos \left( \omega t+\varphi \right) .
Câu 10: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng mm và lò xo có độ cứng kk , dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng kk lên 2 lần và giảm khối lượng mm đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A.  
tăng 4 lần.
B.  
giảm 2 lần.
C.  
tăng 2 lần.
D.  
giảm 4 lần.
Câu 11: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8g=9,8 m/s2 thì chu kỳ là

A.  
1 s.
B.  
1,5 s.
C.  
2 s.
D.  
2,5 s.
Câu 12: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B.  
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C.  
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D.  
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 13: 1 điểm

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v=0,2v=0,2 m/s. chu kỳ dao động T=10T=10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là

A.  
1,5 m.
B.  
1 m.
C.  
0,5 m.
D.  
2 m.
Câu 14: 1 điểm

Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=16f=16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1=30{{d}_{1}}=30 cm, d2=25,5{{d}_{2}}=25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  
12 cm/s.
B.  
26 cm/s.
C.  
24 cm/s.
D.  
20 cm/s.
Câu 15: 1 điểm

Người có thể nghe được âm có tần số

A.  
từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B.  
từ thấp đến cao..
C.  
dưới 16 Hz.
D.  
trên 20000 Hz
Câu 16: 1 điểm

Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A.  
Độ đàn hồi của nguồn âm.
B.  
Biên độ dao động của nguồn âm.
C.  
Tần số của nguồn âm.
D.  
Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 17: 1 điểm

Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?

A.  
440 V.
B.  
220 V.
C.  
2202220\sqrt{2} V
D.  
2202\frac{220}{\sqrt{2}} V
Câu 18: 1 điểm

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R=50R=50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L=12πL=\frac{1}{2\pi } H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=2202cos100πtu=220\sqrt{2}\cos 100\pi t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là

A.  
i=4,42cos(100πt+π4)i=4,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A
B.  
i=4,42cos(100πtπ4)i=4,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A
C.  
i=4,4cos(100πtπ4)i=4,4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A
D.  
i=4,4cos(100πt+π4)i=4,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A
Câu 19: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=2202cos100πtu=220\sqrt{2}\cos 100\pi t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=100R=100 Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là

A.  
484 W.
B.  
115 W.
C.  
172,7 W.
D.  
460 W.
Câu 20: 1 điểm

Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  
1000 V.
B.  
40 V.
C.  
400 V.
D.  
20 V.
Câu 21: 1 điểm

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0{{q}_{0}} và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0{{I}_{0}} thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A.  
T=2πq0I0T=2\pi \frac{{{q}_{0}}}{{{I}_{0}}} .
B.  
T=2πLCT=2\pi LC .
C.  
T=2πI0q0T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}} .
D.  
T=2πq0I0T=2\pi {{q}_{0}}{{I}_{0}} .
Câu 22: 1 điểm

Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn

A.  
có điện từ trường.
B.  
chỉ có từ trường.
C.  
chỉ có điện trường.
D.  
chỉ có trường hấp dẫn.
Câu 23: 1 điểm

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A.  
Sóng điện từ là sóng cơ học.
B.  
Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C.  
Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D.  
Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 24: 1 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?

A.  
Mạch phát sóng điện từ.
B.  
Mạch biến điệu.
C.  
Mạch tách sóng.
D.  
Mạch khuếch đại.
Câu 25: 1 điểm

Để đo gia tốc trọng trường gg ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h=495,21±0,5h=495,21\pm 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t=10,05±0,01t=10,05\pm 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là

A.  
9,81  ⁣ ⁣± ⁣ ⁣ 0,01 m/s2\text{9,81 }\!\!\pm\!\!\text{ 0,01 m/}{{\text{s}}^{2}} .
B.  
10  ⁣ ⁣± ⁣ ⁣ 0,02 m/s2\text{10 }\!\!\pm\!\!\text{ 0,02 m/}{{\text{s}}^{2}} .
C.  
9,81  ⁣ ⁣± ⁣ ⁣ 0,03 m/s2\text{9,81 }\!\!\pm\!\!\text{ 0,03 m/}{{\text{s}}^{2}} .
D.  
9,81  ⁣ ⁣± ⁣ ⁣ 0,021 m/s2\text{9,81 }\!\!\pm\!\!\text{ 0,021 m/}{{\text{s}}^{2}} .
Câu 26: 1 điểm

Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là

A.  
3R.
B.  
2R.
C.  
9R.
D.  
R3\frac{R}{3} .
Câu 27: 1 điểm

Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g=10g=10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là

A.  
3,58.1063,{{58.10}^{-6}} C
B.  
2,48.1062,{{48.10}^{-6}} C
C.  
2,48.1072,{{48.10}^{-7}} C
D.  
3,58.1073,{{58.10}^{-7}} C
Câu 28: 1 điểm

Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là

A.  
–15 cm.
B.  
–7,5 cm.
C.  
7,5 cm.
D.  
15 cm.
Câu 29: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với gia tốc aa được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2=10{{\pi }^{2}}=10 . Phương trình dao động của vật là

A.  
x=15cos100tx=15\cos 100t cm
B.  
x=1,5cos(100t+π2)x=1,5\cos \left( 100t+\frac{\pi }{2} \right) cm
C.  
x=15cos(100t+π)x=15\cos \left( 100t+\pi \right)
D.  
x=1,5cos(100tπ2)x=1,5\cos \left( 100t-\frac{\pi }{2} \right) cm
Câu 30: 1 điểm

Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định II , đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m=100m=100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2=10{{\pi }^{2}}=10 . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng 34\frac{3}{4} chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?

A.  
5 cm.
B.  
3,25 cm.
C.  
2,5 cm.
D.  
2,25 cm.
Câu 31: 1 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng m=100m=100 g và độ dài l=1l=1 m, dao động điều hòa với biên độ S0=1{{S}_{0}}=1 cm, pha ban đầu π2\frac{\pi }{2} rad. Cho g=10g=10 m/s2, lấy π2=10{{\pi }^{2}}=10 . Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ?

A.  
1 s.
B.  
0,75 s.
C.  
0,25 s.
D.  
0,5 s.
Câu 32: 1 điểm

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại

A.  
70% giá trị ban đầu.
B.  
45,6 % giá trị ban đầu.
C.  
86% giá trị ban đầu.
D.  
54% giá trị ban đầu.
Câu 33: 1 điểm

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc

A.  
2π3\frac{2\pi }{3} rad
B.  
5π6\frac{5\pi }{6} rad
C.  
π6\frac{\pi }{6} rad
D.  
π3\frac{\pi }{3} rad
Câu 34: 1 điểm

Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A B. Tai một người ở điểm N với AN=2AN=2 m và BN=1,625BN=1,625 m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là

A.  
0,375 m.
B.  
0,75 m.
C.  
0,50 m.
D.  
0,25 m.
Câu 35: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số ff . tốc độ truyền sóng trên dây là v=4v=4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số ff phải bằng bao nhiêu ?

A.  
28 Hz.
B.  
27 Hz.
C.  
25 Hz.
D.  
24 Hz.
Câu 36: 1 điểm

Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=2LC\omega =\frac{2}{\sqrt{LC}} . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng

A.  
–120 V.
B.  
30 V.
C.  
40 V.
D.  
50 V.
Câu 37: 1 điểm

Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L=1πL=\frac{1}{\pi } H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=1502cos100πtu=150\sqrt{2}\cos 100\pi t V. Khi R=R1=90R={{R}_{1}}=90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1{{i}_{1}} và điện áp u là φ1{{\varphi }_{1}} . Khi R=R2=160R={{R}_{2}}=160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i2{{i}_{2}} và điện áp u là φ2{{\varphi }_{2}} . Biết φ1+φ2=π2\left| {{\varphi }_{1}} \right|+\left| {{\varphi }_{2}} \right|=\frac{\pi }{2} . Giá trị của C là

A.  
1042,5π\frac{{{10}^{-4}}}{2,5\pi } F
B.  
1042,2π\frac{{{10}^{-4}}}{2,2\pi } F
C.  
1042π\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi } F
D.  
1041,6π\frac{{{10}^{-4}}}{1,6\pi } F
Câu 38: 1 điểm

Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42\text{4}\sqrt{\text{2}} µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π2\text{0,5}\pi \sqrt{\text{2}} A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A.  
43\frac{4}{3} µs
B.  
163\frac{16}{3} µs
C.  
23\frac{2}{3} µs
D.  
83\frac{8}{3} µs
Câu 39: 1 điểm

Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định ff . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ?

A.  
Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B.  
Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C.  
Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D.  
Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
Câu 40: 1 điểm

Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L=50L=50 µH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ

A.  
1,4 MHz đến 2 MHZ.
B.  
1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C.  
1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D.  
1,85 MHz đến 3,2 MHz.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,967 lượt xem 116,284 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,479 lượt xem 117,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,231 lượt xem 104,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,610 lượt xem 106,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,228 lượt xem 109,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,949 lượt xem 114,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,689 lượt xem 116,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,179 lượt xem 110,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!